"Bộ Phận" Tiếng Anh là gì: Cách viết, ví dụ
trong một doanh nghiệp, mỗi bộ phận đều đóng vai trò hết sức quan trọng quyết định đến sự phát triển lâu hay dài của tc. cùng tìm hiểu chi tiết hơn về cụm từ “ bộ phận”, cụ thể là cụm từ “ bộ phận” trong tiếng anh là gì cũng như cách viết và ụp!
1. bộ phận tiếng anh là gì?
trong tiếng anh, có rất nhiều từ vựng mang nghĩa là “ bộ phận“, ví dụ như ” part“, ” department ”.
hình ảnh minh họa “bộ phận” trong một công ty
2. thông tin chi tiết về từ “bộ phận”
phát âm:
- part /pɑːt/
- department /dɪˈpɑːt.mənt/
- body parts
- những bộ phận trên cơ thể
- motorcycle parts
- phụ tùng của xe máy
- sales department
- bộ phận kinh doanh hay phòng kinh doanh
- một phần riêng biệt của một thứ gì đó hoặc một phần kết hợp với các phần khác để tạo thành tứng thể cthali m.
- một trong các bộ phận cùng cấu tạo nên máy móc hay một vài thiết bị.
- The finance department is having a Christmas party this week.
- bộ phận (phòng) tài chính sẽ có buổi tiệc ăn mừng lễ giáng sinh vào tuần này.
- If a marketing plan fails, it will affect not just your department, but the entire organization.
- nếu mà kế hoạch marketing thất bại thì nó không chỉ ảnh hưởng đến mỗi bộ phận của anh ấy mà còn ảnh hưởng đến ảch.
- When doing business abroad, remember to file your travel expense claim with the accounting department.
- khi bạn đi công tác nước ngoài, hãy nhớ yêu cầu chi phí đi lại cho bộ phận kế toán.
- Sales includes a set of business activities and processes that help a business run effectively and support business strategies and objectives.
- bộ pHận bán hàng bao gồm một tập hợp cac hoạt ộng và quy trình kinh doanh giúp một công ty điều hành hiệu quả và hỗ trợ các chiến lược và mục tiêu kinh doanh doanh khác.
nghĩa tiếng anh
” part” is a separate piece of something that is combined with other pieces to form the whole of something
video:
” part” is one of the pieces that together form a machine or some type of equipment
video:
” department ” is a part of a large organization, such as a company, a university, a government that deals with a particular area of work, business, study, ..
video:
nghĩa tiếng việt
part có nghĩa là:
department coc học tập, ..
cụm từ tiếng anh về “bộ phận”
cụm từ
nghĩa tiếng việt
spare part
phụ tùng hay bộ phận của máy móc
part of life
một phần của cuộc sống
part of speech
bộ phận/ một phận của bài phát biểu
play a role
Đóng 1 vai trò/ đóng 1 phần/ đóng 1 bộ phận trong cái gì đó hay việc gì đó
sales department
bộ phận kinh doanh hay phòng kinh doanh
human resources department
bộ phận nhân sự hay phòng nhân sự
accounting department
bộ phận kế toán hay phòng kế toán
audit department
bộ phận kiểm toán hay phòng kiểm toán
administration department
bộ phận hành chính hay phòng hành chính
customer service department
bộ phận chăm sóc khách hàng hay phòng chăm sóc khách hàng
financial department
bộ phận tài chính hay phòng tài chính
research & development department
bộ phận nghiên cứu và phát triển sản phẩm hay phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm
quality department
bộ phận quản lý chất lượng hay phòng quản lý chất lượng
marketing department
bộ phận marketing there is phòng marketing
reservations department
bộ phận đặt phòng
communication department
bộ phận liên lạc khách hàng
reception department
bộ phận lễ tân
housekeeping department
bộ phận buồng phòng
food and beverage department
bộ phận nhà hàng
chef department
bộ phận nhà bếp
engineering department
bộ phận kỹ thuật
documentation department
bộ phận chứng từ
purchasing department
bộ phận jue mua
banking department
bộ phận thanh toán quốc tế
3. các ví dụ anh – việt về “bộ phận”
video:
4. các từ vựng tiếng anh khác liên quan đến “bộ phận”
các bộ phận trên cơ thể người: the parts of the body
từ vựng
face
khuôn mặt
mouth
miệng
chin
cằm
neck
cổ
shoulder
wow
arm
canh tay
upper arm
cánh tay phía trên
elbow
khuỷu tay
forearm
cẳng tay
armpit
nah
back
lưng
chest
ngực
waist
thắt lưng/ eo
abdomen
bụng
buttocks
mong
hip
fungus
leg
cẳng chân
thigh
bắp đùi
thigh
bắp đùi
calf
bắp chân
pelvis
xương chậu
rib
xương sườn
skeleton
khung xương
skull
xương sọ
skin
da
phụ tùng xe máy ( các bộ phận của xe máy): motorcycle spare parts
từ vựng
nghĩa tiếng việt
rear tire
lốp sau của xe
brake lever
tay phanh (thắng tay)
brake pedal
phanh chân (thắng chân)
string
xích xe
clutch lever
with
disc brake
phanh đĩa (thắng đĩa)
drum brake
phanh trống (phanh cơ)
engine
maybe moc
fender
chắn bùn
front tire
lốp xe trước
gas tank
binh xang
gear change
cần số
handlebar
tay lai
lighthouse
Đèn pha
inner tube
sam xe
silencer (ˈməf(ə)lər)
Ống xả
rearview mirror
gương chiếu hậu
seat
yen xe
shock absorber
giảm xóc – phuộc
speedometer
Đồng hồ tốc độ
spokes
nan hoa – cam xe
rear light
Đèn ở đằng sau
turn signal
Đèn xi nhan
hình ảnh minh họa về phụ tùng xe máy
các vị trí ( chức vụ) trong bộ phận buồng phòng: cleaning department
từ vựng
nghĩa tiếng việt
cleaning manager
giám đốc bộ phận buồng phòng
cleaning supervisor
giám sát bộ phận buồng phòng
room assistant
nhân viên làm phòng
public area cleaner
nhân viên vệ sinh công cộng
linen room
nhân viên kho vải
laundry
nhân viên giặt ủi
gardener/ pest control
nhân viên làm vườn và diệt con trùng
babysitter
nhân viên trông em bé
các vị trí ( chức vụ) trong bộ phận kế toán: accounting department
từ vựng
nghĩa tiếng việt
head of accounting
giám đốc bộ phận kế toán
accounting manager
trưởng phòng kế toán
general accountant
kế toán tổng hợp
debt counter
kế toán công nợ
audit
kế toán nội bộ
cash attendant
thủ quỹ
hình ảnh minh họa về phòng kế toán
hy vọng bài viết trên đây đã mang lại cho bạn kiến thức bổ ích. cùng đón xem những bài viết hấp dẫn tiếp theo bạn nhé!