Bảo hiểm y tế Tiếng Anh là gì?

Bảo hiểm y tế tiếng anh là gì

Bảo hiểm y tế tiếng anh là gì

bảo hiểm y tế không còn là loại bảo hiểm xa lạ đối với mọi người. với những lợi ích mà nó mang lại đã thu hút sự tham gia đông đảo mọi người dân trên phạm vi cả nước. tuy nhiên, bảo hiểm y tế trong tiếng anh có nghĩa như thế nào là sự thắc mắc của nhiều người.

Để giải đáp thắc mắc đó, mời quý bạn đọc đến với bài viết bảo hiểm y tế tiếng anh là gì của chúng tôi.

bảo hiểm and tế tiếng anh là gì?

bảo hiểm y tế tiếng anh có nghĩa là health insurance.

trong đó: cheers có nghĩa là sức khỏe, and you are safe có nghĩa là bảo hiểm.

bảo hiểm and tế là hình thức bảo hiểm bắt buộc ược ap dụng ối với các ối tượng theo quy ịnh của luật này ểể chrite só sức khỏe, không vì mụt n. p>

bảo hiểm and tế được chi trả từ quỹ bảo hiểm and tế. quỹ bảo hiểm and tế là quỹ tài chynh ược hình thành từ nguồn đegon bảo hiểm and tế và các nguồn thu hợp phap khác, ược sửng ể ể ể chi trả chi chi phín khi những khoản chi phí hợp pháp khác liên quan đến bảo hiểm and tế.

>>>>>> tham khảo: tư vấn bảo hiểm and tế

Đối tượng tham gia và mức đóng bảo hiểm y tế

theo quy ịnh tại điều 12 luật bảo hiểm y tế 2014, ối tượng tham gia bảo hiểm y tế bao gồm 5 nhóm ối tượng ược thợn quab hiế>

READ  Làm thế nào để phân tích và thiết kế hệ thống thông tin?

stt

nhóm đối tượng

Đối tượng cụ thể

mức đóng bảo hiểm and tế

nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng

– người lao ộng hưởng thai sản, mức đegon tối đa bằng 6% tiền lươngog likeg của người lao ộng trước khi nghỉ thai sản và do tổ chức bảo hiểm xã hội đeg;

– người sử dụng lao động đóng 2/3 – người lao động đóng 1/3;

nhóm do tổ chức bảo hiểm xã hội đóng

xem them:

– cán bộ xã, phường, thị trấn đã nghỉ việc đang hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng;

nhóm do ngân sách nhà nước đóng

– người đã thôi hưởng trợ cấp mất sức lao động đang hưởng trợ cấp hàng tháng từ ngân sách nhà nước;

– người có công với cách mạng, cựu chiến binh;

– Đại biểu quốc hội, đại biểu hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm;

– trẻ em dưới 6 tuổi;

– người thuộc diện hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng;

– người thuộc hộ gia đình nghèo; người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn; người đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn; người đang sinh sống tại xã đảo, huyện đảo;

– thân nhân của người có công với cách mạng là cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, with của liệt sỹ; người có công nuôi dưỡng liệt sỹ;

READ  Lý giải tại sao da tay bị nhăn khi gặp nước?

– thân nhân của các đối tượng quy định tại điểm a khoản 3 Điều 12 luật bảo hiểm y tế;

– người đã hiến bộ phận cơ thể người theo quy định của pháp luật;

nhóm được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng

học sinh, sinh viên.

nhóm tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình

quả thực bảo hiểm y tế có một ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với mỗi người. do đó, chúng ta cần có những kiến ​​​​thức liên quan đến loại bảo hiểm này. chúng tôi mong rằng bài viết bảo hiểm y tế tiếng anh là gì đã mang đến cho quý bạn đọc những thông tin hữu ích.

xem them:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *