Sàn Chứng Khoán trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ

Lên sàn chứng khoán tiếng anh là gì

Lên sàn chứng khoán tiếng anh là gì

hôm nay mình sẽ giới thiệu cho các bạn về sàn chứng khoán trong tiếng anh , cách dùng và các ví dụ nhé !!!

1. Định nghĩa

sàn giao dịch chứng khoan là một hình thức giao dịch cung cấp cho người môi giới cổ pHiếu và người mua bán cổ phiếu một nền tảng và các phương pHương các loại cổ phiếu, trái phiếu như các loại chứng khoán khác.

Sàn Chứng Khoán trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ

(hình ảnh chứng khoán)

sàn chứng khoán trong tiếng anh là : stock market

stock market được phát âm trong tiếng anh là: /ˈstɑk ɪksˌtʃeɪndʒ/

các từ đồng nghĩa vớistock market

  • stock market /sɪˈkjʊərətiz ɪksˈtʃeɪndʒ/: sàn giao dịch chứng khoán
    • bours uk:/bɔːs/ us: /bɔːrs/: sở giao dịch chứng khoán
    • các bạn có thể tìm cách phát âm chuẩn nhất các trang từ điển và các video trên mạng xã hội ểể có thể luyện tập nhiều hơn và phát!

      Sàn Chứng Khoán trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ

      (sàn giao dịch chứng khoán)

      một số từ lien quan:

      • người chơi cổ phiếu, có 2 loại: investors (nhà đầu tư), và speculators (người đầu cơ )
      • đầu tư cổ phiếu là: invest, danh từ là inversion
      • lên sàn nếu một công ty lên sàn thì có thể gọi là “go public”, các công ty đã niêm yết trên sàn giao dịch gọi là “listed companies”.
      • lãi: interest rate đa số là trái phiếu, chứ cổ phiếu thì chỉ có “capital gain” và “dividend”
      • controller of actions: kiểm soát chứng khoán
      • stock count: số chứng khoán
      • bouillon cube: khối cổ phiếu
      • stock dividend: cổ tức bằng cổ phiếu
      • stock market: sàn giao dịch chứng khoán
      • stock exchange automated quoting system: hệ thống báo giá tự động của sở giao dịch chứng khoán
      • exchange trading service: sở giao dịch chứng khoán dịch vụ
      • stock fund: quỹ chứng khoán
      • action in hand: cổ phiếu trong tay
      • Sàn Chứng Khoán trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ

        (hình ảnh sàn giao dịch chứng khoán)

        2. các ví dụ về stock market

        • the us stock market uu. originally planned to launch the blockchain-based exchange sdx in the first half of 2017.
        • sàn giao dịch chứng khoán mỹ ban đầu đã lên kế hoạch ra mắt sàn giao dịch dựa trên blockchain sdx vào nửa đầu năm 2017.
        • There is a race going on around the world for fully regulated stock exchanges.
        • the consultation will incorporate the proposed requirements for the scotland-based impact report.
        • việc tham vấn sẽ đưa vào các yêu cầu về báo cáo tác động đối với sàn giao dịch chứng khoán có trụ sở tại đu ụt.
        • the proposed us based stock exchange The Global-Focused, Impact-Focused USA will be a stock exchange built specifically for impact investing, defined by the Global Impact Investing Network as those “developed into companies, organizations and funds with the intent to create social impact.” measurable and beneficial environmental or environmental benefits along with a financial return.”
        • Sàn Giao DịCH CHứNG KHOÁN TậP TRUNG Vào tac ộng, ối Mặt Với ​​Toàn Cầu, Có trụ tại mỹ ược ềề xuất sẽ là một sàn giao dịchch chứng kho ượ ược. ược mạng lưới ầu tư tác ộng toàn cầu ịnh nghĩa là những sàn giao dịch “ược thực hiện bởi Các công ty, tổ chức và quỹ với ýi ị chinh. ”
        • The proposed new interchange, which is being built by project heather, is designed to have a positive impact on society and our global home.
        • sàn giao dịch mới ược ề xuất, do dán heather xây dựng, ược thiết kế ể ể tạo ra tác ộng tích cực ến xã hội và ngôi nháu cầu cầu chan cầ.
        • Tehran stock market exceeds one million points for the first time
        • sàn giao dịch chứng khoán tehran lần đầu tiên vượt qua triệu điểm
        • Iran’s stock market is benefiting from growing interest in its potential for capital generation with other parts of the country’s economy, including property, gold, cars and the foreign exchange market, reduced by US sanctions and the impacts of the coronavirus (covid-19). 19) pandemic.
        • Thị Trường chứng Khoán của Iran đang ược ược hưởng lợi từ sự quan tâm ngày càng tăng ến tiềm năng tạo vốn của nó với các bộn khn khác của n kinn ề ô ô ô ô hối – được hạ thấp bởi các lệnh trừng phạt của mỹ và tác động của đại dịch coronavirus (covid-19)

        • the long-term stock market launched today, years after its formation.
        • sở giao dịch chứng khoán dài hạn đã ra mắt ngày hôm nay, sau nhiều năm hình thành.
        • The trading floor will be open to all stocks listed in the United States to meet the criteria in the exchange. The objective of the exchange is designed to provide shareholders and other interested parties with information about the strategies, practices, plans and their long-term measures.
        • Sàn Giao dịch sẽ mở cửa cho tất cả các cổ pHiếu n Áêm yết tại hoa kỳ đáp ứng tiêu chí nĂm mục tiêu của sàn giao dịch ược thi ết kế ể ể đ đp ch. cácácácácácácácácácácácácácácácácácácácácácácácácácá. sắc về các chiến lược, thông lệ, kế hoạch và biện pháp dài hạn của họ
        • The exchange was supposed to launch towards the end of Q1, but the pandemic extended the timeline.
        • sàn giao dịch dự kiến ​​​​sẽ ra mắt vào cuối quý đầu tiên, nhưng đại dịch đã kéo dài thời gian.
        • ries said the ultimate goal is to make the trading platform public
        • ries cho biết, mục tieu là cuối cùng sàn giao dịch sẽ được công khai
        • trên đây là một phần kiến ​​​​thức về sàn chứng khoán và một số từ liên quan đến nó trong tiếng anh . chúc các bạn học tập thật tốt trên study tiếng anh

READ  Số dư tạm tính là gì? Số dư tạm tính âm có sao không?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *