Bài Tập Trắc Nghiệm Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 9 Có Đáp Án, Bài Tập Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 9

Bài tập trắc nghiệm từ vựng tiếng anh lớp 9

200 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 9 có đáp án

Trong bài viết này, lingocard.vn xin chia sẻ bộ 200 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 với nhiều câu hỏi trắc nghiệm hay và hữu ích giúp các em học sinh ôn tập và rèn luyện đúng cách chuẩn bị cho mỗi thi. Dưới đây là 2 đề thi với 100 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi đề thi và theo dõi đáp án cuối bài.

Xem: Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh lớp 9

Tôi. Chọn a, b, c hoặc d để hoàn thành câu sau: (6 ps)

1. Malaysia được chia thành …………………… hai miền.

A. lớn b. in c. print d. enter

2. Cô thường đến …. để cầu nguyện vì khu vực của cô theo đạo Hồi.

A. nhà thờ b. chùa c. chùa d. nhà thờ Hồi giáo

3. Marie thực sự …. bị mê hoặc bởi vẻ đẹp của Hà Nội.

A. Ấn tượng b. Ấn tượng c. Ấn tượng d. Ấn tượng

4. Hoa Kỳ có ………… .. khoảng 250 triệu.

A. dân số b. phân tách c. bổ sung d. giới thiệu

5. Toán và văn là ………… .. môn học cao học.

A. Thêm b. Bắt buộc c. Tùy chọn d. Tôn giáo

6. Thật là tuyệt vời ………… ..bạn nói vậy!

A. in tóc b. cho d.

7. Tôi ước Susan ……………… kỳ thi của cô ấy khó hơn.

A. Sẽ làm việc b. Làm việc c. Đã làm việc d. Làm việc

8. “Áo dài” là ……………… trang phục của phụ nữ Việt Nam.

A. đẹp b. truyền thống c. giản dị d. rộng thùng thình

9. Đây là từ quần jean ………… ..một chất liệu được sản xuất tại Châu Âu.

A. in b. in c. từ D. Bật

10. Anh ấy ……………… đã ở trong căn hộ của hcmc với bạn bè từ tuần trước.

A. cuộc sống b. đã sống c. đã sống d. phát sóng trực tiếp

11. Họ thường đến đó để cầu nguyện.

A. chợ b. khách sạn c. ký túc xá d. điện thờ

12. Có một lũy tre nhỏ …… ngõ vào làng.

A. rừng b. trồng rừng c. kiểm lâm d. lâm nghiệp

13. Có một cuộc họp ……………… lúc 9 giờ sáng và 2 giờ chiều.

A. trên b. c. giữa cho đến khi d. trong

14. Anh ấy sinh ngày ………… tháng 15, tháng Giêng.

A. in b. c. in d. Bật

15. Chúng tôi đã sống ở Hà Nội ……………… 4 năm.

A. In b. Từ c. Cho d. trong

16. Chúng tôi có rất nhiều ………… .. giáo viên giỏi ở đây.

A. Đủ tiêu chuẩn b. Chất lượng c. Đạt tiêu chuẩn d. Chất lượng

17. Cô ấy hỏi tôi rằng tôi ……… ..từ đâu.

A. đến b. đến c. đến d. đến

18. Khía cạnh nào của ……………………. Bạn có thấy tiếng Anh khó không?

A. học tập b. nghiên cứu c. đã học d. nghiên cứu

19. Ai đã cho bạn biết tin tức? ………… ..có thể không đúng.

A. thông báo b. thông tin c. thông tin d. thông tin

20. Cô ấy nghĩ đã đến lúc trò chuyện trực tuyến. ……….

A. tiêu dùng b. tiêu dùng c. tiêu dùng d. tiêu dùng

21. Bạn có thể cho tôi biết …. cái máy này là ai không?

A. phát minh b. phát minh c. nhà phát minh d. sáng tạo

22. Cô giáo của bạn viết những bài thơ hay câu chuyện, ……………… cô ấy?

A. Đừng b. không c. không d. không

23. Xin lỗi. Tôi có thể ……… ở trong khu vực này không?

A. hút thuốc b. hút thuốc c. hút thuốc d. hút thuốc lá

24. Nếu anh ta là ……… .sinh viên, anh ta sẽ được giảm giá.

A. cho b. là C. vâng d. sẽ là

25. Bạn có thể quay ………… ..mặt không? quá tối.

A. trên b. đóng c.print d.for

READ  TIỂU HỌC TÂN XUÂN

26. Chúng ta có thể ……… ..dễ dàng trong ngày.

A. đọc b. đọc c. đọc d. đọc

27. Chúng ta có thể làm gì để giảm ……………… chiếu sáng?

A. in b. tại c. khoảng d.

28. Cô ấy rất mệt; ……………… .., cô ấy phải hoàn thành bài tập về nhà của mình.

A. Ngoài ra b. Như vậy c. Và d. Tuy nhiên

29. Anh ấy là một diễn viên … một ca sĩ? diễn viên nam.

A. và B. hoặc c. với d. Vì vậy,

30. Tôi đề nghị ……………… tặng tiền cho những người nghèo trong khu phố của chúng tôi.

A. save b. save c. save d. save

31. Ai trông ……………… con bạn khi bạn không có ở nhà?

A. cho b. trong c. sau D. đến

32. Anh ấy bị ướt … anh ấy quên mang ô của mình.

A. vì b. vì c. Nhưng d. và

33 Anh ấy đang đến bưu điện ………… .. Anh ấy muốn gửi một lá thư.

A. vì b. Nhưng c. và d. Và

34. Cô ấy học giỏi … cô ấy rất bận.

A. vì b. Kể từ c. Mặc dù d. Và

35. Những người ………… .. sống ở Hy Lạp và nói tiếng Hy Lạp.

A. cái nào b. ai c. d. ai

36. auld lang syne là một bài hát ………… ..được hát vào đêm giao thừa.

A. cái nào b. ai c. ai d. khi nào

37. Peter, ……………… có thể sáng tác rất nhiều và hát rất hay.

A. cái nào b. ai c. ai d. ai

38. Bạn biết người đó … bạn đã gặp ngày hôm qua?

A. ai b. ai c. nào d. ai

39. Chiếc xe ………… ..cái anh ấy vừa mua rất đắt.

A. ai b. ai c. nào d. ai

40. Tùy thuộc vào thời tiết ………… .. đêm nay trời sẽ mưa.

A. dự báo b. dự báo c. dự báo d. dự báo

41. Một cơn bão đã đổ bộ vào … thành phố ngày hôm qua.

A. tàu lượn b. bờ biển c. tàu lượn d. bờ biển

42. ………… ..Có thể biết lúc nào núi lửa phun trào.

A. khoa học b. khoa học c. nhà khoa học d. ở lại

43. Mỗi năm, nhiều người trở thành …………….

A. Quê hương b. Nhớ nhà c. Vô gia cư d. Bài tập về nhà

44. Bố ơi, đây là dự báo thời tiết ……………… ..tv.

A. in tóc b. trên d. trong

45. Tôi đang chuẩn bị cho một chuyến dã ngoại ……………… ..các bạn của tôi vào ngày mai.

A. trong b. tóc. in d. với

46. Kangaroo, chúng ta đến đây ……………… .. Úc với một cái đuôi dài.

A. lớn b. in c. từ d. Đối với

47. Núi Pinatubo, ………… là một ngọn núi lửa ở Philippines phun trào vào năm 1991.

A. cái nào b. ai c. ai d. ai

48. Chúng tôi …………… Kể từ khi chúng tôi rời trường học.

A. chưa từng gặp b. chưa từng gặp c. chưa từng gặp d. chưa từng gặp

49. Năm 1995, có một trận động đất lớn ………… ..Kobe, Nhật Bản.

A. đình công b. đánh c. đình công d. đình công

50. Tôi không thể nghe những gì bạn đang nói. Bạn có thể …. đài phát thanh?

A. mở b. đóng c. xuất hiện d. lật lại

51. Neil Armstrong, ……………… .. đã đi bộ trên mặt trăng và sống ở Hoa Kỳ.

A. cái nào b. ai c. ai d. ai

52. UFO có nghĩa là ………… .. Vật thể cơ bản.

A. không xác định b. không xác định c. không thể d. không thể tưởng tượng được

53. Không … anh ấy đã ở đây mọi lúc.

A. rõ ràng b. bằng chứng c. bằng chứng rõ ràng d.

54. Bạn có nghĩ rằng bạn có thể …. du hành không gian?

A. lấy b. lấy c. nói d. bắn

READ  100 Từ tiếng Anh thông dụng nhất

55. Nếu tôi ……… ..một con chim, tôi sẽ lái xe.

A. Vịnh buổi sáng là c. là d. Có

56. Nếu chúng ta trở nên giàu có, chúng ta sẽ đi du lịch ……………… ..thế giới này.

Xem thêm: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm Ngược lại, phương trình bậc hai có 2 nghiệm trái dấu

A. trên b. In c. In d. xung quanh

57. Nếu cô ấy …………. địa chỉ của bạn, cô ấy sẽ đến gặp bạn.

A. vâng b. vâng c. vâng d. vâng

58. Nếu bạn ……… có ô tô, bạn sẽ đi đâu?

A. vâng b. vâng c. vâng d. vâng

59. Nếu bạn ……… ..một chiếc ô tô, bạn sẽ đi đâu?

A. vâng b. vâng c. vâng d. vâng

60. Bài kiểm tra này phải được thực hiện …………………… ..

A. cẩn thận b. quan tâm c. cẩn thận d. bất cẩn

Hai. Đọc đoạn văn phía dưới. Sau đó viết đúng hoặc sai và sửa chúng: (1.5p)

1. Chú tôi là một nhạc sĩ. Anh ấy có một bộ sưu tập lớn các nhạc cụ.

2. Phụ nữ Việt Nam thích mặc quần áo hiện đại tại nơi làm việc.

3. Peter nhanh chóng mặc quần áo và đến trường.

4. Tại sao các nhà thiết kế thời trang lại hiện đại hóa ‘áo dài’?

5. Nguyễn Du được coi là nhà thơ nổi tiếng của Việt Nam.

6. Tôi hy vọng bạn đến đây vào ngày mai.

7. Tôi đã dạy tiếng Anh ở đây sau khi tốt nghiệp đại học.

8. Chúng tôi thường đi dạo vào cuối tuần.

9. Họ sẽ ở đây lúc 11:30 sáng.

10. Cô ấy đã ở đây từ hôm qua.

11. Anh ấy từng làm việc toàn thời gian và bây giờ làm việc bán thời gian.

12. Tôi ước anh ấy có một chiếc xe đạp mới.

13. Nếu bạn học tại Trung tâm Ngôn ngữ Brighton, Vương quốc Anh, bạn có thể sống trên thiết bị di động của mình trong khuôn viên trường.

14. Cô ấy nói rằng cô ấy thích học tiếng Anh với bạn.

15. Cô ấy hỏi tôi đến từ đâu.

Ba. Sử dụng mệnh đề tương đối để kết hợp từng cặp câu thành một câu. Một số mệnh đề yêu cầu dấu phẩy, các mệnh đề khác thì không: (. 5p)

1. Đây là một tờ báo. Tôi muốn bạn mua nó.

2. Bạn đã nói chuyện với ai chưa? Họ sống bên cạnh.

3. là quyển sách. Nó sẽ thu hút trẻ em ở mọi lứa tuổi.

4. Pike đã tổ chức những bữa tiệc thâu đêm suốt sáng. Họ sống bên cạnh.

5. Trứng ở đâu? Chúng ở trong tủ lạnh.

6. Con người sống lâu hơn. Họ tham gia vào các bài tập thể dục.

7. bạn có cái gì không? Nó sẽ làm sạch mực trên thảm.

8. Tom và Peter đã không đến. Họ đã được mời.

9. Paris là một thành phố. Tôi luôn muốn xem nó.

10. Bà. White vừa có đứa con thứ hai. Cô ấy đã kết hôn được 4 năm.

11. Tôi đã mua một máy đánh chữ mới. Tôi đã tiêu tốn rất nhiều tiền.

12. Tom là một trong những người bạn thân nhất của tôi. anh ấy rất thông minh.

13. Người phụ nữ đằng kia là một ca sĩ. Cô ấy đang nói chuyện với bố của bạn.

14. Tôi đã đi đến gặp bác sĩ. Cô ấy đã cứu sống con trai tôi.

15. Cô ấy nhìn lên các vì sao. Bây giờ chúng đang lấp lánh trên bầu trời.

Bốn. Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp:

Vì vậy, điện tử; phương pháp; giải trí; sử dụng; Internet; người dùng; vi rút; tiêu thụ; phương tiện;

Internet đã phát triển nhanh chóng và trở thành sân chơi cho cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Rất nhanh chóng và thuận tiện ………… (1) Nhận thông tin. Con người ………………. (2) Internet cho nhiều mục đích: giáo dục, truyền thông, ……………… .. (3) và kinh doanh. ………… (4) Giúp mọi người giao tiếp với bạn bè và người thân thông qua ………… (5) email hoặc trò chuyện.

READ  [Review] 10 Sách học từ vựng tiếng Anh tốt nhất 2022

Tuy nhiên, Internet có những hạn chế. Bây giờ là lúc ………… .. (6) Và nó đắt. Cũng nguy hiểm ……………… (7) của ………… .. (8) Đôi khi phải chấp nhận rủi ro như thư rác hoặc ………… .. (9) Thư rác, rò rỉ thông tin cá nhân ………. (10), hãy tỉnh táo khi thưởng thức lướt sóng!

Trả lời

Tôi. Chọn a, b, c hoặc d để hoàn thành các câu sau

1. d 13. b 25. a 37. c 49. b

2. d 14. d 26. d 38. b 50. b

3. d 15.c 27.b 39.c 51.c

4. a 16. c 28. d 40. a 52. b

5. b 17. b 29. b 41. b 53. d

6. d 18. d 30. c 42. c 54. b

7. b 19. b 31. c 43. c 55. d

8. b 20. c 32. b 44. c 56. d

9. c 21. a 33. a 45. d 57. c

10. b 22.d 34.c 46.c 58.a

11. d 23. a 35. d 47. a 59. c

12. a 24. c 36. a 48. d 60. a

Hai. Nó là đúng hay sai?

1. giả mạo

Âm nhạc => Nhạc sĩ

2. giả mạo

mặc => mặc

3. giả mạo

dress => dress

4. giả mạo

Tại sao => Cái gì

5. giả mạo

Thơ => Nhà thơ

6. giả mạo

Cố lên => Nó sẽ đến

7. giả mạo

dạy => dạy

8. giả mạo

Bật =>; Bật

9. giả mạo

tại =>; tại

10. thật đấy

11. Thật đấy

12. Giả mạo

Ý chí => Ý chí

13. Giả mạo

Điện thoại di động => Ký túc xá

14. thật đấy

15. giả mạo

Nào => Nào

Ba. Sử dụng mệnh đề tương đối để kết hợp từng cặp câu thành một câu. Một số mệnh đề yêu cầu dấu phẩy, những mệnh đề khác thì không.

1. Đây là một tờ báo tôi muốn mua.

2. Bạn đã nói chuyện với người bên cạnh chưa?

3. Đây là một chiếc ủng sẽ khiến trẻ em ở mọi lứa tuổi thích thú.

4. Những người Pikes sống bên cạnh thường tổ chức những bữa tiệc thâu đêm suốt sáng.

5. Trứng ở đâu trong tủ lạnh?

6. Những người hoạt động thể chất sống lâu hơn.

7. Bạn có gì để làm sạch vết mực trên thảm không?

8. Tom và Peter được mời đã không đến.

9. Paris là thành phố mà tôi luôn muốn đến.

10. Bà. White, đã kết hôn được bốn năm, vừa có đứa con thứ hai.

11. Tôi đã mua một chiếc máy đánh chữ mới và nó đã khiến tôi tốn rất nhiều tiền.

12. Tom rất thông minh và là một trong những người bạn thân nhất của tôi

13. Người phụ nữ đang đi dạo với bố bạn là một ca sĩ.

14. Tôi đến gặp một bác sĩ đã cứu sống con trai tôi.

15. Cô nhìn lên những vì sao lấp lánh trên bầu trời.

Bốn. Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp: (0, 1 x 10 = 1 p)

1. Chế độ 6. Tiêu dùng

2. Sử dụng 7. Vi rút

3. Giải trí 8. Người dùng

4. Internet 9. Điện tử

5. có nghĩa là 10. như vậy

Hướng dẫn ôn thi Đáp án tại: Câu hỏi và Đáp án Trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 9. Mời bạn đọc tham khảo thêm các tài liệu ôn tập cả năm môn Tiếng Anh 9 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 9, Bài tập Tiếng Anh lớp 9 Online, Đề thi học kì 1 lớp 9, Đề thi học kì 2 lớp 9, Vở bài tập Tiếng Anh 9 nâng cao , … trong Cập nhật liên tục trên lingocard.vn.

Xem thêm: 8 cách tạo file pdf từ excel sang pdf, hướng dẫn chuyển excel sang pdf đơn giản nhất

Ngoài việc tương tác với lingocard.vn qua fanpage lingocard.vn, xin mời độc giả tham gia nhóm học tiếng Anh lớp 9 cũng như tiếng Anh lớp 6 – 7 của các nhóm trên . facebook : thcs bằng tiếng Anh.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *