Tổng hợp 319 từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 6 chương trình mới
Chương trình mới Tiếng Anh lớp 6 là nơi học sinh bắt đầu làm quen với Tiếng Anh theo chương trình mới do Bộ Giáo dục và Đào tạo chuẩn hóa
Theo công văn mới nhất của Bộ Giáo dục, học sinh lớp 6 sẽ học tiếng Anh theo phương án mới i. Thay đổi sách giáo khoa phù hợp với kiến thức mới, đồng thời cải cách sách phù hợp với thời kỳ hội nhập dân tộc.
Xem thêm: Tiếng Anh cho Người mới bắt đầu
Tải xuống ngay: Ebook ngữ pháp miễn phí hoàn chỉnh
Tóm tắt chương:
- Bài 1: Trường mới của tôi.
- Bài 2: Nhà của tôi.
- Bài 3: Những người bạn của tôi.
- Bài 4: Hàng xóm của tôi.
- Bài 5: Các Kỳ quan Tự nhiên của Thế giới.
- Bài 6: Kỳ nghỉ Tết Nguyên Đán của chúng tôi.
- Phần 7: Tivi
- Mô-đun 8: Thể thao và Trò chơi.
- Bài 9: Các thành phố trên thế giới.
- Bài 10: Ngôi nhà tương lai của chúng ta.
- Mô-đun 11: Thế giới xanh của chúng ta.
- Bài 12: Rô bốt.
- Art / aːt / (n): Nghệ thuật
- trường nội trú /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl / (n): trường nội trú
- Classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn cùng lớp
- thiết bị / ɪˈkwɪp mənt /: (n) thiết bị
- Greenhouse / ˈɡriːn.haʊs / (n): Nhà kính
- judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ của judo
- bể bơi /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl / (n): bể bơi
- Pencil sharpner / ˈpen · səl ˌʃɑr · pə · nər / (n): gọt bút chì
- la bàn / ˈkʌm · pəs / (n): com-pa
- school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học
- Rubber / ˈrʌb · ər / (n): cục tẩy
- Calculator / ˈkæl · kjəˌleɪ · t̬ər / (n): máy tính
- hộp đựng bút chì /ˈpen.səl ˌkeɪs / (n): hộp đựng bút
- notebook / ˈnoʊtˌbʊk / (n): sổ ghi chép
- Bike / ˈbɑɪ · sɪ · kəl / (n): xe đạp
- Thước / ˈru · lər / (n): người cai trị
- SGK / ˈtekstˌbʊk / (n): sách giáo khoa
- Activity / ækˈtɪv · ɪ · t̬i / (n): hoạt động
- creative / kriˈeɪ · t̬ɪv / (tính từ): sáng tạo
- vui mừng /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (tính từ): phấn khởi, vui mừng
- house / ˈtaʊn ˌhaʊs / (n): nhà phố
- country house /ˌkʌn.tri ˈhaʊs / (n): nhà ở nông thôn
- villa /ˈvɪl.ə/ (n): biệt thự
- House on kheo / stɪeensˌhaʊs / (n): nhà sàn
- Apartment /əˈpɑːrt.mənt/ (n): căn hộ
- living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm / (n): phòng khách
- phòng ngủ /ˈbed.ruːm/ /ˈbed.rʊm/ (n): phòng ngủ
- kitchen / ˈkɪtʃ ən / (n): nhà bếp
- bath /ˈbæθ.ruːm/ /ˈbæθ.rʊm/ (n): nhà tắm
- hall / hɑːl / (n): phòng lớn
- loft /ˈæt̬.ɪk/ (n): gác mái
- amp / læmp / (n): đèn
- Toilet / ˈtɔɪ · lɪt / (n): nhà vệ sinh
- bed / bed / (n): giường
- cupboard / ˈkʌb · ərd / (n): cái tủ
- -wardrobe /ˈwɔːr.droʊb/ (n): tủ quần áo
- Tủ lạnh / frɪdʒ / (n): tủ lạnh
- Ghế / tʃeər / (n): cái ghế
- máy lạnh / ˈeər kənˌdɪʃ · ə · nər / (n) máy điều hòa không khí
- table / ˈteɪ bəl / (n): bàn
- sofa / ˈsoʊ · fə / (n): ghế sô pha, ghế sô pha
- phía sau / bɪˈhaɪnd / (phía trước): phía sau, phía sau
- between / bɪˈtwin / (pre): ở giữa
- Chest of drawers / ˌtʃest əv ˈdrɔːrz / (n): ngăn kéo
- crazy /ˈkreɪ.zi/ (tính từ): kỳ lạ, kỳ lạ
- Department store /dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr / (n): cửa hàng bách hoá
- máy rửa chén bát đĩa / ˈdɪʃˌwɑʃ ər / (n) máy rửa bát
- Furniture / ˈfɜr nɪ tʃər / (n): đồ đạc, nội thất
- Before / ɪn’frʌntʌv / (pre): phía trước, phía trước
- lộn xộn /ˈmes.i/ (adj): lộn xộn, lộn xộn
- lò vi sóng /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/ (n): lò vi sóng
- move / muːv / (v): di chuyển, di chuyển
- Next to / ‘nɛkst tu / (trước): tiếp theo, bên cạnh
- under / ˈʌn dər / (front): bên dưới, bên dưới
- arm / ɑːrm / (n): cánh tay
- ear / ɪər / (n): tai
- eye / ɑɪ / (n): mắt
- leg / leɡ / (n): chân
- mũi / noʊz / (n): mũi
- Finger / ˈfɪŋ · ɡər / (n): ngón tay
- High / tɔl / (a): cao
- ngắn / ʃɔrt / (a) bị chặn, thấp
- Big / bɪg / (a): to
- small / smɔl / (a): nhỏ
- – active / ˈæk tɪv / (adj): hăng hái, năng động
- Appearance / əˈpɪər · əns / (n): bề ngoài, bề ngoài
- nhàm chán /ˈbɔː.rɪŋ/ (tính từ): nhàm chán
- Confidence / ˈkɒn fɪ dənt / (tính từ): tự tin, tự tin
- tò mò / ˈkjʊər · i · əs / (tính từ): tò mò, thích học
- gardenening / ˈɡɑrd · nɪŋ / (v): làm vườn
- lính cứu hỏa / ˈfɑɪərˌfɑɪ · t̬ər / (n): lính cứu hỏa
- Pháo hoa / ˈfɑɪərˌwɜrks / (n): pháo hoa
- funny / ˈfʌn i / (adj): hài hước, vui nhộn
- Generous / ˈdʒen · ə · rəs / (tính từ): hào phóng, hào phóng
- Patience / ˈpeɪ · ʃənt / (tính từ): bình tĩnh
- Personality / ˌpɜr · səˈnæl · ɪ · t̬i / (n): tính cá nhân, tính cá nhân
- Đáng tin cậy / rɪˈlɑɪ · ə · bəl / (tính từ): đáng tin cậy
- nghiêm trọng /ˈsɪr.i.əs/ (adj): nghiêm trọng
- shy / ʃɑɪ / (tính từ): nhút nhát, nhút nhát
- sports /ˈspɔːr.t̬i/ (tính từ): thể thao, cơ thể khỏe mạnh
- tượng / ˈstætʃ u / (n): tượng
- square / skweər / (n): hình vuông
- Ga /reɪl.weɪ ˌsteɪ.ʃən / (n): Nhà ga
- Cathedral / kəˈθi drəl / (n): nhà thờ
- Memorial /məˈmɔːr.i.əl/ (n): đài tưởng niệm
- left / left / (n, a): left
- Yes / raɪt / (n, a): có
- thẳng / streɪt / (n, a): thẳng
- hẹp /ˈner.oʊ/ (a): hẹp
- Noisy /ˈnɔɪ.zi/ (a): Ồn ào
- đông đúc /ˈkraʊ.dɪd/ (a): đông đúc
- yên lặng / ˈkwaɪ ɪt / (a): yên tĩnh
- art gallery / ˈɑːt ˌɡæl.ər.i / (n): phòng trưng bày nghệ thuật
- backyard / ˌbækˈjɑːrd / (n): sân sau
- Cathedral / kəˈθi · drəl / (n): nhà thờ lớn, thánh đường
- Tiện lợi / kənˈvin · jənt / (tính từ): thuận tiện, tiện lợi
- dislike / dɪsˈlɑɪk / (v): không thích, không thích, ghét
- Sôi động /ɪkˈsaɪ.t̬ɪŋ/ (tính từ): thú vị, hào hứng, thú vị
- Awesome / fænˈtæs tɪk / (tính từ): tuyệt vời
- history / hɪˈstɔr ɪk / (tính từ): cổ xưa, cổ xưa
- bất tiện / ˌɪn · kənˈvin · jənt / (tính từ): bất tiện, rắc rối
- Không thể tin được / ɪnˈkred · ə · Bli / (trạng từ): không thể tin được, bất ngờ
- Modern / ˈmɑd · ərn / (tính từ): hoang dã
- Pagoda / pəˈɡoʊ · də / (n): chùa
- Palace / ˈpæl · əs / (n): cung điện, dinh thự, trang viên
- peace / ˈpis · fəl / (tính từ): yên tĩnh, yên bình
- xỉn / pəˈlut / (tính từ): ô nhiễm
- Suburb / ˈsʌb ɜrb / (n): Vùng ngoại ô
- Temple / ˈtem · pəl / (n): đền, chùa, đền
- Terrible / ˈter · ə · bəl / (tính từ): khủng khiếp
- workshop / ˈwɜrkˌʃɑp / (n) xưởng (sản xuất, sửa chữa …)
- sun cream / ˈsʌn ˌkriːm / (n): kem chống nắng
- dragor /ˈsɪz.ər/ (n): cái kéo
- túi ngủ / ˈsli · pɪŋ ˌbæɡ / (n): túi ngủ
- ba lô / ˈbækˌpæk / (n): ba lô
- la bàn / ˈkʌm · pəs / (n) la bàn
- sa mạc / dɪˈzɜrt / (n) sa mạc
- Mountain / ˈmɑʊn tən / (n): núi
- lake / leɪk / (n): hồ
- river / ˈrɪv · ər / (n): sông
- Forest / ˈfɔr · əst / (n): Rừng
- Waterfall / ˈwɔ · t̬ərˌfɔl / (n): Thác nước
- boat / boʊt / (n): thuyền
- boot / buːt / (n): ủng
- cave / keɪv / (n): hang động
- Gourmet / kwɪˈziːn / (n): kỹ thuật nấu nướng, nghệ thuật nấu nướng
- Various / ˈdɑɪ · vɜrs / (tính từ): đa dạng
- Essential / ɪˈsen · ʃəl / (tính từ): rất cần thiết
- island /ˈaɪ.lənd/ (n): đảo
- rock / rɑk / (n): đá, đá
- Thrilling / ˈθrɪl · ɪŋ / (adj) (lý do): hồi hộp
- torch / tɔrtʃ / (n): ngọn đuốc
- đại lý du lịch / ˈtræv · əl eɪ · dʒənt / (n) đại lý du lịch
- Valley / ˈvæl · i / (n): thung lũng
- lướt ván buồm / ˈwɪndˌsɜr · fɪŋ / (n): lướt ván buồm
- wonder / ˈwʌn · dər / (n): thắc mắc
- flower / ˈflɑʊ · ər / (n): hoa
- firework /ˈfaɪr.wɝːk/ (n): bắn pháo hoa
- New Year money / ˈlʌk i ˈmʌn i / (n): Tiền mừng năm mới
- Xinghua /ˈeɪ.prɪ.kɑːt ˈblɑs · əm / (n): Xinghua
- Peach Blossom / pitʃ blɑs · əm / (n) Peach Blossom
- Điều ước: Thực hiện một điều ước
- Tới chùa: đi chùa
- decor / ˈdek · əˌreɪt / (v): trang trí, trang trí
- Trồng cây: Trồng cây
- Xem pháo hoa: Ngắm pháo hoa
- Lịch treo tường: Lịch treo tường
- Tặng tiền năm mới: Tặng tiền năm mới
- Mua sắm: Mua sắm
- Thăm gia đình: Thăm gia đình
- Mua hoa đào: Mua hoa đào
- Đồ nội thất sạch: Đồ nội thất sạch
- calendar / ˈkæl n dər / (n): lịch
- Celebrate / ˈsel · əˌbreɪt / (v): Ăn mừng
- Family Gathering (n): Tụ tập gia đình
- Feather / ˈfeð · ər / (n): Lông vũ
- first-footer / ˈfɜrstˈfʊt / (n): người xông nhà (đầu năm mới)
- remove / rɪˈmuv / (v): loại bỏ
- Wish / wɪʃ / (n, v): một điều ước
- Cartoon / kɑrˈtun / (n): phim hoạt hình
- game show / ˈɡeɪm ˌʃoʊ / (n): chương trình trò chơi, chương trình giải trí
- film / fɪlm / (n): phim truyện
- hài /ˈkɑː.mə.di/ (n): hài kịch, hài kịch
- newsreader /ˈnjuːzˌriː.dər/ (n): người đọc tin tức trên radio hoặc TV
- weatherman / ˈweð · ərˌmæn / (n): người thông báo thông tin thời tiết trên đài phát thanh hoặc truyền hình
- adventure / ədˈven tʃər / (n) cuộc phiêu lưu
- thông báo / əˈnɑʊns / (v): thông báo
- Audience / ˈɔ · di · əns / (n): khán giả
- Character / ˈkær · ək · tər / (n): Nhân vật
- vụng về / ˈklʌm zi / (tính từ): vụng về
- Documentary / ˌdɑk · jəˈmen · tə · ri / (n): Phim tài liệu
- education / ˈedʒ · əˌkeɪt / (v): giáo dục
- education / ˌedʒ · əˈkeɪ · ʃən · əl / (tính từ): giáo dục
- Entertainment / ˌen · tərˈteɪn / (v): giải trí
- event / ɪˈvent / (n): sự kiện
- fair / feər / (n): công bằng, công bằng
- thú vị / ˈfʌn i / (adj): thú vị
- main / meɪn / (adj): chính, chính
- Way / ˈmæn ər / (n): đường đi, phong cách
- music / ˈmju · zɪ · kəl / (n): biểu diễn âm nhạc, âm nhạc
- national / ˈnæʃ · ə · nəl / (tính từ): thuộc về quốc gia
- program /ˈproʊ.ɡræm/ (n): chương trình
- remote control / rɪˈmoʊt kənˈtroʊl / (n): điều khiển từ xa (TV)
- report / rɪˈpɔr t̬ər / (n): phóng viên
- Schedule /ˈskedʒ.uːl/ (n): chương trình, lịch trình
- series / ˈsɪər iz / (n): Phim truyền hình dài tập
- viewer / ˈvju · ər / (n): người xem (truyền hình)
- bridge / ˈbædˌmɪn tən / (n): cầu lông
- football / ˈvɑl · iˌbɔl / (n): bóng chuyền
- football / ˈfʊtˌbɔl / (n): bóng đá
- ngựa đua / hɔːrs ˈreɪs / (n): cuộc đua ngựa
- Basket / ˈbæs · kɪtˌbɔl / (n): bóng rổ
- bóng chày / ˈbeɪsˌbɔl / (n): bóng chày
- tennis / ˈten · ɪs / (n): quần vợt
- Table tennis / ˈteɪ · bəl ˌten · ɪs / (n): bóng bàn
- regatta /rɪˈɡɑː.t̬ə/ (n): đua thuyền
- gymnastics / dʒɪmˈnæs tɪks / (n): môn thể dục dụng cụ
- marathon / ˈmær · əˌθɑn / (n): cuộc chạy marathon
- cực vault / ˈpoʊl ˌvɔlt / (n): cực hầm
- Athletics / æθˈlet̬ ɪks / (n): môn điền kinh
- tỷ lệ vượt rào / ˈhɜr · dəl reɪt / (n): tỷ lệ vượt rào
- Cử tạ / ˈweɪtˌlɪf tɪŋ / (n): Cử tạ
- bơi lội / ˈswɪm · ɪŋ / (n): bơi lội
- ice-skating / ˈɑɪs ˌskeɪt / (n): trượt băng
- water-skiing / ˈwɔ · t̬ər ˈskiː.ɪŋ / (n): trượt nước
- high jump / ˈhaɪˌdʒʌmp / (n): nhảy cao
- archery / ˈɑr tʃə ri / (n): bắn cung
- lướt ván buồm / ˈwɪndˌsɜr · fɪŋ / (n): lướt ván buồm
- Bicycle / ˈsaɪ klɪŋ / (n): Xe đạp
- vận động viên / ˈæθˌlit / (n): vận động viên
- Career / kəˈrɪər / (n): sự nghiệp, sự nghiệp
- Chúc mừng / kənˌɡrætʃ · əˈleɪ · ʃənz / (n): chúc mừng
- lect / ɪˈlekt / (v): chọn, bỏ phiếu
- device / ɪˈkwɪp mənt / (n): thiết bị, dụng cụ
- Exhausted /ɪɡˈzɑː.stɪd/ (tính từ): kiệt sức, kiệt sức
- Awesome / fænˈtæs tɪk / (tính từ): tuyệt vời
- fit / fɪt / (tính từ): khỏe mạnh
- gym / dʒɪm / (n): trung tâm thể dục
- racket / ˈræk · ɪt / (n): vợt (cầu lông …)
- ván trượt /ˈskeɪt.bɔːrd/: (n, v) ván trượt, ván trượt
- ski / ski / (n, v): trượt tuyết, ván trượt tuyết
- skiing /ˈskiː.ɪŋ/ (n): trượt tuyết
- sports Competition / spɔːrts ˌkɒm pɪˈtɪʃ ən / (n): thi đấu thể thao
- sports /ˈspɔːr.t̬i/ (tính từ) khỏe mạnh, thể thao
- asia /ˈeɪ.ʒə/ (n): Châu Á
- africa /ˈæf.rɪ.kə/ (n): Châu Phi
- europe /ˈjʊr.əp/ (n): Châu Âu
- holland /ˈhɑː.lənd/ (n): hà lan
- Australia /ɑːˈstreɪl.jə/ (n): Úc
- United States /əˈmer.ɪ.kə/ (n): Hoa Kỳ
- antarctica /ænˈtɑːrk.tɪ.kə/ (n): Nam Cực
- common / ˈkɒm ən / (tính từ): thông thường, bình thường
- Continent / ˈkɑn · tən · ənt / (n): Lục địa
- Creature / ˈkri · tʃər / (n): Sinh vật, Sinh vật
- design / dɪˈzɑɪn / (n, v): thiết kế
- hành trình / ˈdʒɜr ni / (n): hành trình
- mốc / ˈlændˌmɑrk / (n): phong cảnh (trong thành phố)
- Lovely / ˈlʌv li / (tính từ): đáng yêu
- music / ˈmju · zɪ · kəl / (n): âm nhạc
- Palace / ˈpæl · əs / (n): Cung điện
- Popular / ˈpɑp · jə · lər / (tính từ): nổi tiếng, phổ biến
- postcard / ˈpoʊstˌkɑrd / (n): bưu thiếp
- Symbol / ˈsɪm · bəl / (n): Biểu tượng
- tower / ˈtɑʊ · ər /: (n) tháp
- Di sản Thế giới được UNESCO công nhận /juːˈnes.koʊ wɜrld ˈher · ə · t̬ɪdʒ / (n): Di sản Thế giới được UNESCO công nhận
- well-known / ˈwelˈnoʊn / (tính từ): nổi tiếng
- Apartment / əˈpɑrt mənt /: căn hộ
- chung cư / ˌkɑn · dəˈmɪn · i · əm / (n): căn hộ
- penthouse / ˈpent · hɑʊs / (n): tầng trên cùng của một toà nhà cao tầng
- căn hộ tầng hầm / ˈbeɪs mənt əˈpɑrt mənt / (n): căn hộ ở tầng hầm
- villa / ˈvɪl · ə / (n): biệt thự
- tv cable (cáp tv) / ˈkeɪ · bəl ˈtel · əˌvɪʒ · ən / (n): truyền hình cáp
- Tủ lạnh / frɪdʒ / (n): tủ lạnh
- Dụng cụ / əˈplɑɪ · əns / (n): thiết bị, dụng cụ
- Automatic / ˌɔ · t̬əˈmæt̬ · ɪk / (tính từ): tự động
- lâu đài / ˈkæs · əl / (n): lâu đài
- Thoải mái / ˈkʌm · fər · t̬ə · bəl / (tính từ): đầy đủ, thoải mái
- Helicopter / ˈhel · ɪˌkɑp · tər / (n): trực thăng
- hi-tech / ˈhɑɪˈtek / (adj): công nghệ cao
- care of / lʊk ˈæf tər / (v): chăm sóc, chăm sóc
- Modern / ˈmɑd · ərn / (tính từ): hiện đại
- motorhome / ˈməʊtəˌhəʊm / (n): đoàn caravan (có xe kéo)
- Skyscraper / ˈskɑɪˌskreɪ · pər / (n): Nhà chọc trời
- smart / smɑːrt / (tính từ): thông minh
- Solar /ˌsoʊ.lɚ ˈen.ɚ.dʒi / (n) Solar
- không gian vũ trụ / Speɪs / (n) không gian vũ trụ
- special / ˈspeʃ · əl / (tính từ) đặc biệt
- ufo /ˌjuː.efˈoʊ/ là viết tắt của UFO (n) vật thể bay, đĩa bay
- ô nhiễm không khí / eər pəˈlu · ʃən / (n): ô nhiễm không khí
- ô nhiễm đất / sɔɪl pəˈlu · ʃən / (n): ô nhiễm đất
- deforestation /diːˌfɔːr.əˈsteɪ.ʃən/ (n): phá rừng, phá rừng
- Ô nhiễm tiếng ồn / nɔɪz pəˈlu · ʃən / (n): ô nhiễm tiếng ồn
- Nước ô nhiễm / ˈwɔ · t̬ər pəˈlu · ʃən / (n): ô nhiễm nước
- Required / bɪ ɪn nid / (v): bắt buộc
- nguyên nhân / kɔz / (v): nguyên nhân
- từ thiện / ˈtʃær · ɪ · t̬i / (n): tổ chức từ thiện
- biến mất / ˌdɪs · əˈpɪər / (v): biến mất
- làm một cuộc khảo sát / du eɪ ˈsɜr · veɪ /: thực hiện một cuộc khảo sát
- effect / ɪˈfɛkt / (n): hiệu ứng
- Electric / ɪˌlekˈtrɪs · ət̬ · i / (n): Điện
- energy / ˈen · ər · dʒi / (n): năng lượng
- environment / ɪnˈvɑɪ · rən · mənt / (n): môi trường
- natural / ˈnætʃ · ər · əl / (tính từ): tự nhiên
- Pollution / pəˈlut / (v): Sự ô nhiễm
- Pollution / pəˈlu · ʃən / (n): Sự ô nhiễm
- recycle / riˈsɑɪ · kəl / (v): tái chế
- Recycling bin / ˌriːˈsaɪ.klɪŋbɪn / (n): thùng tái chế
- Reduce / rɪˈdus / (v): giảm bớt
- refillable /ˌriːˈfɪl.ə.bəl/ (adj): có thể nạp lại
- reuse / riˈjuz / (v): tái sử dụng
- sea level / ˈsi ˌlev · əl / (n): mực nước biển
- Chơi bóng đá / pleɪ ˈfʊtˌbɔl /: chơi bóng đá
- hát một bài hát / sɪŋ eɪ / sɔŋ /: hát một bài hát
- Robot dạy học /ˈtiː.tʃɪŋ ˈroʊ.bɑːt /: Robot dạy học
- Robot công nhân / ˈwɜr · kər ˈroʊ.bɑːt /: Robot công nhân
- Bác sĩ rô bốt / ˈdɑk tər /: Bác sĩ rô bốt
- Home Robot / hom ˈroʊ.bɑːt /: Home Robot
- wash /ˈlɑːn.dri/ (n): giặt ủi
- Make the bed / meɪk bed /: dọn giường
- Trim the hedge / kʌt hedʒ /: tỉa hàng rào
- để rửa chén / du dɪʃ: ez /: để rửa chén
- (tốt / xấu) thói quen /ˈhæb.ɪt/: thói quen (tốt / xấu)
- Đi tới ảnh / đi xem phim: đi xem phim / đi xem phim
- Còn rất nhiều việc phải làm: Còn rất nhiều việc phải làm
- go out / ɡoʊ aʊt /: đi ra ngoài, đi chơi
- go / come to town: đi đến thị trấn
- gardenening /ˈɡɑːr.dən.ɪŋ/ (n): công việc làm vườn
- bảo vệ / ɡɑːrd / (v) xem
- Laundry / ˈlɑːn.dri / (n): quần áo cần giặt
- lift / lɪft / (v): nâng, nâng, nâng
- nhỏ / ˈmɑɪ · nər / (tính từ): nhỏ, không quan trọng
- ý kiến / əˈpɪn yən / (n): ý kiến, quan điểm
- hành tinh / ˈplæn · ɪt / (n): hành tinh
- Recognition / ˈrek · əɡˌnɑɪz / (v): nhận ra
- Robot /ˈroʊ.bɑːt/ (n): Người máy
- role / roʊl / (n): vai trò
- trạm không gian / speechs ˌsteɪ · ʃən / (n): trạm không gian
- type / taɪp / (n): loại, loại
- water / ˈwɔ · t̬ər / (v): tưới nước
- Bây giờ chỉ đơn giản là bày tỏ một sự thật, một sự thật hiển nhiên.
- Thì hiện tại đơn mô tả một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại.
- Thì hiện tại đơn mô tả khả năng của một người:
- Thì hiện tại đơn cũng thể hiện sự sắp xếp hoặc lịch trình trong tương lai, đặc biệt là một động từ chuyển động.
Thông qua mỗi chủ đề khác nhau, học sinh sẽ phát triển hứng thú với các chủ đề mới và thú vị.
Lợi ích của Từ vựng Tiếng Anh Toàn diện Lớp 6
Từ vựng là một phần không thể thiếu nếu bạn muốn học tốt tiếng Anh. Bạn thử tưởng tượng khi không có nhiều vốn từ vựng, bạn không thể hiểu được thông điệp mà tác giả truyền tải khi đọc một văn bản tiếng Anh, hay tệ hơn là khi giao tiếp sẽ là trở ngại lớn nhất đối với học viên. cho bạn. Chúng ta phải nắm vững từ vựng để hoàn thiện các kỹ năng nghe, đọc và hiểu tiếng Anh của mình. Chính vì vậy, ngay từ bây giờ, các em phải học thuộc Danh sách tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6 ngay nhé.
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 chương trình mới rất chú trọng đến tính phong phú và phổ quát của cuộc sống hiện nay, các bé sẽ rất thích thú vì có thể áp dụng ngay từ vựng vào cuộc sống, hoặc dễ dàng thực hành. giao tiếp với người nước ngoài. Vì vậy, việc học từ vựng tiếng Anh lớp 6 toàn diện là rất quan trọng trong quá trình học.
Ngoài yếu tố từ vựng Tiếng Anh lớp 6 theo kế hoạch mới , có một yếu tố khác không kém phần quan trọng đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ các kỹ năng viết, nói và viết. Bài tập liên quan … là ngữ pháp Muốn học tốt tiếng Anh thì phần ngữ pháp phải thật vững.
Từ vựng tiếng Anh lớp sáu tổng hợp chương trình mới
Bài 1. Trường mới của tôi
Chương 1 bắt đầu với việc làm quen với các từ vựng tiếng Anh liên quan đến trường học, chẳng hạn như đồ dùng học tập, đồ dùng học tập, v.v.
Phần 2. nhà của tôi
Sau khi tiếp xúc với một loạt từ vựng tiếng Anh về trường học trong Bài 1, trong Bài 2, các em sẽ học cách gọi tên các loại phòng, đồ dùng và thiết bị khác nhau trong nhà. Nhiều từ vựng có sẵn bên dưới
Phần 3. Những người bạn của tôi
Bạn bè rất cần thiết trong cuộc sống và Bài 3 cung cấp cho trẻ em vốn từ vựng để mô tả ngoại hình và tính cách của người bạn thân yêu theo cách cơ bản nhất có thể. Tôi
Phần 4. Hàng xóm của tôi (nơi tôi sống)
Học phần 4 sẽ giới thiệu cho bạn các danh từ và tính từ chỉ địa điểm khác nhau để bạn có thể mô tả và diễn đạt địa điểm của mình bằng tiếng Anh
Phần 5. Kỳ quan Thiên nhiên Thế giới
Học phần 5 sẽ cung cấp cho các em từ vựng về du lịch và quan điểm thế giới
Phần 6. Kỳ nghỉ Tết Nguyên Đán của chúng tôi
Kỳ nghỉ lễ hội mùa xuân luôn là chủ đề khiến trẻ hứng thú tìm hiểu. Bên cạnh đó, Tết cũng là một phần của bản sắc văn hóa Việt Nam và rất vui khi giúp các em hiểu được ngày Tết của đất nước mình thông qua tiếng Anh.
Phần 7. Tivi
Bài 7 sẽ chủ yếu giới thiệu cho trẻ các từ vựng liên quan đến TV, chẳng hạn như thể loại phim, danh từ liên quan đến TV và danh từ chung trong lĩnh vực này
/ p>
Phần 8. Thể thao và Trò chơi
Trong Bài 8, các em sẽ học cách gọi tên các môn thể thao và các tính từ chỉ cảm xúc có liên quan bằng tiếng Anh
Phần 9. Các thành phố trên thế giới
Unit 9 giúp trẻ em bước ra ngoài thế giới và tiếp thu vốn từ vựng phong phú liên quan đến nước ngoài và di sản thế giới
Phần 10. Ngôi nhà tương lai của chúng ta
Trong bài học này, học sinh lớp sáu sẽ học từ vựng tiếng Anh liên quan đến nhà ở, chẳng hạn như loại nhà ở. Thiết bị gia dụng, …
Phần 11. Thế giới xanh của chúng ta
Tất nhiên, giáo dục môi trường luôn là điều bắt buộc đối với trẻ em. Unit 11 sẽ cho các em tiếp xúc với các từ vựng liên quan đến môi trường và hiểu thêm về tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường
Phần 12. Rô bốt (Rô bốt)
Unit 12 giúp trẻ giải phóng trí tưởng tượng của mình thông qua chủ đề vui nhộn “rô bốt”, nơi trẻ có thể thể hiện trí tưởng tượng của mình về rô bốt trong tương lai bằng tiếng Anh
p>
Ngoài những từ vựng gần gũi với đời thực nhưng không kém phần thú vị, ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 của chương trình mới còn chú trọng đến tính đơn giản và được thiết kế để học sinh làm quen với tiếng Anh.
Chương trình mới toàn diện ngữ pháp tiếng Anh lớp sáu
Quà tặng đơn giản:
s + vs / es + o (động từ tobe)
s + do / does + v + o (đối với động từ thông thường)
– ký hiệu đơn giản hiện tại: luôn luôn, mọi, thường, thường, nói chung, thường xuyên.
– Cách sử dụng Simple Now:
Ví dụ: Mặt trời mọc ở phía đông. Tom đến từ Anh.
ví dụ: Mary thường đạp xe đến trường. Tôi dậy sớm vào mỗi buổi sáng.
Lưu ý: Chúng tôi thêm “es” vào các động từ kết thúc bằng o, s, x, ch, sh.
ví dụ: Anh ấy chơi cầu lông giỏi
Ví dụ: Tôi sẽ đi biển vào tuần tới
Câu hỏi có từ nghi vấn
Các câu hỏi có từ nghi vấn bắt đầu bằng “wh” bao gồm:
Cái gì: cái gì, cái gì
Cái nào: cái nào, cái nào
Who: ai
Who: ai
Who’s: Ai là gì
Tại sao: tại sao, tại sao
Where: ở đâu, ở đâu
When: khi nào, bao giờ
Sử dụng các từ nghi vấn để tạo thành câu hỏi: từ nghi vấn + động từ phụ + chủ ngữ + …
Ví dụ: Bạn sống ở đâu? (bạn sống ở đâu?)
Nhiều bạn vẫn nghĩ tiếng Anh là môn khó nhất. Nhưng thực tế, họ thấy thú vị hơn nếu họ xem học tiếng Anh là một cuộc hành trình. Nhưng muốn học tốt nhất các em phải học thuộc tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6 chương trình mới, ngữ pháp tiếng Anh lớp 6.
Trên đây là những từ vựng tiếng Anh lớp 6 thông dụng nhất mà học sinh cần nhớ. Hy vọng bài viết này giúp ích cho bạn.