Cà Rốt trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ

Củ cà rốt đọc tiếng anh là gì

Củ cà rốt đọc tiếng anh là gì

“củ cà rốt” là một loại quả pHổ biến ở cảt va nam và các nước phương tây, tuy vậy vẫn sẽco những người nhầm lẫn hoặc không crít chígt chír ể tránh bị “qu q ể dưới đây nhé.

1. Định nghĩa về “củ cà rốt” trong tiếng anh

“quả cà rốt” trong tiếng anh là “carrot”, phát âm là /ˈker.ət/ .

cà rốt trong tiếng anh, cà rốt tiếng anh là gì

(hình ảnh minh họa của “carrot”, “củ cà rốt” trong tiếng anh)

2. các ví dụ minh họa cho “củ cà rốt” trong tiếng anh

  • Snowing early carrot seeds is a better option.

  • gieo hạt cà rốt sớm sẽ là một lựa chọn hợp lý.

  • If you water the carrot seeds every day, they will develop.

  • nếu bạn tưới nước cho những hạt cà rốt mỗi ngày, chúng sẽ bắt đầu phát triển.

  • Carrot juice is very good for health, so you’d better drink it every day.

  • nước ép cà rốt rất tốt cho sức khỏe, do vậy, bạn nên uống nó mỗi ngày.

  • for example, organic lettuce, tomatoes and carrots were said to have higher nutritional value than other vegetables.

    3. các cụm từ thông dụng với “carrot”

    cà rốt trong tiếng anh, cà rốt tiếng anh là gì

    (hình ảnh minh họa của “carrot and stick”, “vỪa ĐẤm vỪa xoa” trong tiếng anh)

    carrot and stick: một hệ thống trong đó bạn được thưởng cho một số hành động đồng thời bị đe dọa trừng phạt đối vớng ớ.

    video:

    • sometimes I just have to go carrot and stick with my student.

    • Đôi khi tôi chỉ cần dùng đến cách tiếp cận vừa đấm vừa xoa và gắn bó với các học sinh của mình.

    • Some schools prefer the carrot and stick method when it comes to education.

    • một số trường học thích phương pháp vừa đấm vừa xoa khi nói đến giáo dục.

    • used the carrot and stick method to win people’s support.

    • cô đã sử dụng phương pháp củ cà rốt và cây gậy để giành được sự ủng hộ của mọi người.

      carrot cup: những người có mái tóc màu cam.

      ví dụ:

      • She looked at my carrot head and then complained.

      • cô ấy nhìn lên mái tóc màu cam của tôi, và sau đó phàn nàn về nó.

      • joe is blond and rosie is a carrot, a harmonious couple

      • joe tóc vàng và rosie tóc cam, một cặp đôi hòa hợp.

      • she is very prominent with her carrot head which attracts other people.

      • cô ấy rất nổi bật với mái tóc màu cam, điều mà ấn tượng nhiều người khác.

        carrot: màu cam của quả cà rốt

        video:

        • carrot hair is beautiful hair but to have it you will waste a lot of money.

        • carrot hair is a trend right now after many idols dye their hair, many people start to follow it.

        • mái tóc màu cam cà rốt đang là xu hướng hiện nay sau khi nhiều người nổi tiếng có nó, nhiều người bắt đầu học hỏi theo

        • Carrot is one of my all-time favorite colors.

        • màu cam cà rốt là một trong những màu ưu thích cả tôi.

          cà rốt trong tiếng anh, cà rốt tiếng anh là gì

          (hình ảnh minh họa của “carrot cup”, “màu tóc cam” trong tiếng anh)

          4. “carrot” theo một nghĩa khác:

          ngoài nghĩ cơ bản là “củ cà rốt”, “carrot” còn có ý nghĩa khác như: một cái gì đó được cung cấp cho ai đó để khuyến khích họ là.

          vậy là chung ta đã điểm qua những nét cơ bản trong ịnh nghĩa và cach dùng của từ “carrot”, củ cà rốt trong tiếng anh rồi đó.tuy ca “carrot” sẽ mang ế ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. chúc bạn thành công trên with đường chinh phúc tiếng anh.

READ  Trong nền sản xuất hàng hóa mục đích của sản xuất là gì?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *