Mẫu hợp đồng nguyên tắc xây dựng

Hợp đồng nguyên tắc trong xây dựng là gì

Hợp đồng nguyên tắc trong xây dựng là gì

ngày nay, các mẫu hợp ồng nguyên tắc theường ược sử dụng với mục đích là cơ sở ể ể các bên tiến hành ký kýt các hợp ồth chín ồth chín. trong hoạt ộng xây dựng, các bên cũng thường xuyên sử dụng các mẫu hợp ồng nguyên tắc như hợp ồng nguy tấc xy dựng, hợp ồắng vy.

1. cơ sở pháp lý điều chỉnh mẫu hợp đồng nguyên tắc xây dựng

cơ sở pháp lý điều chỉnh mẫu hợp đồng nguyên tắc xây dựng là các văn bản pháp lý sau đây:

  • bộ luật dân sự năm 2015;
  • luật xây dựng năm 2014,
  • luật xây dựng sửa đổi năm 2020
  • căn cứ nghị định số 37/2015/nĐ-cp ngày 4/22/2015 của chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng;
  • 2. mẫu hợp đồng nguyên tắc xây dựng là gì?

    theo quy ịnh tại điều 138 luật xây dựng 2014 và khoản 1 điều 2 nGhị ịnh 37/2015/nđ-cp, hợp ồng trong xây dựng ược quy ịnh là hợp ồNG dân sự ượ thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần hay toàn bộ công việc trong hoạt động đầu tư xây dựng.

    theo đó, hợp đồng nguyên tắc xây dựng được hiểu là loại hợp đồng ghi lại sự thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu nhằm xác lập những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ các bên để thực hiện một phần hay toàn bộ công việc trong hoạt động đầu tư xây dựng.

    3. lưu ý đối với mẫu hợp đồng nguyên tắc xây dựng:

    • về chủ thể: chủ thể của hợp đồng nguyên tắc xây dựng là bên giao và bên nhận. bên giao ở đây có nghĩa là nhưng bên đại diện cho chủ đầu tư hoặc có thể là nhà thầu chính. bên nhận thầu thuộc về bên chủ đầu tư, có thể gọi họ là nhà thầu phụ. ngoài ra, bên nhận thầu còn có quyền trực tiếp liên doanh với các nhà thầu.
    • ===>>> xem thêm: Điều kiện đối với các bên chủ thể hợp đồng.

      • Vềii dung hợp ồng: hiện nay phap luật không có quy ịnh cụ thể về mẫu hợp ồng nguyên tắc xây dựng, cho nội nội dung hợp ồng do các bên tựt v àmt v àmt v àmt v àmt v đức xã hội.
      • một số nội dung thường có trong mẫu hợp ồng nguyên tắc xây dựng đó là: hợp ồng cần thể hiện rõ nội thung công việc, ơn giá, tiến ộ ồ thi công và trịp. ngoài ra cũng cần nêu cụ thể trách nhiệm của mỗi bên trong hợp đồng thi công xây dựng công trình.

        bên b cor trach nhiệm thi công theo đúng thiết kế, ảm bảo tiến ộ ộ và các yêu cầu cụ thể của bên a ảm bảo chất lượng, kỹtt, mỹt củtng ki thtn, sửng, sửng, sửng, sửng, sửng, sửng, sửng, sửng, sửng, sửng, sửng, sửng, sửng, sửng, sửng, sửng, s vật liệu. nếu làm sai, làm hỏng, lãng phí phải làm lại không tính tiền công và phải bồi hoàn vật liệu.

        ===>>> xem thêm: Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng thế nào?

        • về hình thức hợp ồng: hợp ồng nên lập thành văn bản nhằm nhận riqu rõ rõng thận về quyền và nghĩa vụ của ccn bên trong hợp ồng, tạn ạn ếtn ển ềtn ềtn ềtn ềtn ềtn ềtn ềtn ềtn ềtn ềtn ềtn ềtn ềtn ềtn ềtn ềtn ềtn ềtn ềtn ềtn ềtn ềtn ềtn ềtn ềtn ềtn ềtn ềtn ềtn ềtn ềtn ềtn ền ền ềtn. sinh sau này.
        • 4. mẫu hợp đồng nguyên tắc xây dựng

          Để khách hàng tiếp nhận thông tin được cụ thể hơn, công ty luật thái an đưa ra mẫu hợp đồng nguyên tắc xây dựng như sau:

          cỘng hÒa xà hỘi chỦ nghĨa viỆt nam

          Độc lập – tự do – hạnh phúc

          ********************

          hỢp ĐỒng nguyÊn tẮc xÂy dỰng

          số………………./hĐ-xd

          – căn cứ bộ luật dân sự số 91/2015/qh13 ngày 11/24/2015;

          – căn cứ luật xây dựng số 50/2014/qh13 ngày 6/18/2014; luật xây dựng số 62/2020/qh14 ngày 6/17/2020 sửa đổi bổ sung một số điều của luật xây dựng;

          – căn cứ luật Đấu thầu số 43/2013/qh13 ngày 11/26/2013;

          – căn cứ vào nhu cầu và khả năng của các bên.

          hôm no, ngày….. tháng……năm……. tại…………………………………… chúng tôi gồm các bên sau đây:

          (sau đây gọi là bên a)

          (sau đây gọi là bên b)

          hai bên thỏa thuận ký hợp đồng này với các điều khoản như sau:

          Điều 1: nội dung công việc

          bên a đồng ý giao và bên b đồng ý nhận thi công hạng mục …………thuộc công trình:…………………………. nếu bên a trúng thầu gói thầu …………. tteo đúg hồ sơ thiết kế, đúng quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng ược ap dụng, bảo ảm chất lượng, khối lượng ầy ủ và chính xác, đ only ti n đ ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả , phòng chống cháy nổ.

          bên a khoán gọn tiền công cho bên b theo mét vuông (m2) thi công sàn. Ơn Giá Tính Trên M2 Xây Dựng Hoàn Thiện Bao Gồm: Gia Cố Thép Móng, Cột, Sàn đUng quy cach, ổ Bê tông, Làm Cầu Thang, Xây Móng, Xây Tường, Chèn Cửa, Làm Bồ phốt, trát tường nội ngoại thất, ốp trần, trang trí ban công, ốp tường nhà tắm, bếp, …. theo đúng yêu cầu kỹ thuật và thiết kế;

          các phần việc khác (nếu có) như: …………………………………………………

          – khối lượng thanh toán được tính theo khối lượng trong hợp đồng và khối lượng phát sinh ngoài hợp đồng được cán bộn kỺt bc thu>

          Điều 2: yêu cầu về chất lượng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao sản phẩm hợp đồng thi công xây dựng:

          2.1. yêu cầu về chất lượng sản phẩm của hợp đồng:

          a) công trình phải ược thi công theo bản vẽ thiết kế cho dự án và các quy định về chất lượng công trình xây dựng của nhà nước có liên quan; bên b phải có sơ đồ và thuyết minh hệ thống quản lý chất lượng thi công, giám sát chất lượng thi công của mình.

          b) bên b phải cung cấp cho bên a các kết quả thí nghiệm vật liệu, sản phẩm của công việc hoàn thành. các kết quả thí nghiệm này phải được thực hiện bởi phòng thí nghiệm hợp chuẩn theo quy định.

          c) bên b đảm bảo vật tư, thiết bị do nhà thầu cung cấp có nguồn gốc xuất xứ như quy định của hồ sơ hợp đồng.

          2.2. nghiệm jue, bàn giao công trình và các hạng mục công trình:

          sau khi các công việc Theo hợp ồng ược hoànhnh đáp ứng các điều kiện ể nghiệm thu theo quy ịnh tại điều 23 nghị ịnh 06/2021/ng ng ng ng ngy 26 trình xây dựng thì bên b và bên a tiến hành nghiệm thu công trình.

          sau khi công trình đủ điều kiện để nghiệm jue, hai bên lập biên bản nghiệm jue, bàn giao công trình hoàn thành theo hợp đồng.

          nếu có những công việc nhỏ còn tồn đọng lại và các sai sót về cơ bản không làm ảnh hưởng đến việc sử dụng công trình thì những tồn đọng này được ghi trong biên bản nghiệm thu, bàn giao công trình và bên b phải có trách nhiệm hoàn thành những tồn đọng này bằng chi phí của mình.

          trường hợp công trình chưa ủ điều kiện ể nghiệm thu, bàn giao: các bên xac ịnh lý do và nêu cụ thể những công việc mà bên b pHải làm ể Hoàn thành

          ===>>> Xem thêm: kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao trong hợp đồng

          Điều 3: tiến độ thi công

          – thời gian thực hiện hợp đồng: ….. ngày từ ngày bàn giao mặt bằng xây dựng (kể cả ngày nghỉ thứ 7, chủ nhật).

          – bên b phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trong trường hợp bên b chậm trễ tiến độ gây ảnh hưởng đến quá trình thanh toán.

          Điều 4: giá trị hợp đồng và phương thức thanh toán

          4.1. giá trị hợp đồng

          • giá trị hợp đồng được xác định như sau:
          • thanh toán theo m2 hoàn thiện: ………………. vnĐ/m2;
          • giá hợp ồng trên đã bao gồm toàn bộ các chi phí ể thực hiện công việc theo hợp ồng, lợi nhuận của b và tất cả ccoc loại thu῿ế liế c. >

            4.2. phương thức thanh toán

            a) Đồng tiền thanh toán: giá hợp đồng sẽ được thanh toán bằng đồng tiền việt nam (vnĐ).

            ===>>> xem thêm: quy định về đồng tiền thanh toán trong hợp đồng

            b) hình thức thanh toán: theo phương thức chuyển khoản hoặc tiền mặt

            c) tiến độ thanh toán: theo thỏa thuận của các bên

            d) hồ sơ thanh toán:

            hồ sơ thanh toán bao gồm:

            • công văn đề nghị thanh toán
            • bảng xác nhận giá trị khối lượng công việc hoàn thành
            • bảng xác nhận khối lượng công việc hoàn thành
            • bản vẽ khoanh vùng vị trí, thể hiện nội dung công việc hoàn thành
            • Điều 5: trách nhiệm của các bên

              5.1. trách nhiệm của bên a:

              • cử cán bộ kỹ thuật bàn giao mặt bằng, vị trí hạng mục thi công cho bên b.
              • cung cấp đầy đủ bản vẽ thi công xây lắp hoàn thiện cho bên b.
              • cung cấp đầy đủ vật tư, vật liệu, máy công trình (máy cắt, hàn…) cho bên b để phục vụ thi công tại công trình.
              • cung cấp điện, nước cho bên b để phục vụ thi công tại công trình
              • thanh toán cho bên b theo quy định của hợp đồng này.
              • chấm dứt, tạm dừng hoặc đình chỉ thi công và bên b phải chấp nhận khi bên b không ủ ủ khả nă thi công theo đúng tiến ộ ai à bên đẻ và đ .
              • cử cán bộ kỹ thuật hướng dẫn, giám sát công việc thực tế trên công trường.
              • các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định pháp luật.
              • 5.2. trách nhiệm của bên b

                • chịu trách nhiệm về nhân lực vật lực, máy cầm tay, máy hàn, máy cắt, ể thi công kịp tiến ộ đã kết với bên a theo quy ọịnh c.
                • Đảm bảo số lượng công nhân thi công tối thiểu trên công trường từ 10-15 người/ ngày.
                • lập tiến độ thi công, các biện pháp kỹ thuật an toàn và phải được sự đồng ý của bên a. từng hạng mục công trình phải được bên a nghiệm thu mới được tiếp tục thi công;
                • trường hợp bên b làm sai thiết kế bản vẽ thì phải bồi thường về vật tư và hoàn thiện lại theo đúng bản vẽ thiết kế.
                • thi công đúng tiến ộ ả ảm bảo chất lượng kỹ thuật, mỹ thuật, thoo yêu cầu của ầu tư, và bản vẽ thiết kế đc phê duy.
                • trong trường hợp ặc biệt xảy ra sự cố về an toàn mà không phải do bên b tự gây ra hoặc chịu sư tác ộng khách quan thì hai bên sẽ cùng bàngi bàngi.
                • Đảm bảo thi công an toàn tuyệt đối cho người và công trình. nếu xảy ra tai nạn, bên b hoàn toàn chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật;
                • có trách nhiệm bảo hành công trình trong vòng ….tháng kể từ ngày bên a nghiệm thu đưa vào sử dụng. nếu tường bị thấm, tường, sàn, sàn bê tông bị thấm thì bên b chịu trách nhiệm khắc phục, bên a không thanh toán tiền bả bo hàn b;
                • các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định pháp luật.
                • Điều 6: Điều khoản bảo hành

                  thời gian bảo hành công trình là: …. tháng tính từ ngày hai bên ký biên bản bàn giao công trình đưa vào sử dụng. thời gian bảo hành công trình phải được gia hạn cho đến khi khắc phục xong các sai sót do lỗi của bên b (nếu có).

                  – trong thời gian bảo hành công trình bên b phải sửa chữa mọi sai sót, khiếm khuyết do lỗi của bên b gây ra trong qua trỬnh thi công công b trìn bhí.

                  nếu quá thời hạn này mà bên b không bắt ầu thực hiện Các công việc sửa chữa thì bên a có quyền thuê một nhà thầu khác (bên ba) thực hiện ccôn chữa ể chi tr chịu và sẽ ược khấu trừ vào tiền bảo hành của bên b và thông báo cho bên b giá trị trên, bên b buội chấp thuá giá th/t/t/t/t/t/pur.

                  Điều 7: sự kiện bất khả kháng

                  • Trong hợp ồng này “bất khả kháng” là những sự kiện bao gồm nhưng không giới hạn bởi: Thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn, ộng ất, lũt, hỏnh, bôtnh. , DịCH BệNH, CACH LY DO KIểM DịCH, Sự THAY ổI HOặC Bổ SUNG CAC QUY ịNH CủA PHAP LUậT, YêU CầU CủA Các Cơ Quan NHà NướC TRướC ượC Và KHông Thể KHắC PHụC ượC, MặC DUE
                  • khi xảy ra trrường hợp bất khả kháng, bên bịnh hưởng bởi sự bất khả khang pHải kịp thời thông báo bằng văn bản chân kia về sự kiện đó và nguy nh. hai bên có thể thỏa thuận ể bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng có thể trì hoãn, kéo dài thời gian thực hiện hợ mpợ mp ồt.
                  • ngay sau khi kết thúc sự kiện bất khả kháng, các bên có nghĩa vụ tiếp tục thực hiện hợp đồng nếu hai bên không có thẏn khuc

                    ===>>> xem thêm: các trường hợp bất khả kháng

                    ===>>> xem thêm: xây dựng điều khoản bất khả kháng trong hợp đồng

                    Điều 8. phạt hợp đồng và bồi thường thiệt hại

                    nội dung này theo sự thỏa thuận của các bên

                    ===>>> xem them: phạt vi phạm hợp đồng

                    ===>>> xem thêm: quy định phạt do chậm thanh toán

                    Điều 9: giải quyết tranh chấp

                    • nếu trong qua trình thực hiện hợp ồng có tranh chấp phát sinh liên quan thì bên a và bên b phải thông báo cho bên còn lại ể ể c. li>
                    • trường hợp không ạt ược thoả thuận giữa các bên, tranh chấp giải quyết bằng hoà giải, thì hai bên ều có quyền ưa ra toà ánt quứt quẩi thả. phán quyết của toà án buộc hai bên phải thi hành và bên thua phải chịu mọi phí tổn liên quan.
                    • ===>>> xem thêm: giải quyết tranh chấp hợp đồng

                      Điều 10: Điều khoản chung

                      • hiệu lực của hợp ồng: hợp ồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và chấm dứt sau khi các bên hoàn thành nghĩa vụ của mình hoặc >
                      • hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản đã thoả thuận trong hợp đồng này, không bên nào có quyền đơn phương sửa đổi hay thay đổi nội dung hợp đồng nếu vi phạm các điều khoản trên phải chịu trách nhiệm trước pháp luật hiện hành. mọi thay đổi của hợp đồng chỉ có giá trị khi có sự bàn bạc, thống nhất bằng văn bản và lập thành phụ lục hợp đồ>
                      • khi hoàn cảnh thực hiện hợp ồng thay ổi cơ bản mà các bên không lường trước ược, các bên có lợi ích bị ảnh hưởng có quyền yêu cầu đàm phan phan phan phan phan phan pha pha

                        ĐẠi diỆn bÊn a ĐẠi diỆn bÊn b

                        trên đây là phần tư vấn của chúng tôi về mẫu hợp đồng nguyên tắc xây dựng cơ bản nhất. mọi thắc mắc vui lòng liên hệ tổng đài tư vấn pháp luật để được hỗ trợ.

                        ===>>> xem thêm: mẫu hợp đồng giao khoán xây dựng

                        ===>>> xem thêm: mẫu hợp đồng xây dựng

                        5. dịch vụ soạn thảo mẫu hợp đồng nguyên tắc xây dựng của công ty luật thái an

                        với nhiều năm kinh nghiệm trong tư vấn và soạn thảo các loại hợp đồng, công ty luật thái an™đang cung cấp dịch vụ soạn thảo hợp đồng nguyên tắc trong xây dựng, hợp đồng xây dựng với nhiều ưu điểm: nhanh chóng, giảm thiểu rủi ro và tranh chấp từ giao dịch, bảo vệ tối đa quyền và lợi ích của khách hàng, chi phí thấp cho chất lượng cao.

                        ===>>> xem thêm:soạn thảo hợp đồng xây dựng

                        ngoài dịch vụ soạn thảo hợp ồng, doanh nghiệp có tham khảo thêm các dịch vụ khác như rà soát hợp ồng, tưn đn đp.

READ  Chứng chỉ ứng dụng Công nghệ thông tin là gì?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *