&quotĐịnh Hướng Nghề Nghiệp&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

định hướng nghề nghiệp tiếng anh là gì

định hướng nghề nghiệp tiếng anh là gì

từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng anh một cách hiệu quả. Đó là một qua trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Định hướng nghề nghiệp” trong tiếng anh nhé!

định hướng nghề nghiệp tiếng anh là gì

hình ảnh minh hoạ cho Định hướng nghề nghiệp

1. Định hướng nghề nghiệp trong tiếng anh là gì

Định hướng nghề nghiệp trong tiếng anh người ta gọi là career guidance, trong đó:

carrera nghĩa là nghề nghiệp, được phiên âm là /kəˈrɪr/

orientation nghĩa là định hướng, được phiên âm là /ˌɔːr.i.enˈteɪ.ʃən/

Định hướng nghề nghiệp là một hình thức giới thiệu một công việc mới; Một NHân Viên Mới Có Thể ược Giới Thiệu Xung Quanh Văn PHòng, ượC Hỗ Trợ điền Vào Một Số Thủc Tục Giấy TờC ượC Trình Bày Một Số Bài Thuyy Trình Vềc.

một loại ịnh hướng nghề nghiệp khác ề ềp ến hướng đi mà một cá nhân thực hiện, khôn ngoan trong nghề nghiệp, trong suờt cutọ c .

nếu một ca nhân luôn lựa chọn hoặc theo đuổi một loại công việc nhất ịnh, hoặc một công việc trong một lĩnh vực cụ thụ ì đy có ượ ược xem.

READ  Khám bệnh nội tiết là khám những gì? Vì sao nên khám nội tiết?

ịNH HướNG NGHề NGHIệP Là MộT KHÁI NI thay đổi.

ịNH HướNG NGHề NGHIệP Là MộT CHươNG TRINH DẫNG DẫN PHÁT TRI -GH ề NGHIệP ượC THIếT Kế ể ể ể ể ể ể ể ể ể những lựa chọn nghề nghiệp có ý nghĩa và sáng suốt.

định hướng nghề nghiệp tiếng anh là gì

hình ảnh minh hoạ cho Định hướng nghề nghiệp

2. một vài ví dụ minh hoạ

ví dụ cho career:

  • best if you can move a few rungs up the career ladder before taking time off to have a child.
  • sẽ tốt hơn nếu bạn có thể thăng tiến một vài bậc trong nấc thang công việc trước khi nghỉ việc để sinh con.
  • I accepted this new position because I believed it would provide me with better career opportunities.
  • tôi chấp nhận vị trí mới này vì tôi tin rằng nó sẽ mang đến cho tôi những cơ hội nghề nghiệp tốt hơn.
  • accumulated a substantial fortune through a successful business career.
  • cô tích lũy được một khối tài sản đáng kể nhờ sự nghiệp kinh doanh thành công.
  • many women give up satisfying jobs to start a family.
  • nhiều phụ nữ từ bỏ công việc khiến cô ấy vui vẻ và thoả mãn để nuôi gia đình.
  • He skillfully combines family life and a profession.
  • cô khéo léo tung hứng cuộc sống gia đình và nghề nghiệp.
  • ví dụ cho orientation:

    • We hire people regardless of their political or sexual orientation.
    • chúng tôi thuê mọi người bất kể khuynh hướng chính trị hoặc tình dục của họ.
    • companies have been forced to become more market oriented.
    • các công ty buộc phải trở nên định hướng thị trường hơn.
    • The department has scheduled an orientation event.
    • bộ phận đã lên lịch cho một sự kiện định hướng.
    • it is essential for the existence of the company to maintain a constant culture of customer orientation throughout the company.
    • Điều quan trọng đối với sự tồn tại của doanh nghiệp là duy trì một văn hóa nhất quán về định hướng khách doanh hàng trong toàn b.
    • ví dụ cho career guidance:

      • There are many benefits of career counseling to consider.
      • có rất nhiều lợi ích của tư vấn nghề nghiệp để xem xét.
      • With so many career options these days, career guidance can be a step in the right direction when it comes to identifying the right career to focus on.
      • In

        3. từ vựng liên quan đến Định hướng nghề nghiệp

        từ vựng

        Ý nghĩa

        employment counselor

        cố vấn nghề nghiệp

        (một người có cÓ de công việc là cung cấp cho mọi người lời khuyên và thông tin về loại công việc họ có thể làm hoặc họ có thể tiến cỿn vit

        professional guidance

        tư vấn nghề nghiệp

        (lời khuyên và thông tin về loại công việc mà ai đó có thể làm hoặc cách họ có thể tiến tới một công việc tốt hơn)

        professional guidance

        hướng nghiệp

        (hướng nghiệp là quá trình giúp các ca nhân (Sinh viên trường / ại học hoặc cacá chuyên gia) ưa ra các lựa chọn giáo dục và nghề nghiệp phùp và ư yêu cầu của công việc trong tương lai.)

        vocational guidance

        hướng nghiệp

        (một qua trình hỗ trợ cá nhân chọn một nghề, chuẩn bị cho nó, bắt đầu và phát triển nó)

        định hướng nghề nghiệp tiếng anh là gì

        hình ảnh minh hoạ cho Định hướng nghề nghiệp

        Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ tui cho mình nhiều điều thou vị vệc học từ vựng cũng như kiến ​​thức về từ vựng

READ  Bật mí các loại bắp dùng để rang bơ thơm ngon nhất

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *