Từ vựng

100 từ vựng tiếng anh về trái cây trẻ nên biết

Từ vựng tiếng Anh về trái cây là một trong những chủ đề quen thuộc. Trái cây là thực phẩm vừa tốt cho sức khỏe vừa chứa nhiều vitamin và khoáng chất. Vì vậy, nó gắn liền với mỗi bữa ăn của người Việt Nam. Học tiếng Anh về chủ đề này sẽ giúp các bé dễ ghi nhớ và áp dụng nhanh chóng. Các bố mẹ hãy cùng kyna học từ vựng cho trẻ em này nhé.

Hơn 100 từ tiếng Anh về trái cây mà trẻ em nên biết

Trái cây có liên quan mật thiết đến cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Vì vậy, các bé sẽ thích thú hơn với những loại trái cây mà mình yêu thích. Cha mẹ hãy tận dụng cơ hội này ngay bây giờ để giúp con trải nghiệm cấu trúc và từ vựng của một ngoại ngữ theo chủ đề ẩm thực.

từ vựng tiếng anh trái cây

Hãy bắt đầu học từ vựng về trái cây dưới dạng flashcard ngay lập tức. Với định dạng này, trẻ em cảm thấy hứng thú khi học về những hình ảnh sống động, đầy màu sắc. Đồng thời, kết hợp học tập thông qua các hoạt động thực tế như ăn uống, tham quan siêu thị, v.v.

english fruit vocabulary

Bắt đầu với các câu hỏi tiếng Anh, con bạn sẽ trả lời. Tôi chắc chắn rằng bé yêu của bạn sẽ rất thích thú khi được tham gia cùng bố mẹ. Hình thành phản ứng nhanh và ghi nhớ từ vựng lâu hơn.

  1. Quả bơ: / ¸ævə´ka: dou /: bơ
  2. apple: / ‘æpl /: apple
  3. cam: / ɒrɪndʒ /: cam
  4. banana: / bə’nɑ: nə /: chuối
  5. Nho: / greɪp /: Nho
  6. Bưởi (hoặc bưởi) / ’greipfru: t /: bưởi
  7. Khế: /’stɑ:r.fru:t/: Quả khế
  8. Mango: / ´mæηgou /: xoài
  9. dứa: / ‘đau, æpl /: quả thơm, quả thơm
  10. Mangosteen: / ˈmaŋgəstiːn /: Măng cụt
  11. Mandarin (hoặc cam): / ‘mændərin /: cam
  12. Kiwi: / ‘ki: wi: trái cây: t /: Kiwi
  13. Quất: / ‘kʌmkwɔt /: Quất
  14. Mít: / ‘dʒæk, trái cây: t /: mít
  15. Durian: / ´duəriən /: Sầu riêng
  16. Lemon: / ´lemən /: chanh vàng
  17. chanh: / laim /: vỏ chanh
  18. Papaya (hoặc đu đủ): / pə´paiə /: đu đủ
  19. mãng cầu xiêm: / ‘sɔ: sɔp /: mãng cầu xiêm
  20. custard-apple: / ‘kʌstəd, æpl /: mãng cầu (na)
  21. Plum: / plʌm /: Plum
  22. Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: giấc mơ
  23. đào: / pitʃ /: đào
  24. anh đào: / ´tʃeri /: anh đào
  25. sapota: sə’poutə /: sapochê
  26. rambutan: / ræmˈbuːtən /: chôm chôm
  27. Coconut: / ‘koukənʌt /: dừa
  28. Guava: / ´gwa: və /: Ổi
  29. lê: / peə /: lê
  30. fig: / fig /: sing
  31. Thanh long: / ‘drægənfru: t /: thanh long
  32. dưa: / ´melən /: dưa
  33. Dưa hấu: / ‘wɔ: tə´melən /: Dưa hấu
  34. Vải thiều (hoặc vải thiều): / ‘li: tʃi: /: vải
  35. Longan: / lɔɳgən /: Nhãn
  36. Pomegranate: / ´pɔm¸grænit /: Quả lựu
  37. berry: / ‘beri /: dâu tây
  38. Strawberry: / ˈstrɔ: bəri /: dâu tây
  39. Chanh dây: / ´pæʃən¸fru: t /: chanh dây
  40. Persimmon: / pə´simən /: màu hồng
  41. me: / ‘tæmərind /: tôi
  42. Cranberry: / ‘krænbəri /: nam việt quất
  43. Jujube: / ´dʒu: dʒu: b /: Apple
  44. Ngày: / deit /: date
  45. Green almond: / Gri: n ‘ɑ: mənd /: green almond
  46. quả ugli: / ‘ʌgli’fru: t /: chanh Tây Ấn Độ
  47. citron: / ´sitrən /: barberry
  48. Gooseberry: / ´kʌrənt /: Nho Hy Lạp
  49. ambarella: / ‘æmbə’rælə /: con cóc
  50. Kem Ấn Độ Cobra Melon: / ´indiən kri: m ‘koubrə ´melən /: dưa lưới
  51. granadilla: /, grænə’dilə /: dưa
  52. Cantaloupe: / ‘kæntəlu: p /: Cantaloupe
  53. honeydew: / ‘hʌnidju: /: dưa chuột
  54. Quả táo tiếng Mã Lai: / mə’lei ‘æpl /: cái gì đó
  55. star apple: / ’stɑ: r‘ æpl /: vú sữa
  56. almond: / ‘a: mənd /: hạnh nhân
  57. Chestnut: / ´tʃestnʌt /: Hạt dẻ
  58. Dưa Honeydew: / ‘hʌnidju: ´melən /: dưa ruột xanh
  59. Blackberry: / ´blækbəri /: Blackberry
  60. nho khô: / ‘reizn /: nho khô
  61. cauliflower: /ˈbrɒk.əl.i/: súp lơ
  62. Atisô: /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/: Atisô
  63. Celery: /ˈsel.ər.i/: cần tây
  64. đậu Hà Lan: / piː /: đậu Hà Lan
  65. thì là ”/ˈfen.əl/: thì là
  66. Asparagus: /əˈspær.ə.ɡəs/: Măng tây
  67. tỏi tây: / liːk /: tỏi tây
  68. Đậu: / biːn /: đậu
  69. cải ngựa: /ˈhɔːsˌræd.ɪʃ/: cải ngựa
  70. Corn: / kɔːn /: ngô (ngô)
  71. Xà lách: /ˈlet.ɪs/: xà lách
  72. củ dền: /ˈbiːt.ruːt/: củ dền
  73. nấm: /ˈmʌʃ.ruːm/: nấm
  74. Bí đao: / skwɒʃ /: bí đao
  75. Cucumber: /ˈkjuː.kʌm.bər/: dưa chuột (dưa chuột)
  76. Potato: /pəˈteɪ.təʊ/: khoai tây
  77. tỏi: /ˈɡɑː.lɪk/: tỏi
  78. hành tây: /ˈʌn.jən/: hành tây
  79. Onion: / ˌɡriːn ˈʌn.jən /: củ hành
  80. Tomato: /təˈmɑː.təʊ/: cà chua
  81. Tủy xương: /ˈmær.əʊ/: zucchini
  82. Củ cải: /ˈræd.ɪʃ/: củ cải
  83. ớt chuông: / ˈbel ˌpep.ər /: ớt ngọt
  84. Chili: / hɒt, pep.ər /: Ớt
  85. cà rốt: /ˈkær.ət/: cà rốt
  86. Pumpkin: /ˈpʌmp.kɪn/: Pumpkin
  87. Cải xoong: /ˈwɔː.tə.kres/: Cải xoong
  88. Yam: / jæm /: Yam
  89. Khoai lang: / ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ /: khoai lang
  90. củ sắn: /kəˈsɑː.və, ruːt /: sắn
  91. thảo mộc / lá lúa: / hɜːb /: thảo mộc
  92. Winter Melon: Pumpkin
  93. jiang: /ˈdʒɪn.dʒər/: gừng
  94. Củ sen: củ sen
  95. Nghệ: Củ nghệ:
  96. Rutabaga: /ˌkəʊlˈrɑː.bi/: rutabaga
  97. Cỏ: Lá rau răm
  98. Lá bạc hà: Herb (Húng quế)
  99. cilantro: /ˌkɒr.iˈæn.dər/: ngò rí
  100. Water Morning Glory: Water Morning Glory
  101. Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây là chủ đề quen thuộc đối với trẻ em. Điều này giúp trẻ tiếp thu nhanh và nhớ lâu hơn. Đặc biệt, bố mẹ có thể kết hợp nhiều hình thức học khác nhau. Thông thường, hãy học các flashcard, bài hát, câu đố từ vựng và hơn thế nữa.

    & gt; & gt; Tìm hiểu thêm cho trẻ em:

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button