Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản lý chất lượng

Kiểm tra ngoại quan tiếng anh là gì

Kiểm tra ngoại quan tiếng anh là gì

quản lý chất lượng là một ngành khá mới nhưng lại có độ hot nằm trong top các ngành nghề có xu hướng trong tương lai. nhưng vẫn còn nhiều bạn còn mơ hồ về ngành quản lý chất lượng cũng như những từ ngữ chuyên ngành về chủ đề này. bài viết hôm nay sẽ cung cấp đến bạn thông tin cũng như một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành quản lý chất lượng.

tốt nghiệp ngành qc-qa ra các bạn có thể làm việc trong các lĩnh vực ở các nhà máy lớn của các tập đoàn trong ướàc hay nư.ớc một điều kiện không thể thiếu đối với ngành nghề này chính là tiếng anh chuyên ngành quản lý chất lượng. chỉ khi học tiếng anh chuyên ngành qc đủ để bạn có thể giao tiếp và làm việc thì mới có được công việc mệ ước với ca thu>

1. các thuật ngữ tiếng anh chung trong quản lý chất lượng

vậy ngành quản lý chất lượng là gì? trong ngành qlcl sẽ có hai thuật ngữ chính đó là qa và qc.

  • chuyên viên qc sẽ chịu trách nhiệm trong việc kiểm tra, giám sát và đánh giá chất lượng của mỗi sản phẩm.
  • dưới đây là những từ vựng dùng chung cho cả chuyên viên qc và qa:

    a-g

    • medium quality (n): phẩm chất bình quân, phẩm chất trung bình
    • proper quality (n): phẩm chất tốt
    • amount contracted (n): số lượng hợp đồng đã ký kết
    • usual quality (n): phẩm chất thông dụng
    • good commercial quality (n): phẩm chất tiêu thụ tốt
    • first class quality / first quality (n): phẩm chất loại một
    • export quality (n): phẩm chất xuất khẩu
    • commercial quality (n): phẩm chất thương mại
    • quantity available (n): số lượng có sẵn
    • medium acceptable quality (n): phẩm chất trung bình khá (phẩm chất hàng)
    • extra fine quality (n): chất thượng hạng
    • h-n

      • invoiced amount (n): số theo hóa đơn
      • limited quantity (n): số lượng giới hạn
      • medium quality (n): phẩm chất trung bình
      • amount of intake (n): số (hàng) đã bốc
      • commercial quality (n): phẩm chất tiêu thụ được (hàng hóa)
      • low quality (n): phẩm chất thấp
      • manifest quantity (n): số lượng theo tờ khai
      • medium quality (n): phẩm chất trung bình
      • landed quality (n): phẩm chất hàng đã bốc lên bờ
      • lower quality (n): phẩm chất loại xấu
      • insignificant amount (n): số lượng không đáng kể
      • amount landed (n): số đã bốc lên bờ
      • quality of intake (n): phẩm chất đã bốc
      • high quality (n): phẩm chất cao
      • oq

        • quality control (n): sự kiểm tra chất lượng
        • first quality (n): type a
        • quality of result (n): phẩm chất khi hàng hướng tới
        • quantity production (n): việc sản xuất hàng loại
        • poor quality (n): poor quality
        • quantitative (v): thuộc về lượng, thuộc về lượng
        • chất lượng theo mẫu: phẩm chất như mẫu
        • quantification (n): sự định lượng
        • low quality (n): yếu tố
        • chất lượng theo mẫu: phẩm chất gần như mẫu
        • số lượng đóng gói (n): số lượng đóng gói
        • quality (n): chất lượng
        • chất lượng quan trọng hơn số lượng: chất lượng quan trọng hơn lượng
        • chất lượng nghi vấn (n): chất lượng nghi vấn
        • quantifiable (adj): có thể đo lường
        • s-z

          • buy in quantities (v): việc mua hàng nhiều
          • amount sent (n): số hàng đã xếp lên tàu
          • quality sent (n): phẩm chất hàng khi xếp xuống tàu, phẩm chất hàng khi bốc
          • to quantity (v): Định lượng hóa
          • small amount (n): số lượng nhỏ
          • sufficient quantity (n): số hàng đủ
          • symbolic quality (n): tượng trưng
          • standard quality (n): phẩm chất tiêu chuẩn
          • quantity checked (n): số hàng đã được bảo đảm
          • higher quality (n): cao cấp
          • sedimentation quality (n): phẩm chất cảm quan
          • quality of submission (n): phẩm chất hàng xuất khẩu
          • 2. tiếng anh chuyên ngành quản trị chất lượng

            sau đây chúng ta sẽ cùng tìm hiểu sau hơn về từ vựng của từng loại trong ngành qlcc.

            2.1. từ vựng tiếng anh qc

            họ chính là người sẽ đảm bảo những sản phẩm sau khi được xuất xưởng phải đạt được những yêu cấu. những lỗi kỹ thuật, lỗi trong khâu đóng gói đều phải được loại bỏ hoặc khắc phục. nếu như qa làm việc dựa trên mức ộ là các quy trình thì qc lại là là người kiểm soát từng chi tiết công đoạn suốt ốu strì

            a-e

            • thief’s pocket: túi thủng lỗ
            • a piece of clothing (n): quần áo
            • belt loop: passant bị thủng lỗ
            • bubble at the end of the dart: ly cuối phồng lên
            • according to /kən’fɔ:m/ (v): thích ứng với, tuân thủ
            • improve /in’hɑ:ns/ (v): nâng cao,, đề cao
            • exposed fly: vạt cúc áo bị lộ ra ngoài
            • default /di’fekt/ (n): nhược điểm, khuyết điểm
            • brand /brænd/ (n): nhãn (hàng hóa); thương hiệu
            • big/small buttonholes: khuy lớn/nhỏ
            • exposed fly: vạt cúc áo bị lộ ra ngoài
            • c-n

              • incorrect belt loop position: vị trí passant không đúng
              • mismatch: không cân xứng
              • misprint: in không đúng
              • irregular neckline long sleeves wide cuffs wide:cổ không đều, chiều rộng bo tay dài
              • inspect /in’spekt/ (v): xem xét kỹ, kiểm tra
              • wrong color of belt loop thread: màu chỉ may passant không đúng
              • misaligned buttonholes: khuy không thẳng hàng
              • incorrect dart position: vị trí ly không đúng
              • misaligned side sleeve seam: sườn tay không thẳng
              • wrong color of belt loop thread: màu chỉ may passant không đúng
              • incorrect tag position: vị trí nhãn không đúng
              • misaligned cuffs in front of the seam: đường may nẹp tay không thẳng
              • wrong color standard: tiêu chuẩn về màu sắc không đúng
              • o-z

                • out stitches: diễu sụp me
                • slanted ungrain and placked line: trụ xéo không thẳng canh sợi
                • wrinkle, twist, shake:nhăn,vặn,gợn sóng
                • pleated: vết gấp, li, vết khấu
                  • repel /repel/ (v): đẩy đi xa, chống lại
                  • retrieve n/a (v): lấy lại, mang về, đem về
                  • overlapping dots: đường diễu chồm qua
                  • outside uncut thread: không diễu trang trí chỉ ngoài
                  • bad buttonhole sewing: may khuy xấu
                  • wrinkle /’riɳkl/ (n): nếp nhăn
                  • get rid of (v): loại bỏ
                  • irregular neck point: nhọn cổ không đều
                  • under races shown at top: nẹp dưới được thể hiện ra ở mặt trên
                  • waving, turning at the bottom hem: lai bị vặn,gợn sóng
                  • uniformly /ˌjuːnɪˈfɔːmət/ (adv): giống nhau, đồng bộ; kiên định
                  • uncut thread inside: không diễu trang trí bên trong
                  • open hem: lai bị hở
                  • uneven and misaligned pocket: túi không thẳng, không đều
                  • perceptive /pə’septiv/ (adj): có khả năng nhận biết, nhận thức
                  • 1/2″ imbalance band: sọc không đối 1/2″
                  • badly puckered: sợi dệt kém
                  • slanted joining seam: đường may nối bị xéo
                  • 2.2. tiếng anh chuyên ngành qa

                    nhân viên quản lý chất lượng tiếng anh là gì? qa là người chuyên phụ trách đảm bảo chất lượng sản phẩm (quality guarantee).

                    tiếng anh chuyên ngành qa

                    chuyên môn của qa là thiết lập hệ thống vận hành và thiết kế các quy trình vền lýt lượng nhằm mang lại hiệu qu. đề ra. qa làm việc dựa theo các hệ thống tiêu chuẩn như iso 9001, asme, astm…

                    Đây là bộ phận giúp công ty vận hành một cách trơn tru, hiệu suất cao mà rủi ro được hạn chế tối đa. một qa chuyên nghiệp cần có những tố chất và kiến ​​​​thức sâu rộng về kỹ thuật, các tiêu chuẩn.

                    • accountability: trách nhiệm giải trình
                    • accreditation: kiểm định
                    • precision: Độ chính xác (trong đo lường)
                    • audit: kiểm toán/kiểm chứng
                    • landmark: Đối chuẩn
                    • compatibility: tính tương thích
                    • continuous improvement: cải tiến tiếp tục
                    • data: dữ liệu
                    • data analysis: phân tích dữ liệu
                    • effectiveness: hiệu quả
                    • efficiency: hiệu suất
                    • final survey: Điều tra kết thúc/cuối kỳ
                    • formal learning: học tập chính quy
                    • target: mục tiêu (dài hạn
                    • good/best practice: Điển hình tiên tiến
                    • entry: Đầu vào/nguồn lực ban đầu
                    • learning: học tập
                    • mission: sứ mệnh
                    • target: mục tiêu
                    • practice: hoạt động thực hành/thực tập
                    • quality: chất lượng
                    • skills: kỹ năng
                    • coach: cán bộ đào tạo
                    • vision: tầm nhìn
                    • 2.3. tiếng anh chuyên ngành iso

                      iso trong tiếng anh là international organization for standardization là tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế. Được thành lập vào năm 1947, tính đến thời điểm bây giờ tổ chức có trên 150 quốc gia thành viên. trong đó nước ta đã gia nhập vào iso từ năm 1977, là thành viên thứ 77 trong tổ chức này.

                      dưới đây là một số từ vựng liên quan về ios:

                      • air pollution: Ô nhiễm không khí
                      • conformity: sự phù hợp
                      • control of non-conforming product: kiểm soát sản phẩm không phù hợp
                      • drought: hạn hán
                      • ecology: sinh thái, sinh thái học
                      • environmental protection: bảo vệ môi trường
                      • flood: lụt
                      • form: biểu mẫu
                      • forrest inferno: cháy rừng
                      • bad weather: thời tiết xấu
                      • greenhouse effect: hiệu ứng nhà kính
                      • hurricane: bão
                      • inclement weather, bad weather: thời tiết khắc nghiệt
                      • information supervision: theo dõi thông tin
                      • instruction: hướng dẫn
                      • internal audit: Đánh giá nội bộ
                      • iso – international standards organization: tổ chức tiêu chuẩn quốc tế
                      • landfill: bãi chôn rác
                      • leached: nước rác
                      • management representative for quality management system: Đại diện bgĐ về hệ thống quản lý chất lượng
                      • nuclear waste: chất thải hạt nhân
                      • ozone hole: lỗ thủng ở tầng ozone
                      • ozone layer: tầng ozone
                      • contaminant: chất gây ô nhiễm; tác nhân ô nhiễm
                      • pollution: (sự) ô nhiễm
                      • procedure: thủ tục
                      • quality guarantee: bảo đảm chất lượng
                      • quality characteristics: các đặc tính chất lượng
                      • quality control: kiểm tra chất lượng
                      • quality manual: sổ tay chất lượng
                      • quality plan: kế hoạch chất lượng
                      • quality planning: lập kế hoạch chất lượng
                      • revision: soát xét
                      • tornado: bão vòi rồng, lốc xoáy hút
                      • volcano: núi lửa
                      • water pollution: Ô nhiễm nước
                      • work environment: môi trường làm việc
                      • 3. các từ viết tắt trong quản lý chất lượng

                        • co là giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (certificate of origin).
                        • cq là giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (certificate of quality).
                        • ASTM là một tổ chức quốc tế phat triển những tiêu chuẩn kỹ thuật cho các vật liệu và sản pHẩm trên thế giới, tên tiếng việt là hiệp hội vật liệu và thử nghiệm hoa kỳm (American and material.
                        • qa là người chuyên phụ trách đảm bảo chất lượng sản phẩm (quality guarantee).
                        • qc là người kỹ sư chuyên phụ trách về kiểm soát chất lượng sản phẩm (quality control).
                        • iso (international organization for standardization) là tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế.
                        • trên đây là những kiến ​​​​thức cơ bản về từ vựng chuyên ngành quản lý chất lượng và một số từ vựng cho các bạn o tham. chúc các bạn học tốt!

                          tỏng hợp từ vựng tiếng anh chuyên ngành: https://tienganhduhoc.vn

READ  Nhân viên sinh quản là gì? học gì để làm nhân viên sinh quản?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *