HỒ SƠ QUYẾT TOÁN TIẾNG ANH LÀ GÌ

Hồ sơ quyết toán tiếng anh là gì

quyết toán là qua trình kiểm tra, thống kê, tập hợp lại tất cả những dữ liệu về khối lượng, giá trị, tinh đúg ắn, hợp lệ của toàn bộ công việc đ một đơn vị, cá nhân khác.

bạn đang xem: hồ sơ quyết toán tiếng anh là gì

quyết toán không phải là một thuật ngữ quá xa lạ nhưng không phải ai cũng hiểu rõ bản chất của khái niệm này. Đây là một thuật ngữ trong ngành kế toán mà những ai làm việc, học tập trong ngành này cần biết.

trong bất kỳ một doanh nghiệp nào cũng cần tới việc quyết toán đặc biệt là quyết toán thuế. bài viết dưới đây của chúng tôi sẽ ề ề cập tới việc giải đÁp thắc mắc str. . tuy nhiên cũng là vấn đề mà nhiều người tìm kiếm và thắc mắc.

what toán là gì?

quyết toán là qua trình kiểm tra, thống kê, tập hợp lại tất cả những dữ liệu về khối lượng, giá trị, tinh đúg ắn, hợp lệ của toàn bộ công việc đ một đơn vị, cá nhân khác.

trong lĩnh vực kế toán, quyết toán thuế là việc thống kê, thu thập, xác định các số liệu liên quan đến các khoản thuế của doanh. Đy là việc bắt buộc của một công ty, Tù Theo mô hình, loại hình kinh doanh lớn nhỏ của từng doanh nghiệp màc có thực hiện thủc quyết ton thug nếm n ặmm. thành lập, thường là 5 năm đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ. tại các doanh nghiệp lớn thì quyết toán thuế thường xuyên và theo định kỳ là 01 năm một lần.

READ  Giới thiệu tổng quan về Thước cặp - Caliper

quyết toán tiếng anh là gì?

quyết toán tiếng anh là: final agreement

ngoài ra, trong tiếng anh quyết toán được định nghĩa như sau:

– final settlement means the collection, compilation and summary of the essential elements of all work performed by one organization or individual with another organization or individual at the end of a construction job. , through which the transferor meets its payment obligations to the transferee.

– in addition, in the accounting settlement field it is defined as follows:

final settlement is the financial records produced by a company at the end of its business year to show the profit or loss made during the year.

những từ, cụm từ sử dụng từ quyết toán

ngoài việc tìm hiểu quyết toán tiếng anh là gì thì cần biết thêm về các từ, cụm từ liên quan tới quyết toán trong tiếng anh. có thể liệt kê như sau:

– final accounts: báo cáo quyết toán, quyết toán cuối năm

– completion of construction: quyết toán công trình

– final liquidation value there is definitive evaluation: giá trị của quyết toán

– final cost: chi phí quyết toán

– personal income tax: được hiểu sang tiếng việt nghĩa là thuế thu nhập cá nhân

– tax completion: quyết toán thuế

– termination of corporate income tax: được hiểu sang tiếng việt nghĩa là quyết toán thuế doanh nghiệp

– completion of personal income tax: được hiểu sang tiếng việt nghĩa là quyết toán thuế thu nhập cá nhân

– elaboration of the balance: lập bảng quyết toán

– license: chứng từ

– receipt: được hiểu sang tiếng việt nghĩa là biên lai

READ  Cách tính hiệu suất pin mặt trời CHÍNH XÁC nhất

một số ví dụ có sử dụng quyết toán trong tiếng anh

ngoài những từ, cụm từ liên quan tới câu hỏi quyết toán tiếng anh là gì? thì dưới đy là một số ví dụ việc sử dụng từt ết toánn ti ết. >

– What is the concept of tax completion or the operations necessary to carry out the tax completion procedure is always the question that attracts the attention of most people. dịch sang tiếng việt nghĩa là:

dịch ra tiếng việt là: khái niệm quyết toán thuế là gìhc cac nghiệp vụ cầnc ể ể có thực hiện thủc tục quyt toá thuến là câu hỏi nhận ược sực.

xem thêm: trượt tuyết tiếng anh là gì ? trượt tuyết trong tiếng anh là gì

– when a company files a tax completion file, the tax office will send to the tax division to check and verify the papers, documents, figures and figures in the company file. declare whether it is true or not. dịch sang tiếng việt nghĩa là:

<p hồ sơ doanh nghiệp đã kê khai xem có đúng với thực tế hay không.

– the final settlement of construction contracts made by the contractor and the employer must adequately comply with the type of contract, the form of the contract, the price and the content as agreed by the parties recorded in the contract.

– the parties implement the agreement on the deadline for the execution of the final settlement of the construction contract. however, this term should not exceed 60 days for construction contracts with state capital. and do not exceed 120 days for large-scale construction contracts.

READ  Vốn có quyền biểu quyết theo quy định Luật Doanh nghiệp 2014

dịch ra tiếng việt là: quyết toán hợp ồng xây dựng ược thực hiện bởi bên nhận thầu với bên giao thầi đáp ứng thich hợp vềi hạp ồp ồ >

các bên thực hiện thỏa thuận về thời hạn thực hiện quyết toán hợp đồng xây dựng. tuy nhiên, thời hạn này lại không được vượt quá 60 ngày đối với hợp đồng xây dựng sử dụng vốn nhà nước. và không được vượt quá 120 ngày đối với hợp đồng xây dựng có quy mô lớn.

– Financing charged to the state budget must be the subject of a final budget liquidation report by the administrative and non-business unit. if there are income or expenses from other sources, it is required to prepare a final liquidation report by this source if so provided by law.

In accordance with the provisions of the state budget law and other governing regulations, non-commercial public units must comply with the time limit for submitting the units’ annual final liquidation reports.

dịch ra tiếng việt là: phần kinh phí do ngân sách nhà nước cấp phải được lập báo cáo quyết toán ngân sách bởi đơn vị chín. nếu có phát sinh các khoản thu, chi từ nguồn khác, thì phải lập báo cáo quyết toán cho nguồn này trong trường hợp luật có quy định.

trên đy là những thông tin cần thiết ể ể trả lời cho câu hỏi quyết toán tiếng anh là gì? đây là những kiến ​​thứt tiếng anh chuye ngành cơn cến bản. Để biết thêm thông tin chi tiết quý khách hàng đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua tổng đài tư vấn trực tuyến.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *