“hùng biện” là một từ khá phổ biến và đặc trưng khi chúng ta nhắc đến các cuộc thi về tiếng anh như thi hùng biện tiếng anh hạng. vậy “hùng biện” trong tiếng anh được gọi như thế nào? cách dùng của nóra sao? tham khảo bài viết của chúng mình dưới đây để biết thêm về tên gọi của loại từ này nhé.
1.hùng biện trong tiếng anh là gì?
(hùng biện trong tiếng anh là gì)
trong tiếng anh, hùng biện ược thể hiện và ược hiểu bởi rất nhiều các từ ngữc fi ý nghĩa tương ương như speaking, silver, charismatic, rhetorical, itch biến nhất đó chính là eloquent (adj) có danh từ là eloquence.
video:
- in my experience, thanks to his eloquence and persuasiveness, he has been very successful.
- theo kinh nghiệm của tôi, nhờ tài hùng biện và khả năng thuyết phục, cô ấy đã có nhiều thành công.
- When necessary, she is often an eloquent speaker, but prefers to speak in small groups.
- khi được yêu cầu, cô ấy thường là một diễn giả hùng hồn, nhưng thích nói chuyện với các nhóm nhỏ.
- Although she is eloquent and has a nasal voice, those who listen to her come in fifth place to miss any of her thoughtful teachings, which are unbiased and well written.
- mặc dù cô ấy không có tài hùng biện và có giọng mũi, nhưng những người nghe cô ấy ến lần thứ 5 sẽ không bỏt kỳ lời chu đá đn nà n ạ a. đẹp.
- after her retirement from active politics, she continually displayed her great qualities as a public speaker with eloquent and witty speeches on various topics.
- Sau Khi NGHỉ HưU HOạT ộNG CHYNH TRị, Bà Liên TụC Thể Hiện NHữNG PHẩM CHấT TUYệT VờI CủA MìnH VớI Tư CACH Là MộT DIễN GIả TRướC Công Bằngng NHữNG ềnd V and V .
- She was an eloquent teacher and fond of young people, and played an important role in the renaissance of higher learning in our country.
- bà là một giáo sư hùng biện và rất yêu thích giới trẻ, bà đã đóng gop một phần quan trọng trong việc phục hưng các ngành học cao hƻcƻn ọn></
- As an advocate, her sharpness and quick insight gave her a formidable advantage in spotting a witness’s weaknesses and the vulnerabilities of her opponent’s case, while she pieced together her own arguments with an admirable eye to make the case. The effect. , especially excelling in eloquent final appeals to a jury.
- là một người biện hộ cho sự nhạy bén và nhanh chong của cai nhìn sâu sắc đã mang lại cho cô một lợi thế đáng kể trong việc phát hiện những điểm yếu hợp của ối thủ, trong khi côp hợp các lập lận của riêng mình với with mắt hiệu quả đáng ngưỡng mộ, ặc biệt xuất sắc trong việc kết thúc hùng bi ệ
- Mary was of a transparent, chivalrous, kind, firm, eloquent and shrewd character; her purity of motives and generosity inspired absolute confidence; she had originality and initiative in dealing with new and difficult circumstances, and a keen aptitude for the details of business.
- mary có tính cách minh bạch, hào hiệp, tốt bụng, cương nghị, hùng biện và lanh lợi; động cơ thuần khiết và không ích kỷ của cô ấy tạo nên sự tự tin tuyệt đối; cô ấy có sự độc đáo và chủ động trong việc đối phó với những hoàn cảnh mới và khó khăn, và rất có năng khiếu vềanh các chi ti>
- Kate was an erudite and eloquent polemicist, and a staunch supporter of the Wycliffe doctrine.
- kate là một nhà tranh luận uyên bác và có tài hùng biện, đồng thời là người trung thành với học thuyết của wycliffe.
- Indeed, her father was handsome and eloquent, but licentious; and at the same time active, resistant, courageous, a great general and skilful politician.
- trên thực tế, cha cô đẹp trai và có tài hùng biện, nhưng lại hay nói; she đồng thời năng động, gan dạ, dũng cảm, một vị tướng tài ba và một nhà chính trị tài ba.
2.thông tin chi tiết từ vựng
trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết từ vựng bao gồm phát âm, nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt của hùng biện trong tiếng anh đ
eloquent (tính từ)
phát âm: eloquent /ˈel.ə.kwənt/
nghĩa tiếng anh: using language to express ideas or opinions clearly and correctly, giving strong messages so that they have a strong effect on others.
nghĩa tiếng việt: sửng ngôn ngữ ểể diễn ạt ý tưởng hoặc ý kiến một cach rõ rõng và tốt, ưa ra thông điệp mạnh mẽ ể ể ể ể ểNg ộNg ộNg ếNg ế
(hùng biện với microphone)
video:
3.ví dụ anh việt
bên cạnh những kiến thức cụ thể chung mình vừa tổng hợp ở các pHần trên thì ở đây là những ví dụ cụ tch về cach dùng eloquent (hùng biện) trong c c c c c c c c c c ) trong c c.
video:
(cuộc thi hùng biện)
4.một số từ vựng liên quan
bảng dưới đây chúng mình đã tổng hợp lại các từ vựng liên quan đến eloquent (hùng biện) trong tiếng anh.
nghĩa tiếng anh từ/cụm từ
nghĩa tiếng việt từ/cụm từ
silver tongue
dẻo lưỡi
articulation
sự rõ ràng
fluidity and coherence
trôi chảy và mạch lạc
eloquence (noun)
hùng biện
eloquently (adverb)
hung hồn
talk
lời nói, sự phát biểu
expressive
diễn cảm, có ý nghĩa
charismatic
có uy tín, có sức lôi cuốn
trên đây là bài viết của chúng mình về “hùng biện” trong tiếng anh với các thông tin về ý nghĩa, cách dùng cũng như một số ỻ dụ cụ ng. hy vọng với những gì chúng mình chia sẻ sẽ giúp các bạn nắm chắc và hiểu rõ hơn về cách dùng của eloquent trong tiếng anh. chúc các bạn luôn ôn tập tốt và thành công chinh phục được tiếng anh!