thời buổi hội nhập nên kỹ năng tiếng anh đang đóng vai trò ngày càng quan trọng trong tất cả các ngành nghề. và nghề pha chế cũng vậy. MộT NGườI PHA CHế GIỏI KHông chỉ cần Có Kỹ NăNG Chuyên Môn Thành Thạo, Kỹ Tuật Pha Chế Chuyên NGhiệp Mà Còn Cần NắM Vững ượC NHữNG Thuật Ngữ Ng Anh Thm G.
dù là bartender there is a barista, công việc của một người pha chế thường là ở các quán bar, pub, nhà hàng, khách sạn, quán cà pHên ên hàng ngày họi tiếp xúc với rất đt đt ềt ềt ềt ềt ềt ềt ềt ềt ềt ềt ềt ềt ềt ềt ềt ềt ềt nhi ềt nhi ềt nhi ềt nhi ềt nhi ềt đti đt đti đt đti đt đti đt đt nhi ềt nhi ềt đti đt đt nhi ềt đti đt đt đt nhi ềt. có cả khách trong nước và quốc tế. bên cạnh đó, các kiến thức, tài liệu chuyên môn nghề pha chế cũng xuất phát từ rất nhiều nguồn, trong đó có không Ít tài liệu tồc các. vì vậy, kỹ năng tiếng anh tốt không chỉ giúp người pha chế giao tiếp với khách hàng tốt nhất mà còn giúp họ ộng t. p>
nhân viên pha chế giỏi phải nắm vững các từ vựng tiếng anh trong nghề.
từ vựng tiếng anh về dỤng cỤ trong quầy pha chế
- bottle: chai
- can:lon
- fork: cái nĩa
- spoon: thìa/muỗng
- spoon: thìa to/thìa canh
- teaspoon: thìa nhỏ/thìa cà phê
- cup: chén
- jigger: ly định lượng
- cocktail shaker: bình lắc cocktail
- shaker standard: bình lắc bằng inox
- shaker boston: bình lắc 1 nửa là inox, 1 nửa là thủy tinh
- citrus grater carcass knife: dao cắt sợi
- glass: cốc, ly thủy tinh
- jar: lọ thủy tinh
- glass of wine: ly uống rượu
- freezer: ngăn lạnh
- refrigerator: tủ lạnh
- ice tray: khay đá
- blender: máy xay sinh tố
- peeler: dao bào
- lemon squeezer: dụng cụ vắt chanh
- sieve: cái rây
- filters: lọc
- straw: Ống hút
- washbasin: bồn rửa
- glass of beer: cốc bia
- beer mat: miếng lót cốc bia
- mixture: trộn lẫn nguyên liệu
- cut: cắt
- slice: cắt nguyên liệu thành lát
- jump: lắc, xóc nảy lên
- peel: lột vỏ, gọt vỏ của trái cây hay rau củ
- pour: đổ, rót; vận chuyển chất lỏng từ vật chứa này sang vật chứa khác.
- stir: khuấy; trộn các nguyên liệu
- clarify: gạn, gạn cặn, lọc, lọc sạch, lọc trong
- citrus wedge: cắt trái cây hình múi (ngoài việc trang trí còn dùng để vắt vào thức uống)
- citrus twist: cắt vỏ trái cây thành vòng xoắn ngắn
- spiral of citrus: cắt vỏ trái cây thành vòng xoắn dài
- citrus wheel: cắt trái cây hình bánh xe
- citrus slice: cắt trái cây hình nửa bánh xe
- citrus zest: bào nhỏ vỏ trái cây và rải trực tiếp lên mặt thức uống
- flag of fruits: trang trí hình cánh buồm
- fruit boat: trang trí hình with thuyền
- great: cách pha chế cocktail không sử dụng đá, có thành phần là các nguyên liệu hoàn toàn nguyên chất như: b52, saketini, white lady…
- on the rocks: là kiểu pha chế những loại thức uống có cồn được phục vụ trong ly có sẵn đá hoặc dùng với đá viên như: zombie, mai… tai,
- soda out: chỉ những loại cocktail được rót soda lên trên như: americano, tom collins, negroni, gin fizz…
- Straight-up: chỉ những loại cocktail ược pha chếng với đá, sau đó lọc bỏ đá ểể ly cocktail phục vụ giữ ược ộ ộ má lạnh vừa pHải ể ể li>
- virgin: chỉ những loại thức uống không có cồn hay mocktail.
- fancy drinks: là những loại thức uống do chính các bartender đó sáng chế ra.
- bar: quầy bar/quầy rượu
- bartender: nam phục vụ quầy rượu
- waitress: nữ phục vụ quầy rượu
- bartender: nhân viên phục vụ quầy rượu
- barista: nhân viên pha chế cà phê
- manager: người quản lý
- pay the bill: thanh toán
- base: các loại rượu nền được dùng trong pha chế cocktail: rum, vodka, brandy, gin, whiskey…
- zest: vỏ chanh, cam được nặn tinh dầu lên trên bề mặt ly thức uống
- twist: vỏ chanh, cam được gọt dài và mỏng thả vào trong ly thức uống
- spiral: vỏ cam, chanh được gọt theo hình xoắn ốc để trang trí ly thức uống.
- strawberry: quả dâu tây
- cherry: what cherry/anh đào
- blueberry: quả việt quất
- raspberry: quả mâm xôi
- berries: quả mọng
- mint: lá bạc hà
- cola/coca cola: nước ngọt coca cola
- fruit juice: nước ép hoa quả
- grapefruit juice: nước ép bưởi
- orange juice: nước ép cam
- pineapple juice: nước ép dứa
- tomato juice: nước ép cà chua
- iced tea: trà đá
- lemonade: nước chanh
- lime cordial: rượu chanh
- shake: sữa khuấy bọt
- orange pumpkin: nước cam ép
- pop: nước uống sủi bọt
- shake: sinh tố
- avocado smoothie: sinh tố bơ
- strawberry shake: sinh tố dâu tây
- tomato smoothie: sinh tố cà càchua
- sapote smoothie: sinh tố sapoche/ hồng xiêm
- pumpkin: nước ép
- water: nước lọc
- mineral water: nước khoáng
- still water: nước không ga
- sparkling water: sô-đa
- tap water: nước vòi
- cocoa: ca cao
- coffee: cà phê
- black coffee: cà phê đen
- decaffeinated coffee hoặc decaffeinated coffee: cà phê đã lọc chất caffeine
- fruit tea: trà hoa quả
- green tea: trà xanh
- herbal tea: trà thảo mộc
- hot chocolate: sô cô la nóng
- tea: chè/trà xanh
- tea bag: trà túi lọc
- cocktail: hỗn hợp đồ uống có cồn
- alcohol: đồ uống có cồn
- appetizer: rượu khai vị
- ale: bia truyền thống anh
- beer: bia
- bitter: rượu đắng
- cider: rượu táo
- beer: bia vàng
- shandy: bia pha nước chanh
- strong: bia đen
- wine: rượu
- red wine: rượu vang đỏ
- white wine: rượu trắng
- rosé wine: rượu nho hồng
- sparkling wine: rượu có ga
- champagne: rượu sâm banh
- martini: rượu martini
- liquor: rượu mùi
- brandy: rượu brandy
- gin: rượu gin
- rum: rượu rum
- whiskey, whiskey: rượu whiskey
- vodka: rượu vodka
- drunk: say rượu
- hangover: mệt sau cơn say
- pub: quán rượu
- sober: không say/tỉnh táo
- spirits: rượu mạnh
- tipsy: ngà ngà say
- glass of wine: cốc rượu
- acidity: dùng để chỉ độ chua tự nhiên hay tính axit trong cà phê
- American: là cà phê espresso nhưng được pha loãng với lượng nước gấp đôi
- aroma: dùng để chỉ mù hương của cà phê được cảm nhận bằng mũi
- latte: loại cà phê của ý được pha chế bằng cách đổ sữa vào cà phê espresso
- sweet: vị ngọt của cà phê
- tone: màu sắc của cà phê, thường xuất hiện với 3 màu sáng – trung bình – đậm
- only: 1 tách cà phê
- mocha: là một loại đồ uống nóng pha trộn giữa cà phê espresso được pha bằng hơi nước và chocolate nóng
- soft: hương vị nhạt thường được tìm thấy trong cà phê robust
- salty: vị mặn của cà phê
- cappuccino: là một cách pha chế cà phê của ý, bao gồm ba phần ều nhau: cà phê espresso pha với một lượng nước gấp đi (espresso lungo), sữa nong v.
- cupping: qua trình thử nếm để đánh giá chất lượng cà phê
- demitasse: tách nhỏ dùng để phục vụ espresso
- doppio: 1 tách cà phê, đồng nghĩa với alone
- caffeine: là một chất hóa học có trong cà phê, trà, cola, guarana, mate, và các sản phẩm khác
- drunkenness: cuộc chè chén say sưa
- cream: lớp bọt khí màu nâu nằm trên bề mặt ly espresso
- espresso: là cà phê được pha chế bằng cách dùng nước nóng nén dưới áp suất cao qua bột cà phê được xay mịn
- Good morning/afternoon/evening, sir/madam. would you like something to drink?/ what drink would you like to order, sir/madam? (xin chào, Ông/ bà dùng thức uống gì?)
- here is your drink list, sir/madam: Đây là thực đơn thức uống, thưa Ông/ bà)
- can I order now, sir/madam?: bây giờ tôi có thể lấy thức uống Ông/ bà gọi được không?
- Would you like to drink with or without ice, sir/madam? với đá hay không đá, thưa Ông/ bà?
- Please wait a minute, I’ll do it right now. vui lòng chờ giây lát, tôi sẽ làm thức uống ngay.
- excuse me sir/madam. here is your drink. sir/madam: Đây là thức uống của Ông/ bà
- enjoy your drink. Sir/Madam: thưởng thức thức uống, thưa Ông/ bà
- what (or which) kind of beer/fruit juice/cocktail/coffee would you like to order, sir/madam?: loại bia – nước trái cây – cocktail – cà phê nào Ông/bà gọi?
- we have . . .: chúng tôi có . . .
- what are the ingredients of . . . ?: thành phần của món này là gì?
- is made with . . . we are sure you will like: nó được làm với … chúng tôi chắc chắn Ông/ bà sẽ hài lòng.
- Would you like one more bottle/can/drink? . . sir/ madam?: Ông/ bà có muốn dùng thêm 1 chai, lon, ly . . . nữa khong?
- Would you like another drink, sir/ma’am or can I get you another drink, sir/ma’am?: Ông/ bà có muốn dùng thức uống khác không?
- Thank you very much, sir/madam. enjoy your time or have a good time: cám ơn nhiều, Ông/ bà. xin tự nhiên và vui vẻ.
- here is your invoice, sir/madam: Đây là hóa đơn của Ông/ bà
- here is your change, sir/madam: Đây là tiền thối của Ông/bà
- Thank you very much for coming, sir/madam. goodbye, have a nice day/night: cám ơn rất nhiều Ông/ bà đã tới. xin chào tạm biệt và chúc ngủ ngon.
- we look forward to your return, sir/madam: chúng tôi hy vọng Ông/ bà sẽ quay lại.
các dụng cụ trong quầy pha chế.
từ vựng tiếng anh chỉ các kỸ thuẬt, phƯƠng phÁp pha chế
thực hiện thao tác rót trong pha chế
các bộ phận trong quầy pha chế tên tiếng anh
từ vựng về các nguyÊn liỆu pha chế tiếng anh
một số nguyên liệu trong pha chế
từ vựng tiếng anh về cÁc loẠi ĐỒ uỐng lẠnh
từ vựng tiếng anh về cÁc loẠi ĐỒ uỐng nÓng
Đồ uống nóng
từ vựng tiếng anh về cÁc loẠi ĐỒ uỐng cÓ cỒn
các loại đồ uống có cồn
một số từ vựng thông dụng khác
enjoy your drink – thưởng thức món uống của bạn
những mẫu câu tiếng anh giao tiếp thường sử dụng trong quầy bar
>
trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng anh về pha chế.