100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế bạn không thể không biết
Nền kinh tế Việt Nam đang trên đà phát triển trong những năm gần đây. Do đó, các công ty nước ngoài có xu hướng gia tăng tại Việt Nam. Điều này có nghĩa là bạn nên chuẩn bị vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế phong phú để có thể tự tin hơn trong môi trường làm việc của một công ty đa quốc gia.
Từ vựng Học Tiếng Anh Kinh tế trong qts Tiếng Anh sẽ giúp bạn hoàn thành mục tiêu của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả. Sau đây là danh sách 50 từ vựng tiếng Anh về chủ đề kinh tế thường gặp trong cuộc sống hàng ngày được qts english sưu tầm và tổng hợp, mời các bạn chú ý theo dõi dưới đây.
1. Danh sách 50 Từ Tiếng Anh Thông dụng Liên quan đến Kinh tế
Với chủ đề phát triển kinh tế, qts English cung cấp cho bạn danh sách 50 từ vựng thông dụng và phổ biến nhất về chủ đề này, đặc biệt hữu ích cho những bạn đang học nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh. trực tuyến tại nhà.
1
Phát triển Kinh tế (n)
Phát triển kinh tế
2
Tính bền vững (n)
Phát triển bền vững
3
Tăng trưởng kinh tế (n)
Tăng trưởng kinh tế
4
Đô thị hóa (n)
Đô thị hóa
5
Tổng sản phẩm quốc nội (gdp) (n)
Tổng sản phẩm quốc nội
6
Tổng Thu nhập Quốc dân (gni) (n)
Tổng thu nhập quốc dân
7
Tổng sản phẩm quốc dân (gnp) (n)
Tổng sản phẩm quốc dân
8
Tuổi thọ (n)
Tuổi thọ
9
Tỷ lệ biết chữ (n)
Biết đọc biết viết
10
Đầu tư Trực tiếp Nước ngoài (fdi) (n)
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
11
Lạm phát (n)
Lạm phát
12
Giảm phát (n)
Giảm phát
13
Nợ chính phủ (n)
Nợ công
14
Hỗ trợ Phát triển Chính thức (oda) (n)
Hỗ trợ phát triển chính thức
15
Kinh tế gia đình (n)
Kinh tế gia đình
16
Kinh tế tập thể (n)
Kinh tế tập thể
17
Sự thất bại của thị trường (n)
Sự thất bại của thị trường
18
Hàng hóa Công cộng (n)
Tài sản công
19
Tài chính vi mô (n)
Tài chính vi mô
20
Tự do hóa thương mại (n)
Tự do hóa thương mại
21
Các Rào cản Thương mại (n)
Rào cản thương mại
22
Biểu thuế (n)
Thuế xuất nhập khẩu
23
Hạn ngạch (n)
Hạn ngạch xuất nhập khẩu
24
Nghèo đói (n)
Nghèo đói
25
Các Mục tiêu Thiên niên kỷ (n)
Các Mục tiêu Thiên niên kỷ
26
Nhập (n, v)
Nhập
27
Xuất (n, v)
Xuất khẩu
28
Nhân quyền (n)
Nhân quyền
29
Cơ sở hạ tầng (n)
Cơ sở vật chất
30
Bình đẳng giới (n)
Bình đẳng giới
31
Phân phối thu nhập (n)
Phân phối thu nhập
32
Phân biệt đối xử (n)
Phân biệt đối xử
33
Lao động (n)
Lao động
34
Dịch vụ Y tế (n)
Dịch vụ y tế
35
Dịch vụ Giáo dục (n)
Dịch vụ Giáo dục
36
Tỷ lệ thất nghiệp (n)
Thất nghiệp
37
SOE (n)
Doanh nghiệp nhà nước
38
Nông nghiệp (danh từ)
Nông nghiệp
39
Chu kỳ kinh doanh (n)
Chu kỳ kinh doanh
40
Bán phá giá (n)
Bán phá giá
41
Ngân hàng Trung ương (n)
Ngân hàng Trung ương
42
Khủng hoảng kinh tế (n)
Khủng hoảng kinh tế
43
cấm vận (n)
cấm vận
44
Chỉ số phúc lợi kinh tế (n)
Chỉ số Sức khỏe Kinh tế
45
Mức sống (n)
Mức sống
46
Ngoại tệ (n)
Ngoại tệ
47
Tích lũy vốn (n)
Tích lũy vốn
48
Chính sách tài chính (n)
Chính sách tài chính
49
Giải pháp dài hạn (n)
Giải pháp lâu dài
50
Chỉ số giá tiêu dùng (cpi) (n)
Chỉ số giá tiêu dùng
2. Bộ 50 thuật ngữ kinh tế tiếng Anh thường dùng
- adb – Ngân hàng Phát triển Châu Á: Asian Development Bank
- ASEAN – Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
- atm – ATM: Đầu đọc Thẻ Tự động
- Camel – Vốn – Tính đầy đủ – Quản lý – Thu nhập – Thanh khoản: Tiêu chí 5c để đánh giá hoạt động của ngân hàng
- b / e – Bill of Exchange: Hối phiếu
- b / l – Vận đơn: Vận đơn
- cic – Trung tâm Tín dụng: Trung tâm Tín dụng
- cpi – Chỉ số giá tiêu dùng: Chỉ số giá tiêu dùng
- c / o – Giấy chứng nhận xuất xứ: Giấy chứng nhận xuất xứ
- d / a – Chứng từ không chấp nhận: Thẻ tín dụng, Chứng từ đang chờ chấp nhận
- ddu – Thuế Giao hàng Chưa thanh toán: Giao hàng Không bao gồm Thuế
- d / p – Bằng chứng Thanh toán: Bằng chứng Thanh toán bằng Thẻ Tín dụng
- dusd – Cầu USD: Cầu USD
- dvnd – Cầu về Đồng Việt Nam: Cầu về Đồng Việt Nam
- fv – giá trị cuối cùng: giá trị cuối cùng
- gdp – Tổng sản phẩm quốc nội: Tổng sản phẩm quốc nội
- gnp – Gross National Product: Tổng sản phẩm quốc dân
- pv – Giá trị hiện tại: Giá trị hiện tại
- mb – Đơn vị tiền tệ cơ bản: Mức lương cơ bản
- mm – Hệ số tiền
- ms – Cung tiền: Cung tiền
- ncf – Dòng tiền ròng: Dòng tiền ròng (Net Cash Flow)
- npv – Giá trị hiện tại ròng: Giá trị hiện tại ròng
- incterms – Incoterms
- irr – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ: Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
- isbp – Thông lệ Ngân hàng Tiêu chuẩn Quốc tế: Thực hành Ngân hàng Tiêu chuẩn Quốc tế để Kiểm tra Chứng từ
- pi – Chỉ số khả năng sinh lời:
- pp – Thời gian hoàn vốn: Thời gian hoàn vốn
- rrr – Tỷ lệ Dự trữ Bắt buộc: Tỷ lệ Dự trữ Bắt buộc
- lại – Lãi suất Bên ngoài: Tỷ lệ Dự trữ Vượt mức
- roa – Tỷ suất sinh lợi trên tài sản: Tỷ suất lợi nhuận trên Tổng tài sản
- roe – Return on Equity: Lợi tức trên vốn chủ sở hữu
- roi – Lợi tức đầu tư: Tổng lợi tức đầu tư
- ros – Lợi tức bán hàng: Lợi nhuận trên Tổng doanh số
- susd – Nguồn cung USD: Nguồn cung USD
- svnd – Cung VND: Cung VND
- ucp – Quy tắc Thực hành Thống nhất cho Tín dụng Tài liệu: Các Quy tắc Thực hành Thống nhất cho Tín dụng Tài liệu (ví dụ: ucp 500, ucp 600)
- urc – Quy tắc thu thập đồng nhất: Quy tắc thu thập đồng nhất (ví dụ: urc 522)
- VAT – VAT: VAT
- wacc – Chi phí Vốn Bình quân Gia quyền
- wto – Tổ chức Thương mại Thế giới: World Trade Organization
- gnp – Gross National Product: Tổng sản phẩm quốc dân
- gdp – Tổng sản phẩm quốc nội: Tổng sản phẩm quốc nội
- pin – PIN: số pin / mã PIN
- bacs – Hệ thống thanh toán bù trừ tự động của ngân hàng: Hệ thống thanh toán bù trừ tự động cho ngân hàng
- Chuyển khoản: một hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng
- bgc – Tín dụng Chuyển khoản Ngân hàng: Tín dụng Chuyển khoản Ngân hàng
- chaps – Hệ thống thanh toán tự động của Clearinghouse: Hệ thống thanh toán tự động
- nhanh chóng – Hiệp hội Viễn thông Tài chính Liên ngân hàng Toàn cầu: Hiệp hội Viễn thông Tài chính Liên ngân hàng Toàn cầu.
- ibos: Hệ thống trực tuyến giữa các ngân hàng.
- “Công việc nhẹ lương cao” hàng đầu dành cho nhà văn tiếng Anh chuyên nghiệp
- Các trang web học tiếng Anh miễn phí hàng đầu dành cho bạn
100 từ và thuật ngữ được liệt kê ở trên Tiếng Anh Thương mại , qts english hy vọng sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của mình và chuẩn bị để áp dụng trực tiếp vào công việc của bạn. Nếu bạn cần thêm những bài học bổ ích, thư viện tiếng anh qts luôn sẵn sàng miễn phí.
3. học tiếng anh tiết kiệm trực tuyến dễ dàng với qts english
Trong nhịp sống nhanh hiện nay, các chương trình học tiếng Anh trực tuyến tại nhà đang trở thành xu hướng của nhiều nhân viên văn phòng bận rộn bởi sự tiện lợi mà nó mang lại là rất lớn. Bạn có thể học mọi lúc, mọi nơi và thời gian của bạn sẽ linh hoạt hơn. Tuy nhiên, để tìm được một trung tâm dạy tiếng anh thương mại có đủ năng lực giảng dạy, uy tín và chất lượng không phải là điều dễ dàng.
Đến với qts English, bạn sẽ được trải nghiệm chương trình đào tạo English for Economics chuẩn quốc tế, cùng với đội ngũ giáo viên bản ngữ. Không chỉ vậy, môi trường học 100% tiếng Anh cũng sẽ giúp bạn hoàn thiện kỹ năng giao tiếp trong môi trường làm việc. Đây là một phương pháp mới được phát triển được gọi là học tập kết hợp để giúp bạn cải thiện trình độ tiếng Anh của mình một cách nhanh chóng.
Các khóa học tiếng Anh của qts được cung cấp bởi Học viện Giáo dục Úc qts, một trong những đơn vị tiên phong trong lĩnh vực giáo dục trực tuyến tại Việt Nam. Các khóa học tiếng Anh của qts được thiết kế bởi các giáo sư ngôn ngữ hàng đầu của Úc, cung cấp các khóa học tiếng Anh đa dạng cho mọi đối tượng sinh viên, bao gồm sinh viên bán thời gian, sinh viên, du học, cấp bằng và định cư. Người nước ngoài, tiếng Anh chuyên môn (tài chính, kế toán, công nghệ thông tin, kinh doanh, y dược …).
Chương trình tiếng Anh qts đã có hơn 16 năm kinh nghiệm giảng dạy tại Úc và 6 năm tại Việt Nam, với hơn 7 triệu học sinh đến từ hơn 25 quốc gia trên thế giới sử dụng hệ thống, tạo cơ hội cho hơn 2.000 học sinh Việt Nam đã và đang thành công, và chương trình có tỷ lệ sinh viên hài lòng là 95% (số liệu khảo sát năm 2020).
Chương trình sử dụng phương pháp học tập kết hợp – phương pháp học hiệu quả nhất đang được Harvard, Oxford và các tổ chức giáo dục uy tín áp dụng. Ngoài việc giảng dạy linh hoạt với giáo viên bản ngữ và tự học trực tuyến mọi lúc, mọi nơi, học viên còn được hỗ trợ trực tiếp 1-1 từ cố vấn du học của qts Australia theo lộ trình học tập của mình. máy tính bảng.
Qts English tự hào là chương trình giáo dục tiếng Anh tiêu chuẩn quốc tế, mang đến cho người học cơ hội trải nghiệm môi trường sử dụng tiếng Anh toàn cầu tại Việt Nam cùng với học viên từ khắp nơi trên thế giới, đồng thời đạt được những bước tiến đáng kể trên toàn thế giới. Cách tốt nhất để học tiếng Việt.
<3
Hotline: (028) 38 404 505
Địa chỉ: c10 điện biên phú, phường 25, quận bình thạnh, tp.hcm
Liên hệ với chúng tôi tại đây: https://english.qts.edu.vn
Có thể được quan tâm:
Chia sẻ là quan tâm!