Tên gọi các vị trí trong khách sạn bằng tiếng Anh

Bộ phận lễ tân tiếng anh là gì

Bộ phận lễ tân tiếng anh là gì

trong môi trường khách sạn hiện nay, nhân sự trong ngành thường gọi tên các vị trí trong khách sạn bằng tiếng anh.

cấp lãnh đạo, quản lý

  • general director (gd)/general manager (gm) – tổng giám đốc
  • deputy director general (dgm) – phó tổng giám đốc
  • room division manager- giám đốc bộ phận phòng khách
  • front desk manager (fom) – giám đốc bộ phận lễ tân
  • executive housekeeper/housekeeping manager- giám đốc buồng
  • f&b manager – giám đốc bộ phận ẩm thực
  • sales & marketing manager – giám đốc kinh doanh
  • chief accountant/accounting manager – giám đốc tài chính, kế toán
  • manager of administration/ human resources – giám đốc bộ phận hành chính – nhân sự
  • maintenance/ engineering – giám đốc bộ phận kỹ thuật
  • Tên gọi các vị trí trong khách sạn bằng tiếng Anh

    No Internet

    bộ phận lễ tân

    • receptionist – nhân viên lễ tân
    • reservation – nhân viên đặt phòng
    • cashier – nhân viên thu ngân
    • janitor – nhân viên hỗ trợ khách hàng
    • bell ringer – nhân viên hành lý
    • door man – nhân viên đứng cửa
    • bộ phận buồng phòng

      • cleaning – nhân viên làm phòng
      • laundry – nhân viên giặt là
      • bed linen – nhân viên kho vải
      • gardener/ pest control – nhân viên làm vườn/ diệt côn trùng
      • public area cleaner – nhân viên vệ sinh công cộng
      • nanny – nhân viên trông trẻ
      • locker assistant – nhân viên phòng thay đồ
      • Tên gọi các vị trí trong khách sạn bằng tiếng Anh

        No Internet

        bộ phận ẩm thực

        • chef – bếp trưởng
        • kitchen assistant – phụ bếp
        • bakery – nhân viên bếp bánh
        • butler – nhân viên rửa bát
        • waiter/ waitress – nhân viên phục vụ
        • hostess – nhân viên đứng cửa
        • order taker – nhân viên điểm món
        • food hall – nhân viên chạy món
        • event staff – nhân viên tiệc
        • bartender – nhân viên pha chế rượu, cocktail
        • barista – nhân viên pha chế cà phê
        • Tên gọi các vị trí trong khách sạn bằng tiếng Anh

          No Internet

          bộ phận kinh doanh

          • marketing – nhân viên marketing
          • pr, relation to the guest – nhân viên pr/ quan hệ khách hàng
          • sales corp – nhân viên sales khách công ty
          • sales tour – nhân viên khách sales tour
          • online sales – nhân viên sales trên internet
          • sales banquet/ f&b – nhân viên sales nhà hàng/ tiệc
          • bộ phận tài chính – kế toán

            • general accountant – nhân viên kế toán tổng hợp
            • debt counter – nhân viên kế toán công nợ
            • auditor – nhân viên kế toán nội bộ
            • cash handler – nhân viên thủ quỹ
            • buyer – nhân viên thu mua
            • Tên gọi các vị trí trong khách sạn bằng tiếng Anh

              No Internet

              bộ phận hành chính – nhân sự

              • human resources manager – quản lý nhân sự
              • payroll/ insurance – nhân viên lương/ bảo hiểm
              • legal officer – nhân viên pháp lý
              • bộ phận kỹ thuật

                • electrical engineer – nhân viên điện
                • plumber – nhân viên nước
                • carpenter – nhân viên mộc
                • painter – nhân viên sơn
                • ac cooler – nhân viên điện lạnh
                • cauldron – nhân viên nồi hơi
                • Tên gọi các vị trí trong khách sạn bằng tiếng Anh

                  No Internet

                  bộ phận khác

                  • man it – nhân viên it
                  • rescue worker/rescuer – nhân viên cứu hộ
                  • security – nhân viên bảo vệ
                  • shop manager – nhân viên thủ kho
                  • ms.smile

READ  Quản trị kinh doanh trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *