Giải đáp cuộc sống

Chuyển phát nhanh tiếng Anh – Từ vựng ngành bưu chính viễn thông

hiện no, kinh tế đang phát triển mạnh theo đó mà nhu cầu của with người cũng tăng lên đáng kể. họ cần các hàng hóa thuận tiện và nhanh chóng để phục vụ cho nhu cầu cuộc sống. vì vậy, nhiều chủ ầu tư đã có những phương thức kinh doanh đem lại lợi ích cho cả nhà ầu tư và khách hàng đó là dịch vụ chuyể>n. Đây là một từ ngữ chắc hẳn không còn xa lạ với mọi người nữa. tuy nhiên, tên gọi của chuyển phát nhanh trong tiếng anh là gì? và từ vựng chuyên ngành bưu chính viễn thông gồm những gì?

mời các bạn theo dõi dưới đây cùng báo song ngữ để biết thêm thông tin nhé!

chuyển phat nhanh tiếng anh là gì?

trong tiếng anh express delivery có nghĩa là: chuyển phát nhanh, bưu phẩm phát chuyển nhanh, chuyên chở tốc hành, chở các bưu kiện tronghanh ngoài

đy là một dịch vụ nhận gửi, vận chuyển và chuyển phát nhanh các chứng từ, hàng Hóa ến các tỉnh thành khách nhau trên cả n ướng ường bộ, kng ượtng ượtng ượtng ượtng ượtng có giải pháp vận chuyển tối ưu cho các lô hàng cần đến trong thời gian ngắn nhất với cam kết an toàn cao. tất cả các gói hàng, bưu kiện được chuyển đến đúng địa chỉ của người nhận hàng.

ngoài ra các bạn sẽ có thể bắt gặp dịch vụ chuyển phát nhanh ems đây là viết tắt trong tiếng anh của cụm từ “express mail service”.

READ  Văn bản cá biệt là gì? Mẫu văn bản cá biệt? Đặc điểm của văn bản cá biệt?

Chuyển phát nhanh tiếng Anh

từ vựng chuyên ngành bưu chính viễn thông

nếu bạn là một sinh viên đang học chuyên ngành hay người đi làm khi muốn xin việc làm trong những tập đoàn bưu chynh viễn thông lớnn. viưvi -n. từ vựng cơ bản trong tiếng anh về ngành bưu chính viễn thông là gì. Đừng bỏ lỡ các từ vựng mà bạn hay gặp dưới đây nhé.

+) post and telecommunications: bưu chính viễn thông

+) general department of posts and telecommunications: tổng cục bưu chính viễn thông

+) express cargo: phí phát chuyển nhanh

+) express fare: phí nhanh

+) Express Mail: thư phát chuyển nhanh

+) prohibited goods: hàng cấm

+) send submissions: gửi lô hàng

+) receive shipments: nhận lô hàng

+) commercial invoice: hóa đơn thương mại

+) transport of counterfeit goods: vận chuyển hàng giả

+)shipping by air: vận chuyển bằng đường hàng không

+) fast delivery: chuyển phát nhanh

+) address: Địa chỉ

+) baud rate: tốc độ truyền

+) transfer fee: tốc độ truyền tải

+) cable: cap

+) cyberspace: không gian mạng

+) on: phong bì, bao thư

+) spam folder: thư mục thư giác

+) information highway: siêu xa lộ thông tin

+) mail truck: xe chở thư

+) network system: hệ thống mạng

+) satellite: vệ tinh

+) satellite list: Đĩa vệ tinh

+) satellite signal: tin hiệu vệ tinh

+) stamp: scam team

+) telecommunications services: dịch vụ viễn thông

+) telecommunications: viễn thông

+) telegram: Điện tín

+) phone: Điện thoại

READ  Bài 2: Siêng năng, Kiên trì

+) phone book: sổ điện thoại, danh bạ

Chuyển phát nhanh và từ vựng chuyên ngành bưu chính viễn thông

+) postcard: bưu thiếp

+) plot: bưu kiện, gói hàng

+) post office: bưu điện, sở bưu điện

+) money order: lệnh chuyển tiền qua đường bưu điện

+) postage: tiền cước, cước phí

+) public telephone: Điện thoại công cộng

+) area code (zip code): mã vùng, mã bưu chính

+) postman (postman): người đưa thư

+) mailbox: hộp thư

+) email: nhà cung cấp dịch vụ thư

+) hyperlink: siêu liên kết

+) international parcel package: gói bưu kiện quốc tế

+) weigh the weight of the package: cân trọng lượng gói hàng

+) fragile: hàng dễ vỡ

+) depositors: người gửi tiền

+) recipient of money: người nhận tiền

trên đây, chúng tôi đã trình bày về chuyển phát nhanh trong tiếng anh là gì?

cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi.

because of them:

  • dạy tiếng anh cho bé lớp 1
  • mẫu thư từ chối
  • cung hoang đạo

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Check Also
Close
Back to top button