Bảng điểm tiếng Anh là gì? Mẫu bảng điểm tiếng Anh thông dụng

Bảng điểm đại học tiếng anh là gì

Bảng điểm đại học tiếng anh là gì

có lẽ các bạn học sinh, sinh viên không còn xa lạ gì với các bảng điểm phải không? chắc hẳn ai cũng từng trải qua cảm giác hồi hộp chờ đợi bảng điểm của mình. thông thường, bảng điểm sẽ được viết dưới dạng tiếng việt. vậy bảng điểm tiếng anh thì sao? intensify sẽ giới thiệu với bạn về khái niệm và một số mẫu bảng điểm tiếng anh trong bài viết dưới đây nhé.

1. sơ lược về bảng điểm tiếng anh

trước tiên, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu khái niệm về bảng điểm tiếng anh.

1.1. Định nghĩa

bảng điểm tiếng anh là “academic transcript”.

ngoài ra, người ta còn sử dụng từ đồng nghĩa “transcription” cũng mang nghĩa là bảng điểm.

video:

  • I just received my transcript this morning.
  • (tôi vừa nhận được bảng điểm học tập của mình sáng no.)

    • the teacher is showing the classtranscript on the slide.
    • (giáo viên đang hiển thị bảng điểm học tập của lớp trên slide.)

      bảng điểm tiếng Anh

      1.2. lợi ích của bảng điểm tiếng anh

      việc sử dụng bảng điểm tiếng anh đem lại lợi ích gì cho chúng ta nhỉ? dưới đây là câu trả lời về lợi ích mà chúng đem lại:

      cho thấy nĂng lực học tập: tất cả các điểm số, thành tích môn học ều ược ược thống kê ầy ẻng an trong bảng nhìn vào bảng điểm, có thể thấ thấ thấ thấ thấ thấ học tập của một học sinh. từ đó cố gắng phấn đấu học tập hơn;

      học tiếng anh: trên bảng điểm, tất cả các môn học ều ược viết bằng tiếng anh, bởi vậy có thể coi bảng điàển giểm h. khi xem lại nhiều lần, các bạn sẽ nạp thêm được một số lượng từ vựng đáng kể đấy.

      thể hiện sự chuyên nghiệp: Đa số bảng điểm điểm đều được viết bằng tiếng việt. tuy nhiên ở các trường cao đẳng và các trường quốc tế, bảng điểm sẽ được viết cả bằng tiếng anh. việc này thể hiện tính chuyên nghiệp và xu hướng chuẩn quốc tế.

      tẢi ngay

      2. các mẫu bảng điểm tiếng anh theo trình độ

      trong xu hướng hiện no, tiếng anh ngày càng phổ biến thì việc sử dụng thêm bảng điểm tiếng anh là điều cần thiết.

      dưới đây là một số bảng điểm tiếng anh theo trình độ các cấp biên dịch từ tiếng việt do step up sưu tầm. tham khảo ngay dưới đây nhé.

      2.1. mẫu bảng điểm tiếng anh cho học sinh trung học cơ sở

      school transcript

      full name: ………………………………………… gender: ………………………….

      date of birth:……………………..……………….. school year(s): ………………….

      permanent address: …………………………………………………………….………….…………

      subjects (môn học)

      6th grade

      7th grade

      8th grade

      grade 9

      mathematics (toán)

      physics (vật lí)

      chemistry(hóa học)

      biology (sinh học)

      computer science (tin học)

      Vietnamese literature (ngữ văn)

      history (lịch sử)

      geography (Địa lí)

      English (tiếng anh)

      technology(công nghệ)

      physical education (thể dục)

      art (mĩ thuật)

      music(Âm nhạc)

      civic education (gdcd)

      average rating (trung bình môn)

      evaluation(Đánh giá xếp loại)

      6th grade

      7th grade

      8th grade

      grade 9

      academic ability (học lực)

      moral training (hạnh kiểm)

      grading system:

      8.0 – 10.0: excellent

      6.5 – 7.9: good

      5.0 – 6.4: average

      below 5.0: weak

      Hanoi, ……………………….

      certified by

      (director/assistant director)

      2.2. mẫu bảng điểm tiếng anh cho học sinh trung học phổ thông

      school transcript

      full name: ………………………………………… gender: ………………………….

      date of birth:……………………..……………….. school year(s): ………………….

      permanent address: …………………………………………………………….………….…………

      subjects (môn học)

      grade 10

      11th grade

      grade 12

      mathematics (toán)

      physics (vật lí)

      chemistry(hóa học)

      biology (sinh học)

      computer science (tin học)

      Vietnamese literature (ngữ văn)

      history (lịch sử)

      geography (Địa lí)

      English (tiếng anh)

      technology(công nghệ)

      physical education (thể dục)

      art (mĩ thuật)

      music(Âm nhạc)

      civic education (gdcd)

      average rating (trung bình môn)

      evaluation(Đánh giá xếp loại)

      grade 10

      11th grade

      grade 12

      academic ability (học lực)

      moral training (hạnh kiểm)

      grading system:

      8.0 – 10.0: excellent

      6.5 – 7.9: good

      5.0 – 6.4: average

      below 5.0: weak

      Hanoi, ……………………….

      certified by

      (director/assistant director)

      3. những lưu ý khi viết bảng điểm tiếng anh cần biết

      một số điều bạn cần lưu ý khi viết bảng điểm tiếng anh:

      viết đúg chính tả, ngữ phap: pháp câu tiếng anh.

      with số chính xác: Đây là điều rất quan trọng, chỉ khi điểm số chính xác mới đánh giá chính xác được lực học cỡc without hc>

      trình bày khoa học, sạch sẽ: thông thường các bảng điểm hiện nay đều được đánh máy, mang tính chuyên nghiệp và khoa học. tuy nhiên nếu bạn viết tay thì hãy viết nắn not,cẩn thận nhé.

      kiểm tra lại: hãy rà soát lại ít nhất là một lần bạn nhé. việc này không những giúp tính chính xác của điểm số cao hơn mà bạn lại có thể kiểm tra chính tả, ngữ pháp tiếng anh thêm mẙnp.

      trên đy là những chia sẻ của step to về ịnh nghĩa, lợi ích cũng như một số mẫu bảng điểm tiếng anh. bạn đã ọc hết bài vi àt này chưa? nó có thể sẽ giúp bạn viết bảng điểm đúng chuẩn hơn đấy. chúc các bạn học tập tốt!

      nhẬn ĐĂng kÝ tƯ vẤn hỌc tiẾng anh theo phƯƠng phÁp mỚi

      comments

      comments

READ  Nghiên cứu cơ hội đầu tư là gì? Phân loại và căn cứ đầu tư

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *