Chúc ngon miệng tiếng Anh và cách giao tiếp trong bữa ăn

một ngày chúng ta có các bữa ăn khác nhau, gồm bữa chính và bữa phụ. nếu người việt nam có văn hóa “mời” trước khi ăn thì người nước ngoài cũng có những câu nói chúc ngon miệng để mời nhau vhyư. trong bài này intensify sẽ mang đến bố câu chúc ngon miệng tiếng anh phổ biến nhất. cùng tìm hiểu để bổ xung những từ thú vị này vào vốn từ vựng của mình nhé.
1. câu chúc ngon miệng tiếng anh thông dụng
chỉ riêng câu chúc ngon miệng nhưng trong tiếng anh có rất nhiều kiểu chúc khác nhau. dưới đây là những câu chúc ngon miệng tiếng anh thông dụng nhất. ngay sau khi tìm hiểu step up tin chắc các bạn có thể trực tiếp luyện tập và sử dụng những câu này vào thực tế vì nó vô cùng dớ.
Bạn đang xem: Chúc ăn ngon miệng tiếng anh là gì
- enjoy your meal! : hãy thưởng thức bữa ăn ngon miệng nhé!
- bon appetit!: chúc ngon miệng!
- get in!: ngon miệng nhé!
- get stuck!: chúc ngon miệng!
- I wish you a nice lunch!: chúc bạn có bữa trưa ngon miệng!
- help yourself!: dùng bữa tự nhiên nhé!
- Have a good and fun day at work and a delicious lunch!. chúc bạn một ngày làm việc vui vẻ và có bữa trưa vui vẻ!
- I wish you a delicious dinner!: chúc bạn có bữa tối ngon miệng!
- have a very nice meal!: chúc bạn có một bữa ăn ngon miệng!
- honey, you have to remember to have dinner completely!. tình yêu nhớ ăn tối đầy đủ nhé!
- have you eaten anything? bạn đã ăn gì chưa?
- what are we going to eat now? bây giờ chúng ta đi ăn gì nhỉ?
- what are you going to drink? bạn định dùng gì?
- do you know where the food is delicious? bạn có biết đồ ăn chỗ nào ngon không?
- Would you like to share lunch with me? bạn có muốn cùng dùng bữa trưa với tôi không?
- when are you going to eat? khi nào thị bạn định đi ăn?
- did you like the salmon?bạn đã thưởng thức món cá hồi chưa?
- did you like the seaweed soup?bạn thấy món canh rong biển thế nào?
- it’s time to eat! Đồ ăn đến rồi!
- Go ahead, let’s eat! dùng bữa thôi nào!
- how flashy the new food is! những món ăn thật bắt mắt
- feel free to enjoy these delights! hãy thoải mái tận hưởng những món ngon này nhé!
- dig! dùng bữa nào!
- enjoy! thưởng thức nào!
- I love roast chicken!tôi thích món gà quay!
- I love the sauce on this dish!tôi thích nước sốt của món này!
- wow, nice dish! Ồ đúng là một món ăn ngon!
- You cook this amazing dish! I can’t resist! bạn nấu món này thật tuyệt! tôi không thể cưỡng lại nó!
- get married, good food! get married, món ăn thật tuyệt!
- I feel like this dish is a bit salty.tôi thấy món này hơi mặn.
- I’m sorry this dish is a bit lacking in sugar.tôi cảm thấy món này thiếu một chút đường.
- your sandwich is delicious, but it will taste better with a little more salt.món này của bạn rất ngon nhưng nó sẽ ngon hơn nếu có thêm một chút muối.
- why don’t you try putting some sugar in here? It will be great!tại sao bạn không cho một chút đường vào đây nhỉ? sẽ tuyệt vời lắm đó!
- please, I would like to order more.tôi muốn gọi thêm món.
- can you bring me more rice, please? bạn có thể lấy thêm cho tôi một ít cơm không?
- please, more milk!làm ơn, cho tôi thêm một chút sữa!
- Would you like something else to eat?bạn có muốn ăn thêm gì không?
- the salad here is delicious, do you want to eat more?món ở đây rất ngon salad, bạn có muốn ăn thêm không?
- can you have some more orange juice?bạn có thể cho tôi thêm một chút nước cam không?
- can you ask for more rice, please?có thể cho tôi thêm chút cơm không?
- please eat the rest of the rice on your plate. don’t waste food! hãy ăn hết phần cơm còn lại trong bát của bạn đi. Đừng lãng phí đồ ăn!
- place bowls in dishwasher carefully.hãy đặt bát vào máy rửa bát một cách ngay ngắn.
- tony, it’s your turn to do the dishes today, right?tony, hôm noy đến lượt anh rửa bát đúng không?
- it’s full!no!
- today it’s your turn to cook rice.hôm nay đến lượt bạn nấu cơm.
- it’s your turn to clear the table.Đến lượt em làm sạch bàn rồi đấy.
- Mom cooks very well!mẹ nấu ăn rất ngon!
- you should drink a little more milk for breakfast.con nên uống thêm một chút sữa cho bữa sáng của mình.
- Mom, bring me a sandwich!mẹ, lấy giúp con một cái bánh mì!
- don’t watch TV while you eat!Đừng xem tv trong lúc đang ăn!
- don’t talk with your mouth fullĐừng nói chuyện khi miệng đầy thức ăn.
xem thêm: 50 câu chúc mừng năm mới bằng tiếng anh ý nghĩa nhất!
2. mẫu câu giao tiếp tiếng anh về bữa ăn
ngoài những câu chúc ngon miệng thì trong bữa ăn chúng ta cùng cần có những câu trò chuyện đúng không nào? dưới đây là các câu giao tiếp tiếng anh trong bữa ăn thông dụng nhất.
2.1. câu hỏi về bữa ăn
dưới đây là một số câu giao tiếp trong trước hoặc trong bữa ăn. cùng tìm hiểu nhé!
Để hỏi ai đó về đồ ăn có ngon không các bạn có thể sử dụng cấu trúc sau:
you enjoyed + tên món ăn .
video:
2.2. dọn món ăn tới bàn
sau khi “an tọa” và đồ ăn đã được dọn lên thì chúng ta cần sử dụng những câu giao tiếp nào để bắt đầu bữa ĉn? cùng học ngay những câu giao tiếp khi các món đã sẵn sàng dưới đây nhé!
Để nói thích một món ăn nào đó người ta sẽ dùng cấu trúc:
me gusta/me gusta + ten món ăn
video:
xem thêm: top 80 từ vựng tiếng anh về đồ ăn thú vị
2.3. nhận xét về các món ăn
việc thưởng thức và đưa ra những lời góp ý về các món ăn rất quan trọng. nó sẽ giúp người nấu nâng cao được trình độ nấu nướng của mình. hoặc nếu bạn được thưởng thức một món ăn ngon thì đừng tiếc một lời khen ngợi nhé!
tuy nhiên không phải lúc nào món ăn cũng vừa khẩu vị. những lúc như vậy bạn cần có những lời góp ý chân thành để chủ nhân món ăn rút kinh nghiệm. lúc nào các bạn có thể sử dụng cấu trúc sau để nói lên cảm nhận của bản thân.
s + sell/drop/smell/state + nai đó thấy/cảm thấy ngửi thấy/nếm món ăn thế nào..
video:
Xem thêm: Phòng Công Tác Sinh Viên Tiếng Anh Là Gì ? Phòng Công Tác Sinh Viên Tiếng Anh Là Gì
hoặc bạn có thể sử dụng những câu sau cũng để góp ý nhưng mang phần tinh tế hơn.
2.4. có muốn dùng thêm đồ ăn không
khi bạn đi ăn ở ngoài và bạn muốn gọi thêm đồ thì sử dụng những câu giao tiếp nào cho lịch sự nhỉ?
hãy thử một vài gợi ý dưới đây nhé!
Để đề nghị thêm món bạn có thể dùng cấu trúc sau:
Could you have more + ncó thêm cho tôi thêm một chút… không?
video:
2.5. sau khi ăn xong
trong bữa cơm gia đình ngoài những câu giao tiếp bên trên thì chúng ta còn có một số câu giao tiếp thường được dùng sau bữa ăn ăn
Để hỏi đến lượt ai làm gì chúng ta sử dụng cấu trúc sau:
it’s the turn of + v+ orĐến lượt ai làm gì
video:
2.6. những câu hay sử dụng trong bữa ăn khác
ngoài những câu giao tiếp bên trên thì còn một số câu chúc ngon miệng tiếng anh mà dùng trong nhiều bữa ăn khác nữa.
3. Đoạn hội thoại về chúc ngon miệng tiếng anh
Để có thẻ sử dụng những câu chúc ngon miệng tiếng anh thì bạn cần thực hành thường xuyên. bạn có thể tập dùng trong các bữa ăn hằng ngày. Để các bạn dễ ghi nhớ thì dưới đây step up đã sưu tầm một số đoạn hội thoại có sử dụng những câu chúc ngon miệng tiếng anh để bạn lồng ghép những câu chúc vào ngữ cảnh cụ thể từ đó nhớ nhanh hơn và lâu quên hơn
Đoạn hội thoại 1:
john: home, have you eaten anything?home, cậu ăn gì chưa?
marry: I haven’t.tôi chưa.
john: do you have any plans for lunch?cậu có dự định gì cho bữa trưa chưa?
get married: I plan to visit a convenience store to buy food.tôi định sẽ ghé một cửa hàng tiện lợi để mua đồ ăn.
john: would you like to eat with me?cậu có muốn đi ăn cùng tôi không?
get married: oh, don’t you mind?Ồ, không phiền cậu chứ?
Tham khảo: Giải thích câu tục ngữ: Thương người như thể thương thân – Văn mẫu lớp 8
John: oh no! I’d love for you to agree.Ồ không! tôi rất vui nếu cậu đồng ý.
get married: I’d love to!tôi rất sẵn lòng!
john: would you like to try the salmon?cậu có muốn thử món cá hồi không?
marry: oh, I’ve never eaten it. That would be great!Ồ, tôi chưa ăn nó bao giờ. chắc sẽ rất tuyệt!
john: see you at noon then!vậy thì hẹn cậu buổi trưa nhé!
get married: good!good!
Đoạn hội thoại 2:
daughter: mom, would you like to eat wine sauce?mẹ, mẹ có muốn ăn sốt vang không?
Mom: Are you going to cook that?with định nấu món đó ư?
daughter: good! I plan to cook it over the weekend.Đúng rồi! with định cuối tuần sẽ nấu nó.
Mom: do you need your help with this dish?con cần mẹ giúp gì trong món ăn này không?
daughter:help me buy ingredients! mẹ giúp con mua nguyên liệu nhé!
Mom: Of course! I’ll go to the market and buy whatever you need.tất nhiên rồi! mẹ sẽ đi chợ và mua về những thứ with her cần
daughter: thanks mom!cảm ơn mẹ!
xem thêm: 3 đoạn hội thoại tiếng anh về ăn uống thú vị!
trong bài viết trên , step up đã mang đến cho các bạn những câu nói chúc ngon miệng tiếng anh thông dụng nhất. hy vọng qua đy, các bạn có thể sử dụng thành thạo những câu giao tiếp này trong cuộc sống hằng ngày, nhất là trong các bữa ăn với bèn bèn bè.
intensify chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!
nhẬn ĐĂng kÝ tƯ vẤn hỌc tiẾng anh theo phƯƠng phÁp mỚi
comments
comments