Hủy Kết Bạn Tiếng Anh Là Gì Chưa? Tìm Hiểu Ý Nghĩa Của Từ Này

Hủy kết bạn fb tiếng anh là gì

Hủy kết bạn fb tiếng anh là gì

lướt facebook và nhiều khi gặp phải những từ tiếng anh mới tinh khiến bạn khó hiểu? hay thi thoảng là những từ viết tắt được cộng đồng mạng sáng tạo khiến bạn cau mày?

bài viết này tổng hợp hơn 50+ từ vựng tiếng anh và các từ tiếng anh được viết tắt trên facebook mà cộng đồng mạng hay sử. hãy cùng tranminhdung.vn khám phá luôn nhé!

1 – facebook là gì? fb là gì?

fb là từ được viết tắt của facebook (Đọc là /ˈfeɪsbʊk/ ) – Đây là một trong những mạng xã hội (viết tắt là mxh) phổ biến nhất thế giới và là mạng xã hội phổ biến nhất ở việt nam hiện tại. MXH Này Hoàn Toàn Miễn pHí, Bạn Chỉn tạo tài khon bằng số điện thoại hoặc email của mình và sau đóc theo dõi các tin tức, bài viết, video hay ho ở trên facebook.bạn đang xem: hủy kết bạn tiếng anh là gì

2 – like là gì?

as (Đọc là /laɪk/) có nghĩa là thích.

Đang xem: hủy kết bạn tiếng anh là gì

ví dụ: he likes my new post! = anh ấy thích bài đăng mới của tớ kìa!

If you like this video, please click the “like” button to let me know. = nếu bạn thích video này thì hãy bấm nút “like” để mình biết nhé.

3 – share the gì?

to share (Đọc là ʃer/) có nghĩa là chia sẻ.

ví dụ: share this video if you like it! = hãy chia sẻ video này nếu bạn thích nhé!

4 – ib là gì? inbox là gì? inbox fb là gì?

inbox = nhắn tin (Động từ) hoặc hộp tin nhắn (danh từ)

ib = inbox (Đọc là /ˈɪnbɑːks/)

khi ai đó bảo bạn là ib họ đi thì tức là họ muốn bạn nhắn tin cho họ trên facebook nhé.

fb inbox = facebook inbox = tin nhắn facebook.

check ib = check inbox = kiểm tra tin nhắn của bạn

tương tự với các từ trên, khi ai đó bạn bạn là hãy của bạn đó nhé.

khi ai đó bảo bạn inbox fb đi thì có nghĩa là họ muốn bạn gửi tin nhắn đến cho họ.

ví dụ: could you send me the price by inbox? = bạn gửi tôi giá qua hộp tin nhắn với được không?

5 – representative inbox là gì?

rep inbox = reply inbox = trả lời tin nhắn.

từ answer trong tiếng anh không hề được viết tắt là rep. từ representative inbox xuất hiện ở cộng đồng mạng ở việt nam và do người việt chúng mình tự … rút ngắn từ này lại để cho dọ. mọi người có thể hiểu representative inbox là trả lời tin nhắn nhé!

6 – month là gì? messenger là gì?

messenger (Đọc là /ˈmesɪndʒər/) là một nhánh của facebook, chuyên về nhắn tin. chúng ta có thể sử dụng messenger để nhắn tin, chia sẻ hình ảnh, gọi điện, gọi video với bạn bè, người thân của mình hoàn toàn miễp.

strong tiếng anh thì từ messenger có nghĩa là người đưa tin.

từ “month” xuất phát từ từ “messenger” và từ “month” này có nghĩa là nhắn tin/ gửi tin nhắn.

7 – send là gì? sent là gì? seen the gì?

enviar (Đọc là /send/) có nghĩa là “gửi”.

ví dụ: send me the price by inbox. = gửi tôi giá qua hộp tin nhắn với nhé.

Send me a photo. = gửi tớ 1 cái ảnh xem nào?

sent (đọc là /sent/) có nghĩa là “đã gửi”. sent là qua khứ phân từ 2 của từ “to send” (gửi)

READ  Tổng công ty điện lực miền trung

trong phần inbox, khi bạn gửi thành công tin nhắn cho ai đó thì trong hộp tin nhắn sẽ hiển thị dòng chữ “sent” tức là “đã gửi”.

ví dụ: he sent me a lot of his selfies. = cô ấy đã gửi tôi rất nhiều ảnh tự sướng của cô ấy.

message was sent to me. = tin nhắn của tôi được gửi đi rồi.

seen (Đọc là /siːn/) có nghĩa là “đã xem”. seen là qua khứ phân từ 2 của từ “to see” (nhìn, xem)

trong phần inbboxn, khi bạn gửi tin nhắn chười khác mà người ta đã ọc Thì Trong hộp tin nhắn đó sẽ ice thị dòng chữc “tức là người đó đ ọc, đ đ đ đ đ đ đ từ khi Facebook choc pHép người gửi biết ược rằng người nhận đã nhận/ xem tin nhắn của người gửi there are chưa qua từ “seen” thì cụm từ này rất there are ược cộng ồng mạng sử nhiều người mới dùng Facebook Hoặc cập nhật tin tức hơi chậm có thể chưa hiểu seen là gì , từ này rất ơn giản là người ọc đc trông thấy, ọc ọc ọc ược ọc ọc ọ /p>

ví dụ: has seen my note but hasn’t responded yet. = anh ta xem tin nhắn của tớ rồi mà chưa thèm nhắn lại.

maybe he’s busy. just relax! = có khi anh ấy đang bận. cứ thoải mái đi!

8 – save the gì?

to keep (Đọc là /seɪv/) có nghĩa là “lưu”.

từ này ược sửng trên Facebook khi bạn xem một Video hoặc bài đĂng nào đó thou vịc hữu hữu ích và bạn muốn lưu chung lại ở tài khoản củn ể ể don thể xem xem.

video dụ: I save the video in the “media” folder. = tôi lưu video ở trong tệp “media”.

9 – face time là gì?

face time (Đọc là /ˈfeɪs taɪm/) là tính năng gọi điện thoại video của các iphone, apple.

ví dụ: can I borrow your phone to make a face-to-face call with my mom? = tớ mượn điện thoại của cậu để gọi face time cho mẹ tớ được không?

10 – count là gì?

account (Đọc là /əˈkaʊnt/) có nghĩa là tài khoản.

ví dụ: my account has been locked for 2 days. = tài khoản của tôi bị hướng dẫn 2 ngày rồi.

11 – crush là gì?

to crush (Đọc là /krʌʃ/) có nghĩa là người mình cảm nắng, có tình cảm hoặc là người mà mình thầm thương trộm nhớ.

crush > crush ám chỉ người mà bạn cảm nắng, bạn thích, bạn thầm thương trộm nhớ nhưng mà đối phương không biết.

ví dụ: I’m so happy my crush texted me this morning. = mình rất vui vì “to crush” của mình đã nhắn tin cho mình sáng nay.

I’m in love with her. = tôi cảm nắng em ấy mất rồi!

12 – pr là gì? pr trên facebook là gì?

pr = public relations: quan hệ công chúng

ví dụ: i just saw a lot of PR posts about adam dustion on facebook. = tôi đã trông thấy rất nhiều bài đăng pr về adam dustin ở trên facebook.

xem thêm: nghĩa của từ giao thừa là gì ? cúng giao thừa cần những gì? giao thừa là gì

13 – add friend là gì? unfriend là gì? unf là gì?

add friend = thêm bạn bè/ kết bạn

unf = unfriend = huỷ kết bạn

ví dụ: hey! look! dustin bieber add a friend with me on facebook! is incredible! = no! nhin nay! dustin bieber vừa kết bạn với tớ trên facebook này! thật không thể tin nổi!

READ  Tuổi Mậu Dần 1998 Hợp Màu Gì Năm 2022?

He stopped being my friend after we broke up. = anh ta huỷ kết bạn với tớ sau vụ chia tay rồi.

14 – block là gì?

block = chặn. (từ này đọc là/blɑːk/)

đy là 1 tinh nĂng của Facebook, nó pHép bạn chặn ai đó không xem ược bring ca nhân của bạn (tức là không xem ược ảnh bạn đng, video bạn đ -Han cất cảt cẻt cẻt cẻt cẻt cẻt cẻt cẻt cẻt cẻt cẻt cẻt đc đc đc đc đc đc đc đc đc đc đc )

15 – follow the gì? unfollow là gì?

to follow = theo dõi (Đọc là /ˈfɑːloʊ/)

unfollow = bỏ theo dõi (Đọc là /ˌʌnˈfɑːloʊ/)

follow and unfollow là một từ phổ biến trên mạng xã hôi, đặc biệt là các mạng xã hội như instagram, facebook, twitter.

ví dụ: I follow a lot of celebrities on instagram. = tôi theo dõi rất nhiều ngôi sao lớn trên instagram.

He unfollowed me on instagram after the fight. = anh ta huỷ theo dõi tớ sau trận cãi nhau rồi.

16 – ad là gì? administration là gì? mod la gi?

ad (Đọc là /æd/) = admin /ˈædmɪn/ = người quản trị

mod (Đọc là /mɑːd/) = moderator /ˈmɑːdəreɪtər/ = người kiểm duyệt

các từ này xuất hiện trên các fanpage, nhóm ở trên facebook.

17 – avatar là gì? avt là gì?

avatar (Đọc là /ˈævətɑːr/) có nghĩa hình ảnh đại diện.

ví dụ: my new avatar reaches 400 likes on facebook. = hình đại diện mới của tôi đã đạt 400 lượt thích trên facebook.

18 – cmt là gì? comment là gì?

comment (Đọc là /ˈkɑːment/) có nghĩa là bình luận.

cmt = comment. cmt là từ viết tắt của comment và cũng có nghĩa là bình luận. từ này vừa có thể là động từ, chỉ hành động bình luận, vừa có thể là danh từ, chỉ một hay nhiều bình luận.

ví dụ: wow, only comments on my post. = wow, dust vừa mới bình luận vào bài đăng của tớ.

19 – pm là gì?

pm = private message / personal message = tin nhắn riêng tư.

nếu ai đó bảo bạn là pm họ đi thì có nghĩa là học muốn bạn nhắn tin riêng cho bạn nhé.

20 – hf là gì?

hf = hot face = hot facebook account = các tài khoản facebook có nhiều lượt thích, theo dõi.

quang million becomes hf after his viral video on facebook. = quang million trở thành một tài khoản nổi tiếng trên facebook sau video gay bão mạng của anh ấy.

21 – lol là gì? I lick the gì?

lol = laugh out loud = cười lớn, cười ra tiếng

lmao = laugh my ass off = cười té ghế, rất buồn cười.

video:

hahaha, this video is so funny. (*cười lớn*, video này buồn cười quá!)

lmao, I’m dying of laughter over this. (*cười té ghế*. chết vì buồn cười với cái này quá!)

22 – mem là gì?

mem = member = thành viên

thuật ngữ này dùng trong nhóm của facebook.

ví dụ: each member must follow the rules of the group. = mọi thành viên của nhóm nên tuân thủ theo quy định của nhóm.

23 – new feed là gì? nf là gì?

nf = new feed = bảng tin (ở một vài mạng xã hội thì còn gọi bảng tin chính là home)

ví dụ: When I’m free, I like to scroll through my new feed for news and entertainment. = khi rảnh thì tôi thích lướt bảng tin của tôi để đọc tin tức và giải trí.

READ  &quotLễ Tốt Nghiệp&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

24 – announcements là gì?

announcements /æds/ = publicity = quảng cáo

Đây là một thuật ngữ trong quảng cáo. khi ai đó nói từ “ads” thì người ta đang nói về một mẩu quảng cáo (có thể là video, ảnh…) trên mạng nhé bạn.

ví dụ: I saw a creative ad about the gym this morning. = sáng nay tôi đã trông thấy một quảng cáo sáng tạo về gym.

25 – rip là gì?

r.i.p = rest in peace = yên nghỉ (Ám chỉ người/cái gì đó đã mất/ đã hy sinh)

khi nói tới một người mà dùng từ rip thì chúng ta có thể hiểu là họ đã mất, đã qua đời. nhưng khi dùng rip ể nói về một tài khoản trên facebook hay một tấm hình, một bài đăng, video… thì nó mang nghĩa là tài khoản đó đã biết, đã hyết? >

26 – la gì state? stt là gì? you the gì?

your = stt = status = dòng trạng thái

Đăng tus hay đăng stt hay đăng status đều có cùng một nghĩa là ai đó cập nhật dòng trạng thái của họ nhé.

ví dụ: she just posts a sad status sharing about the breakup. = cô ấy vừa đăng một dòng trạng thái buồn bã về chuyện chia tay.

27 – tag là gì?

tag /tæɡ/ = gắn nhãn, gắn thẻ

ví dụ: you are tagged in their photo. = bạn được gắn thẻ trong ảnh của anh ấy.

28 – fan page là gì?

fan page (/fæn peɪdʒ/) = trang trên facebook

ví dụ: I found a fanpage sharing music. = tôi đã lập một trang trên facebook chia sẻ về âm nhạc.

29 – profile là gì?

profile /ˈproʊfaɪl/ = trang cá nhân

ví dụ: your profile is full or your child’s pictures. = trang cá nhân của bà ấy thì tràn ngập ảnh of her with trai of her.

30 – cover là gì?

cover/ˈkʌvər/ = (nghĩa 1) Ảnh bìa hoặc (nghĩa 2) bài nhạc được hát lại, thu lại

từ cover ở trên mạng xã hội có 2 nghĩa phổ biến nhất. nghĩa thứ nhất là ảnh bìa ở trang cá nhân trên facebook. nghĩa thứ 2 là 1 bản nhạc được hát lại, phối lại dựa trên bản gốc.

video:

he just covered a new adam huff song. = anh ấy vừa hát lại bài của adam huff.

If you like this cover, please click the like button below. = nếu bạn thích bản thu lại mới này của mình, hãy bấm nút like ở phía dưới nhé.

31 – mlem là gì trên facebook

trước hết, mlem không phải là từ tiếng anh, mà mlem there are mlem mlem thực là một từ mô tả âm thanh, nó mang tíh tương thanh khi chúsg ta liếm cai gì đ đ đ đ ượ ượ ượ ượ ượ ượ ượ ượ ượ ểng s. có đồ ăn hay các cô gái đẹp.

xem thêm: tạo tài khoản youtube để kiếm tiền

trên đây là các từ thông dụng hay được sử dụng trên facebook. hy vọng bài này giúp ích cho các bạn để hiểu hơn các thuật ngữ mà cộng đồng mạng hay dùng nhé!

tham khảo Sách tiếng anh cơ bản của tranmathdung.vn, cuốn Sách in màu ầu tiên ở việt nam, cấp trọng bộ 4 kỹ ng nghe – nói – ọc – viết và 3 mảng ki gềng nmồng nmồng – phÁt Âm – ngỮ phÁp.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *