Full bộ từ vựng tiếng Anh lớp 3 theo từng unit

Kho từ vựng tiếng anh 3

Có thể nói, khi lên cấp 2, lượng kiến ​​thức tiếng Anh chính là lượng kiến ​​thức ngữ pháp. Nhưng thực ra những gì bạn học ở lớp một mới thực sự quan trọng. Đây là một phần của kiến ​​thức nền để đảm bảo bạn tiếp tục học những kiến ​​thức khó hơn, nâng cao hơn và quan trọng hơn khi bạn lên cấp 2 và 3.

Đó là lý do tại sao bạn cũng cần chú ý đến việc học từ vựng và một chút cấu trúc bạn đã học ở trường tiểu học. Giúp các em ôn lại số lượng từ vựng cấu trúc Tiếng Anh lớp 3. bhiu đã tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 3 theo từng unit.

1. Một số câu hỏi thường gặp và ví dụ dịch

* Câu hỏi thường gặp và bản dịch

** Cấu trúc 1. Tôi có – Tôi có – Tôi có – Tôi không có Tôi không có – ví dụ: Tôi có rất nhiều sách. Tôi có một chiếc xe đạp. Tôi không có máy tính. 2. He / she has— = he / she has — he / she has he / she doesn’t have him? Cô ấy có một ngôi nhà lớn. Anh ấy không có bóng. 3. danh từ số ít this door this door that danh từ số ít that window that window this danh từ số ít that window that window this danh từ số nhiều những cánh cửa này những cánh cửa này danh từ số nhiều những cửa sổ đó những cửa sổ đó 4. I can— – I tôi không thể / tôi không thể tôi có thể đi xe đạp. Tôi không biết làm sao để bơi. 5. I like it I don’t like it – Tôi thích nó / Tôi không thích nó Tôi thích táo, nhưng tôi không thích cam. 6. This is mine / your this is mine / your Đồ chơi này là của tôi. / Đồ chơi này là của bạn.

READ  Những từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp phổ biến nhất

2. Từ vựng tiếng Anh theo 3 chủ đề dễ nhớ

Sau đây là các chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 3 mà bạn sẽ làm quen. Vốn từ vựng này tuy không lớn nhưng cũng là nền tảng rất quan trọng để trẻ phát triển ngoại ngữ sau này.

* Số – một-mười một-hai mươi mốt-hai-mười hai-hai-ba-ba-mười-bốn-mười bốn-mười lăm-mười lăm-ba mươi sáu-bốn mươi bảy-mười bảy- năm mươi tám mười tám sáu mươi chín chín mười bảy tám mươi tám chín trăm * màu sắc (color) : xanh lam, đen, hồng, đỏ, vàng, xám, xanh lục. ..

* Trường học : sách, cặp, bút, giáo viên … * đồ chơi

* Vị trí : Trên cùng, Chính giữa, Trái, Phải, Chính giữa, Phía trước, Ở …

* Thành viên gia đình

* Văn bản mô tả : cũ, mới, đẹp, dễ thương, xinh xắn, .. * động vật (yêu thích)

* Body (cơ thể) -mặt-kiến-thức-mắt-miệng-mũi-răng-đầu-dưới / dưới-tay-chân-cổ-vai-tóc-đuôi * Sinh vật – Cá sấu – Người khổng lồ – Hươu cao cổ – Hà mã – Khỉ – Rắn – Cá nhồng – Thuyền trưởng – Gấu – Cá heo t – Áo sơ mi – Áo sơ mi – Đầm – Áo len – Khăn rằn – Quần jean – Quần đùi * Hoạt động : Chơi, Nấu, Nghe, Xem … * Giao thông mạnh> – Thuyền – Máy – Trực thăng – Xe tải – Máy bay Mô tô – Xe đạp – Ô tô) – bếp (nhà bếp) – đồng hồ (đồng hồ) – đèn hiệu (đèn) – đệm (đệm) – kính (gương) – điện thoại (điện thoại) – phòng chờ (ghế sofa) – ghế bành (ghế bành) – bồn tắm (bồn tắm))-giường (giường) -hình ảnh (hình ảnh) -TV-phòng ( phòng) * thức ăn -dứa-chuối-cam-bánh mì kẹp thịt-schnitzel-kem sô-cô-la

READ  3 bước học tiếng Anh qua hình ảnh cực kỳ đơn giản và hiệu quả

Xem thêm các bài viết liên quan:

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 1 chi tiết nhất

3. Tổng hợp một số bài tập lớp 3

Tôi. Tìm và sửa lỗi trong các câu sau:

1. Mẹ tôi bốn mươi sáu tuổi.

2. Tôi chơi bóng đá.

3. Có mười phòng trong nhà của tôi.

4. Ai đây? – Đây là Ariana.

5. Bạn có bao nhiêu cái ghế trong lớp học của bạn?

Trả lời:

1 – yes to yes;

2 – Tôi trở thành tôi hoặc tôi là tôi;

3 – phòng này sang phòng khác;

4 – ai đúng về điều gì;

5 – Thêm s vào ghế

Hai. Viết câu hỏi cho các câu trả lời sau:

1. ————————————————————————? – Đây là anh em họ của tôi.

2. ————————————————————————? – TV ở trên bàn.

3. ————————————————————————? – Có 15 phòng.

4. ————————————————————————? – Tôi có thể nấu ăn và bơi lội.

5. ————————————————————————? – Tôi đang chơi ghi ta.

6. ————————————————————————? – Mẹ tôi 44 tuổi.

7. ————————————————————————? – Tôi 13 tuổi.

8. ————————————————————————? – cái này của tôi ư.

9. ————————————————————————? – Đây là một cái đồng hồ.

10. —————————————————————? – Nó màu đỏ.

Trả lời:

1 – Đây là ai?

2 – TV ở đâu?

3 – Có bao nhiêu phòng?

4 – Bạn có thể làm gì?

5 – Bạn đang làm gì?

6 – Mẹ của bạn bao nhiêu tuổi?

7 – Bạn bao nhiêu tuổi?

8 – Đó là chiếc mũ của ai?

9 – Đây là gì?

10 – Nó có màu gì?

Ba. Hoàn thành cuộc trò chuyện sau:

a: ——————. Tôi là hoana. ————————————?

READ  IELTS Writing Task 2 - Từ Vựng & Bài Mẫu Chủ Đề TECHNOLOGY

b: ————————, hoa. TÊN CỦA TÔI ————— LIÊN. ———————————————?

a: Tôi ổn. —————————. Còn bạn thì sao?

b: ——————. cảm ơn.

Trả lời:

a: ——— Xin chào——. Tôi là hoana. —-Bạn tên là gì–?

b: ——- Chào ——-, hả. TÊN TÔI – LÀ – LIÊN. —Bạn có khỏe không—-?

a: Tôi ổn. – – -Cảm ơn rât nhiều – – -. Còn bạn thì sao?

b: ———- I’m fine / I’m fine–. cảm ơn.

Trên đây là một số chia sẻ về từ vựng tiếng Anh lớp 3 và cách luyện tập tiếng Anh lớp 3 do bhiu chia sẻ. Hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh của mình. Và đừng quên theo dõi cập nhật từ vựng của bhiu để có những kiến ​​thức mới nhất nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *