Giải đáp cuộc sống

Tổng hợp những biện pháp tu từ trong Tiếng Anh

khi học tiếng anh, việc sử dụng những biện pháp tu từ sẽ làm cho bài viết của bạn ược hay hơn, trang trọng hơn, ồng thờng tờiỰ chon gây. p>

1. biện pháp tu từ tiếng anh là gì?

biện pháp tu từ tiếng anh là figurative language. Đy là cách thức diễn ạt ặc biệt, khác với thông thường, ược người nó nó người viết sử dụng ểể tryền tản t >n t.

việc nắm bắt ược cÁc phÉp tu từ là vô c c, quan trọng bởi nó giÚp người học hiểu ược dụng ý mà tonc giản truyền tải và tránh Ƨnh. bài viết dưới đây tập trung làm rõ cách thức sử dụng các biện pháp tu tu từ phổ biến trong tiếng anh, ồng thời ưa ra những ví dụ thm tt th t. p>

Tổng hợp những biện pháp tu từ trong Tiếng Anh - Ảnh 1

những biện pháp tu từ thường được sử dụng phổ biến trong văn học

2. tổng hợp những biện pháp tu từ tiếng anh mà bạn nên biết

2.1 simile (so sánh)

a comparison between two things using the words “like” “like” (biện pháp tu từ so sánh hai sự vật sử dụng những từ so sánh như “like” “like”)

example:

the snow-capped hills in the distance were like welcome pillows for returning climbers. (tuyết phủ quanh ngọn đồi ở xa trông như những chiếc gối trải sẳn để chào mừng sự quay lại của các nhà leo núi.)

2.2 metaphor (Ẩn dụ)

a direct comparison of two things (biện pháp so sánh trực tiếp hai vật mà không sử dụng từ so sánh)

READ  TOP 11 nguyên nhân gây đau bụng dưới rốn - Cách điều trị & lưu ý từ bác sĩ

example

As she dreamed of winning, her eyes became stars that sparkled with possibility. (cô ấy nghĩ về việc chiến thắng và đôi mắt cô ấy trở thành những ngôi sao lấp lánh mong đợi.)

2.3 alliteration

repetition of initial consonant sounds (sự lặp đi lặp lại những phụ âm giống nhau)

example:

Riveting stories spin listeners’ imaginations. (những câu chuyện đầy mê hoặc làm xoay chuyển trí tưởng tượng của người nghe.)

2.4 personification (nhân hoá)

a type of figurative language in which a non-human subject is given a human characteristic. (phép tu từ sử dụng những đặc điểm, tính cách của with người cho những chủ ngữ không phải with người.

example:

The storm stared at me to the core with its bright eyes. (cơ bão nhìn chằm chằm vào tôi với đôi mắt sáng của nó.)

2.5 idioms (thành ngữ)

the expression using the different meanings of the usual words (những cụm từ hoặc câu nói có một nghĩa khác với nghĩa thông thường được hiểu)

example:

After his parents died in the earthquake, the boy was in a sad bind. (sau cái chết của bố mẹ trong trận động đất, thằng be rơi vào tình cảnh đáng thương.)

2.6 onamatopoeia (từ tượng thanh)

using words that sound the way they mean (dùng những từ phát âm gần giống để diễn tả âm thanh)

example:

the bang, boom, bang of my sister hitting tennis balls against our garage door was very irritating (cách tiếng “thump” “boom” “bang” của chị tôi đánh tennis vào cánh cửa gaga nghe thật là phiền toái). bạn sẽ thường bắt gặp những biện pháp tu từ này này trong thơ ca, văn học hoặc trong ngôn ngữ báo chí. Để hiểu được ý nghĩa của chúng các bạn cần phải đọc nhiều và làm quen thường xuyên với chúng. trau dồi các biện pháp tu từ này cũng làm cách viết của bạn trở nên đa dạng và hấp dẫn hơn.

READ  Giải thích câu tục ngữ Lời chào cao hơn mâm cỗ và tổng hợp những bài học về lời ăn, tiếng nói

2.7 hyperbole (nói qua)

nói quá (there are phone ại) là biện phap tu từ ược sửng nhằm nhấn mạnh, tạo điểm nhấn cho một sự vậot, sệ n.vio nói qua không phải là nói sai, nói dối vềi vềi vềi vềi về mà chỉ nhằm mục đích tăng sức biểu cảm và độ ấn tƧn chou vâu.</

example:

If I have to write one more paper this week, my fingers will fall off! (nếu tôi phải đánh máy thêm bất cứ một bài viết nào nữa vào tuần này, mấy ngón tay của tôi sẽ rời ra mất!)

2.8 metonymy (hoán dụ)

HÁÁN Dụ Là BIệN PHAPP TU Từ ượC Sử DụNG TRONG đÓ MộT ốI TượNG ượC GọI BằNG Tên CủA MộT ốI TượNG KHAC CO LING QUAN CO NÉM TươNG ồNG VớI NÓ NHM ằMTM, GợM.

example:

The ham sandwich at the stand next door is waiting for its bill! (cái bánh kẹp thịt ở quầy tiếp theo đang chờ để thanh toán tiền kìa!)

> cách luyện nghe tiếng anh tốt từ việc phát âm

> kể tên 10 mẫu câu tiếng anh bắt đầu với no

theo kênh tuyển sinh tổng hợp

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button