bạn muốn tìm hiểu những từ vựng tiếng anh về chuyên ngành kế toán. bạn hay nghe mọi người nhắc đến vị trí kế toán quản trị nhưng không biết tên tiếng anh của từ này là gì. hôm no, chúng tôi sẽ giới thiệu chi tiết đến bạn về kế toán quản trị trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.
qua định nghĩa và các ví dụ liên quan, sẽ giúp bạn hiểu rõ và sâu sắc về từ này
kế toán quản trị tiếng anh là gì
vị trí kế toán quản trị trong tiếng anh được dịch là “management accounting” there is “management accounting”. thông thường, từ managerial accounting được sử dụng rộng rãi và phổ biến hơn.
ngoài việc học tiếng anh từ việc luyện nghe nhiều, bạn cũng cần phải biết nhìn phiên âm để đọc thành tiếng. sau khi tập luyện cách học này, điều tiếp theo bạn cần làm là phát âm một cách chuẩn xác.
hãy điểm qua cách phiên âm của công việc kế toán quản trị ở trong tiếng anh.
“management accounting” được phiên âm như sau:
theo tiếng anh – anh: /ˈmæn.ɪdʒ.mənt | əˈkaʊn.tɪŋ/
theo tiếng anh – mỹ: /ˈmæn.ədʒ.mənt | əˈkaʊn.t̬ɪŋ/
còn “managerial accounting”được phiên âm như sau:
trong tiếng anh – anh: /ˌmæn.əˈdʒɪə.ri.əl | əˈkaʊn.tɪŋ/
trong tiếng anh – mỹ: /ˌmæn.əˈdʒɪr.i.əl | əˈkaʊn.t̬ɪŋ/
tên tiếng anh và phiên âm của vị trí kế toán quản trị
cách dùng từ kế toán quản trị ở trong tiếng anh
“management accounting” there is “management accounting” là một cụm danh từ phổ biến với đa số dân kế toán. hai từ này được hiểu là một công việc trong công ty nói chung và trong ngành kế toán nói riêng.
cách dùng từ này khá đơn giản mà không khó, chỉ cần bạn sắp xếp đúng vị trí ngữ pháp trong câu là đã sử dụng đượn c ty.
- p. eg: Mr. quang is a certified management accountant and valuation analyst.
- (Ông quang là một viên kế toán quản trị và là một nhà phân tích định giá được chứng nhận)
- ví dụ 1: managerial accounting is a job that practices the identification, measurement, analysis, and communication of financial information to managers in order to achieve the objectives of an organization.
- dịch nghĩa: kế toán quản trị là công việc đi thực hành xác ịnh, đo lường, phân tích, diễn giải và truyền ạt thông tamp của tức.
- ví dụ 2: Managerial accounting is used primarily by those within a business or organization.
- dịch nghĩa:kế toán quản trị thường được sử dụng chủ yếu bởi những người trong một công ty hoặc một tổ chức.
- ví dụ 3: These questions require management accounting techniques such as activity-based costing
- dịch nghĩa: những câu hỏi này yêu cầu các kỹ thuật kế toán quản trị, chẳng hạn như chi phí dựa trên hoạt động
- ví dụ 4: luong teaches in the area of cost / managerial accounting
- dịch nghĩa: lượng giảng dạy trong lĩnh vực kế toán chi phí và kế toán quản trị.
- ví dụ 5: Management accountants observe events in and around a business while considering business needs
- dịch nghĩa: kế toán quản trị xem xét các sự kiện xảy ra trong và xung quanh một doanh nghiệp trong khi xem xét các nhu cầu của doanh nghiệp
- ví dụ 6: a management accounting term used to describe costs that are specific to management decisions
- dịch nghĩa: một thuật ngữ kế toán quản trị được sử dụng để mô tả chi phí cụ thể cho các quyết định của ban giám đ
- ví dụ 7: mr. Quang had monthly meetings with clients to address problems. he accompanied clients to most meetings with management accounting.
- dịch nghĩa: Ông quang có các cuộc họp hàng tháng với clients để giải quyết các vấn đề. Ông ây cùng khách hàng hầu hết là các cuộc họp với kế toán quản trị.
- ví dụ 8: luong has advanced degrees in management accounting, engineering, mathematics, and physics.
- dịch nghĩa: lượng có bằng cao cấp về kế toán quản trị, kỹ thuật, toán học và vật lý.
- vi of 9: mr. Brown graduated from DMC Foundation-College with a degree in management accounting in 2009, the same year he began playing professionally.
- dịch nghĩa: Ông brown tốt nghiệp dmc-college foundation với bằng kế toán quản trị vào năm 2009, cùng năm mà ông bắt đầu thi đấu chuyên nghi</
- ví dụ 10: thinh phat’s main research areas include financial analysis, corporate liability, valuation, management accounting and performance measurement.
- dịch nghĩa: các lĩnh vực nghiên cứu chynh của thịnh phát bao gồm phân tích tài chính, trách nhiệm pháp lý của doanh nghiệp, ịnh giá
một số câu ví dụ trong tiếng anh của từ kế toán quản trị
các từ vựng khác thuộc chuyên ngành kế toán về nghiệp vụ
cùng tham khảo qua, tham khảo thêm một số từ vựng khác thuộc chuyên ngành kế toán về nghiệp vụ. dưới đây là một số từ vựng quen thuộc trong chuyên ngành này mà bạn có thể tham khảo qua:
từ vựng chuyên ngành kế toán về nghiệp vụ
(vocabulary for the topic “accounting profession”)
nghĩa
(meaning)
commercial purchase
mua lại doanh nghiệp
commission errors
lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán.
company accounts
kế toán công ty
discounts
chiết khấu
discounts allowed
chiết khấu bán hàng
cash discounts
chiết khấu tiền mặt
provision for discounts
dự phòng chiết khấu
discounts received
chiết khấu mua hàng
close an account
khóa một tài khoản
error compensation
lỗi tự triệt tieu
disposal of fixed assets
thanh lý tài sản cố định
drawing
rút vốn
Các từ vựng khác thuộc nghiệp vụ kế toán mà bạn có thể tham khảo qua
trên đây là những chia sẻ chi tiết của tôi về kế toán quản trị tiếng anh là gì. thông qua những ịnh nghĩa, kèm theo một Ít ví dụ cũng như các từ vựng liên quan ến chuyên ngành kế toán, hy vọng bạn có thểu rõ về từ an. chúc bạn có những giây phút học từ vựng chủ đề về kế toán vui vẻ!
cách sử dụng từ “management accounting” there is “management accounting”
mười ví dụ của từ “management accounting” there is “management accounting”
ngoài ví dụ trên, hãy cùng tham khảo thêm 10 ví dụ về kế toán quản trị bên dưới để có thể hiểu rõ hơn cách sử dụng c.