Pronunciation | English letter A: Thành thạo 9 cách phát âm chữ A
a /ei/
chữ “a” trong tiếng anh có cách phát âm khá phong phú, chính điều đó lại đem đến không ít khó khăn, nhầm lẫn cho người học.
nhưng điều thú vị là 90% cách phát âm chữ “a” trong nhiều từ lại cứ nhiều điểm chung nên hãy y y tâm rằng, chúsg ta huàn toàn có thể dàn ° ran
chữ “a” khi phát âm được chia ra 9 trường hợp, phụ thuộc vào những chữ nào theo sau và đứng trước nó. Chỉ cần ghi nhớ ược những từ tình hu ống tương tự ấy, bạn sẽyy việc ọc những từ chứa chữt “a” thật dễ dàng và thú vịn hơn rất nhiều.
chúng ta cùng tìm hiểu ngay bây giờ nhé!
note:
+ trong một số trường hợp đặc biệt khi a đứng trước “u, w” sẽ được đọc là /æ/
example: aunt /ænt/ (n) cô, dì
+ Đôi khi a đứng trước u, w sẽ được đọc là /əʊ/
example: gauche /gəʊʃ/ (adj) vụng về.
exceptions (ongại lệ):
- garage /gəˈrɑːʒ/ (n) ga ra để xe
- massage /məˈsɑːdʒ/ (n) mát xa
trên đây là 9 trường hợp thường gặp nhất đối với chữ a trong tiếng anh. bạn hãy thử tìm một từ bất kỳ chứa chữ cái “a” và đối chiếu với các trường hợp này coi nào. Ngoài ra, khi luyện tập, lặp đi lặp lại, bạn sẽ dàng ghi nhớ mặt chữ, nhớ âm, ấy là lý do bạn có thể dự đ đoán các từng tựng tương tương khi ghi gặp một t. >
các ví dụ trên đây phần nào giúp bạn có cơ hội thực hành có tính hệ thống hơn. do đó, hãy tập trung luyện tập thật nhiều. nếu bạn vẫn chưa nhớ, chủ yếu là do bạn thực hành chưa đủ mà thôi. hãy tiếp tục thực hành và sử dụng nhiều hơn.