Hình chữ nhật tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt

Hình chữ nhật dịch tiếng anh là gì

Hình chữ nhật dịch tiếng anh là gì

từ vựng về các hình khối trong tiếng anh là một chủ đề vô cùng thú vị và hấp dẫn đối với nhiều bạn học. do đó, ở bài viết này, studytienengang muốn bạn nắm vững hình chữ nhật tiếng anh là gì cũng như những kiến ​​​​thức xoay quanh tựng ƻn vừ. bởi đây là một loại hình gần gũi với chúng ta và dễ bị nhầm lẫn với các từ vựng khác. cùng theo dõi để sử dụng chính xác bạn nhé!

1. hình chữ nhật trong tiếng anh là gì?

hình chữ nhật tiếng anh gọi là rectangle.

hình chữ nhật tiếng anh

hình chữ nhật trong tiếng anh là gì?

hình chữ nhật là một tứ giác có bốn góc vuông, các cạnh đối diện có độ dài bằng nhau và 2 cạnh dài hơn 2 cạnh còn lạn.

2. thông tin từ vựng chi tiết về hình chữ nhật trong tiếng anh

cách viết: rectangle

cách phát âm: /ˈrek.tæŋ.ɡəl/

từ loại: danh từ

nghĩa tiếng anh: a flat figure with four sides and four 90° angles, whose opposite sides are equal and two are longer than the other two

nghĩa tiếng việt: một hình phẳng có bốn cạnh và bốn góc 90 °, có các cạnh đối diện bằng nhau và hai cạnh dài hơn ại cạnh cstrong>

hình chữ nhật tiếng anh

cách viết và cách phát âm từ vựng hình chữ nhật trong tiếng anh

3. ví dụ anh việt về hình chữ nhật trong tiếng anh

ể Giúp bạn ghi nhớ dễ dàng và nhanh hơn, Studytienganh sẽc tục chia sẻ thêm cho bạn vềt số ví dụ cụ thể của từ vựng hình chữt nhật trong tiếng anh dưới đi đ >

  • some studies used oriented figures, but with the same orientation in two places, such as a vertical rectangle presented in two horizontally offset positions.

    In

  • with an additional parameter of the number of sides, the rectangular rule will soon be superseded by the general polygon rule

  • với một tham số bổ sung là số cạnh, quy tắc hình chữ nhật sẽ sớm được thay thế bằng quy tắc đa giác chung

  • in these 2 shapes, the rectangle represents the algorithm module, the octagon represents the deep knowledge module, and the rounded rectangle represents the integration module.

  • trong 2 hình này, hình chữ nhật ại diện cho mô-đun thuật toán, hình bát giác thể hi môn mô-đun kiến ​​thức sâu và hình chữ nhật tròn thể hi môn mô-un tích hợp. /p>

  • the doors have been conceived in the form of squares and rectangles with a golden section in various combinations.

  • các cánh cửa đã được hình thành dưới dạng hình vuông và hình chữ nhật có mặt cắt vàng với nhiều sự kết hợp khác.

  • These functions are displayed as rectangles with the input stream on the left edge, the output stream on the right edge, and the internal parameters at the bottom.

  • các chức nĂng này ược hiển thị dướIng hình chữ nhật với luồng ầu vào ở cạnh trai, luồng ầu ra ở cạnh phải và các thông số bên ầi c.

  • the first vertex is evoked by the light edge and the second by the dark edge of the rectangle.

  • Đỉnh đầu tiên được gợi lên bởi cạnh sáng và đỉnh thứ hai bởi cạnh tối của hình chữ nhật.

  • In some psychological scholarship, the inverted isosceles triangle represents oral and communication skills, which is interpreted as another rectangle representing a mutually acceptable negotiated plan.

  • trong một số kiến ​​thức tâm lý học, tam giác cân hếch ại diện cho kỹ nĂng giao tiếp và miệng, ược hiểu như mượt hình chữ nhật khá hai bên chấp nhận.

  • discuss the top, bottom, and two sides of a rectangle in a drawer

  • họ đang thảo luận về đỉnh, đáy và hai cạnh của hình chữ nhật trong ngăn kéo

  • I see a rectangular shape in that image

  • tôi thấy một hình chữ nhật trong bức tranh đó

  • First, create a rectangular pattern and then use a pencil to create the inner lines

  • Đầu tiên bạn tạo mẫu hình chữ nhật rồi dùng bút chì tạo các đường bên trong

  • this rectangle is twice as wide as it is long, you just need to double the shape to get a square

  • hình chữ nhật này có chiều rộng gấp đôi chiều dài, bạn chỉ cần gấp đôi hình để được hình vuông

    hình chữ nhật tiếng anh

    một số ví dụ về hình chữ nhật trong tiếng anh

    4. một số từ vựng tiếng anh khác có liên quan

    nâng cao vốn từ vựng có liên quan đến hình chữ nhật trong tiếng anh qua một số từ, cụm từ dưới đây bạn nhé!

    từ vựng

    phat âm

    nghĩa tiếng việt

    oval

    /eʊvl/

    hình bầu dục

    cone

    /kəʊn/

    hình nón

    cube

    /kju:b/

    hình lập phương

    cylinder

    /’silində[r]/

    hình trụ

    star

    /’stɑ:/

    hình sao

    pyramid

    /’pyramid/

    hình chóp/ hình kim tự tháp

    sphere

    /sfiə[r]/

    hình cầu

    parallelogram

    /pærə’leləgræm/

    hình binh hành

    pentagon

    /’pentəgən/

    ngũ giác đều

    heart

    /hɑːrt/

    hình trai tim

    half moon

    /kres.ənt/

    hình lưỡi liềm

    arrow

    /ær.əʊ/

    hình mũi tên

    cross

    /krɒs/

    hình chữ thập

    circle

    /’sɜ:kl/

    hình tròn

    polygon

    /’pɒligən/

    hình đa giác

    triangle

    /’traiæηgl/

    hình tam giác

    quadrangle

    /kwɒdri’læ-tərəl/

    hình tứ giác

    square

    /skweə[r]/

    hình vuông

    pentagon

    /’pentəgən/

    hình ngũ giác

    hexagon

    /hek’∫əgən/

    hình lục giác

    octagon

    /’ɒktəgən/

    hình bate giác

    trapeze

    /trə’pi:zjəm/

    hinh thang

    trên đy lànn bộ những kiến ​​thức về hình chữt nhật tiếng anh là gì bao gồm: ịnh nghĩa, I saw dụ và các từ vựng lín quan mà studientanh muốn chia sẻ hy vọng rằng, chúng sẽ bổ ích và giúp bạn học tốt tiếng anh. Đừng quên to follow studytienganh mỗi ngày để học thêm nhiều kiến ​​​​thức mới nhé!

READ  Phí thường niên là gì? Không đóng phí thường niên có sao không?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *