Tiếng Anh chuyên ngành điện tử – Bạn đã thật sự nắm vững?

Linh kiện điện tử tiếng anh là gì

Linh kiện điện tử tiếng anh là gì

tiếng anh chuyên ngành điện tử là môn học rất cần thiết cho những kỹ sư về điện tử. chỉ khi học được một vốn từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện tử tốt, bạn mới có thể mở rộng cánh cửa nghề hƣc mƣn. Hơn nữa việc hiểu ược các ịnh nghĩa công suất tiếng anh là gì, linh kiện tiếng anh là gì, bo mạch tiếng anh là gì, linh kiện điện tử tiếng anh là gì There are ổn ổn sẽ giúp đỡ cho bạn rất nhiều khi đọc hiểu tài liệu chuyên ngành bằng tiếng anh.

bài hôm nay chúng tôi sẽ chia làm hai phần, phần ầu là những từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện tử kèm những từ v ệng thng thng. phần thứ hai sẽ giải đáp những thuật ngữ công suất tiếng anh là gì, linh kiện tiếng anh là gì, bo mạch tiếng anh là gì, linh kiện điện tửng anh là gì v ộn ộn ộ . cùng bắt đầu học thôi nào!

những từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện tử thường gặp

tieng-anh-chuyen-nganh-dien-tu

từ vựng tiếng anh cần thiết về ngành điện tử

ammeter: ampere kế

active-region: vùng khuếch đại

amplifier: bộ/mạch khuếch đại

bipolar: lưỡng cực

bridge rectifier: bộ/mạch chỉnh lưu cầu

limit: ok

bias stability: Độ ổn định phân cực

bias: (việc) phân cực

bode diagram: giản đồ (lược đồ) bode

omit: nối tắt

current source: nguồn dòng

current gain: hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện

current divisor: bộ/mạch phân dòng

waterfall: nối tầng

concept: khái niệm

loading: nạp (điện tích)

common mood: chế độ cách chung

capacitance: Điện dung

characteristic: Đặc tinh

common emitter: cực phát chung

cut: ngắt (đối với bjt)

consideration: xem xét

current mirror: bộ/mạch gương dòng điện

constant base: dòng nền không đổi

building: xây dựng

fulfillment: tuân thủ

coupling: (việc) ghép

common collector: cực thu chung

closed loop: vòng kín

convention: quy ước

calculus: (việc) tính toán, phép tính

consumption: sự tieu thụ

differential-mode: chế độ vi sai (so lệch)

differentiator: bộ/mạch vi phân

differential amplifier: bộ/mạch khuếch đại vi sai

diode: Đi-ốt (linh kiện chỉnh lưu 2 cực)

exhaustion: (sự) suy giảm

distortion: méo dạng

diagram: sơ đồ

discrete: rời rạc

derived: (việc) rút ra

double supply: nguồn đôi

based on diodes: (phát triển) trên nền đi-ốt

drawback: nhược điểm

data: dữ liệu

dynamics: Động

sender: cực phát

efficiency: hiệu suất

improvement: (sự) tăng cường

effect: hiệu ứng

equivalent circuit: mạch tương đương

error pattern: mô hình sai số

emitting follower: mạch theo điện áp (cực phát)

autumn time: thời gian giảm

land terminal: cực (nối) đất

fan: khả năng kéo tải

gain: hệ số khuếch đại (hskĐ), độ lợi

emitter connected to ground: cực phát nối đất

ruler: chi phối

high step: thông cao

half wave: nửa song

half circuit: nửa mạch (vi sai)

high frequency: tần số cao

một số từ mạch điện

input: ngõ vao

ideal: lý tưởng

invert: Đảo (dấu)

reverse voltage: Điện áp ngược (đặt lên linh kiện chỉnh lưu)

integrator: bộ/mạch tích phân

instrumentation amplifier: bộ/mạch khuếch đại dụng cụ

imperfection: không hoàn hảo

ideal case: trường hợp lý tưởng

interference: sự nhiễu loạn

cross: mối nối (bán dẫn)

linear: tuyến tính

johnson noise: nhiễu johnson

load: tải

linear: tuyến tính

READ  Các yếu tố có hại trong lao động

charging line: Đường tải (đặc tuyến tải)

low step: thông thấp

loaded: có mang tải

model: mô hình

magnitude: Độ lớn

metal-oxide-semiconductor: bán dẫn ô-xít kim loại

middle frequency: tần số trung

microwave: vi ba

microphone: Đầu jue âm

multiple: nhiều (đa)

mesh: lưới

manufacturer: nhà sản xuất

notation: cách ký hiệu

negative: Âm

numerical analysis: phân tích bằng phương pháp số

non-investor: không đảo (dấu)

nonlinear: phi tuyến

noise: nhiễu

node: nut

noise performance: hiệu năng nhiễu

noise figure: chỉ số nhiễu

ohm’s law: Định luật Ôm

noise temperature: nhiệt độ nhiễu

noise margin: biên chống nhiễu

open circuit: hở mạch

output: ngõ ra

operational amplifier: bộ khuếch đại thuật toán

oven: lò

operation: sự hoạt động

power gain: hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất

power source: nguồn (năng lượng)

philosophy: triết lý

peak: Đỉnh (của dạng song)

pinch-off: thắt (đối với fet)

piecewise linear: tuyến tính từng đoạn

performance: hiệu năng

pull-up: kéo lên

propagation: delay trễ lan truyền

quantitative: Định lượng

quantity: Đại lượng

qualitative: Định tính

resistance: Điện trở

relationship: mối quan hệ

answer:Đáp ứng

rejection rate: tỷ số khử

regulator: bộ/mạch ổn định

rectifier: bộ/mạch chỉnh lưu

region: vùng/khu vực

rc coupling: ghép bằng rc

undulation: Độ nhấp nhô

rise time: thi gian tăng

small sign: tín hiệu nhỏ

signal source: nguồn tin hiệu

overlapping: (nguyên tắc) xếp chồng

signal-to-noise ratio: tỷ số tín hiệu-nhiễu

summer: bộ/mạch cộng

response speed: tốc độ thay đổi

secondary: thứ cấp

một số từ chỉ sự truyền dẫn

structure: cấu trúc

sensor: camera ok

saturation: bão hòa

simplified: Đơn giản hóa

shot noise: nhiễu schottky

own bias: tự phân cực

unipolar: Đơn cực (chỉ có một cực)

short circuit: ngắn mạch

specification: chỉ tieu kỹ thuật

static: tĩnh

shot noise: nhiễu schottky

tolerance: sai dung

transistor: tran-zi-to (linh kiện tích cực 3 cực)

transconductance: Điện dẫn truyền

transresistance: Điện trở truyền

triode: linh kiện 3 cực

transference: (sự) truyền (năng lượng, tín hiệu…)

tiếng anh chuyên ngành điện tử viễn thông

tieng-anh-chuyen-nganh-dien-tu

từ vựng tiếng anh ngành viễn thông, biết không bao giờ là thừa

cũng như chuyên ngành điện tử, tiếng anh chuyên ngành điện tử viễn thông cũng vông cần thiết ể các kỹ sư có thể cônc việ cớti. một số từ vựng cơ bản của chuyên ngành này là:

analog: truyền dẫn tương tự

main: trung tâm chuyển mạch khu vực

backbone: mạng chính

primary circuit: mạch sơ cấp

main: trung tâm chuyển mạch khu vực

digital switching: chuyển mạch số

cable tunnel: cổng capp

crossing network: mạng chuyển tiếp

multi-unit cable: cap nhiều sợi

duct: Ống cap

junction circuit: mạch kết nối

local network: mạng nội bộ

multipair cable: cap nhiều đôi

cabinet: tủ đấu dây

coaxial cable: cap đồng trục

interchange cross: kết nối liên tổng đài

primary center: trung tâm sơ cấp

national network: mạng quốc gia

electromechanical interchange: tổng đài cơ điện

type of crossbar: kiểu ngang dọc

main distribution framework: giá phối dây chính

international gateway exchange: tổng đài cổng quốc tế

wire: cap

multipair cable: cap nhiều đôi

distribution point: tủ phân phối

data: số liệu

group switching center: trung tâm chuyển mạch nhóm

digital transmission: truyền dẫn số

circuit: mạch

non-local call: cuộc gọi đường dài

open line: dây cáp trần

primary center: trung tâm sơ cấp

pulse code modulation: Điều chế xung mã

READ  12 vị trí mọc mụn cảnh báo sức khỏe của bạn đang gặp vấn đề bất thường

primary circuit: mạch sơ cấp

remote hub: bộ tập trung xa

radio link: Đường vô tuyến

transmission: truyền dẫn

remote subscriber change: chuyển mạch thuê bao xa

traffic: lưu lượng

transmission: truyền dẫn

secondary center: trung tâm thứ cấp

sub-circuit subscriber: mạch thứ cấp thuê bao

transit network: mạng chuyển tiếp

tandem exchange: tổng đài qua giang

tertiary center: trung tâm cấp iii

từ vựng tiếng anh về điện thoại

tieng-anh-chuyen-nganh-dien-tu

bỏ túi bộ từ vựng tiếng anh về điện thoại thông dụng nhất

kết thúc phần tiếng anh chuyên ngành điện tử sẽ là một số từ vựng tiếng anh về điện thoại phổ biến:

battery – /ˈbætəri/: pin

signal – /ˈsɪgnl/: tín hiệu

call box – /kɔːl bɒks/: cây gọi điện thoại

phone – /ˈtɛlɪfəʊn/: Điện thoại

phone booth – /fəʊn bɒks/: cây gọi điện thoại

off the hook – /ɒf ðə hʊk/: máy kênh

smartphone – /ˈsmɑːtfəʊn/: Điện thoại thông minh

mobile phone – /ˈməʊbaɪl fəʊn/: Điện thoại di động

cordless phone – /ˈkɔːdləs fəʊn/: Điện thoại không dây

receiver – /rɪˈsiːvə/: Ống nghe

answer – /ˈɑːnsəˌfəʊn/: máy trả lời tự động

ex-directory – /ɛks-dɪˈrɛktəri/: số điện thoại không có trong danh bạ

interference – /ˌɪntəˈfɪərəns/: nhiễu tín hiệu

directory inquiries – /dɪˈrɛktəri ɪnˈkwaɪəriz/: tổng đài báo số điện thoại

area code – /ˈeərɪə kəʊd/: mã vùng

extension – /ɪksˈtɛnʃən/: số máy lẻ

dial tone – /ˈdaɪəlɪŋ təʊn/: tín hiệu gọi

business call – /ˈbɪznɪs kɔːl/: cuộc gọi công việc

country code – /ˈkʌntri kəʊd/: mã nước

committed – /ɪnˈgeɪʤd/: máy bận

message – /ˈmɛsɪʤ/: tin nhắn

phone number – /ˈtɛlɪfəʊn ˈnʌmbə/: số điện thoại

operator – /ˈɒpəreɪtə/: người trực tổng đài

falla – /fɔːlt/: lỗi

wrong number – /rɒŋ ˈnʌmbə/: nhầm số

personal call – /ˈpɜːsnl kɔːl/: cuộc gọi cá nhân

phone card – /fəʊn kɑːd/: thẻ điện thoại

to be cut – /tuː biː kʌt ɒf/: bị cắt tín hiệu

hang up – /tuː hæŋ ʌp/: dập máy

phone book – /fəʊn bʊk/: danh bạ

phần từ vựng tiếng anh về điện thoại đã khép lại phần 1, bây giờ chúng ta cùng chuyển sang phần 1 về những thuật ngữ quan nthré

giải thích ý nghĩa những thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành điện tử quan trọng

như đã nói ở ầu bài viết, phần này chung tôi sẽ giải thích thuật ngữ công suất tiếng anh là gì, linh kiện tiếng anh là gì, bo mạch tiếng anh là gì, linh kiện đi ổn áp tiếng anh là gì cho các bạn.

  1. công suất tiếng anh là gì?

    tieng-anh-chuyen-nganh-dien-tu

    bạn đã biết công suất trong tiếng anh là gì chưa?

    công suất là đại lượng đặc trưng của tốc độ thực hiện công của máy móc hoặc with người. khi tìm hiểu công suất tiếng anh là gì, bạn có thể bắt gặp hai từ là “power” và “ability”. vậy hai từ này khác nhau thế nào?

    “power” thường được sử dụng để chỉ việc bao nhiêu điện có thể tạo ra được. trong khi đó, “capacity” là cũng ược sử dụng ể nói ến một thứ năng lượng gì đó có thểo ra, đó là khả năng của nó việc thựchển shện. nói một cách dễ hiểu, “power” là tổng số w còn “capacity là w/h.

    video:

    the wormhole distortion has overloaded the main power systems (sự biến dạng của đường hầm liên thông đã làm quá tải nguồn công suất chính)

    your systems are running at full capacity, mattie (mattie, hệ thống của bạn đã chạy hết công suất)

    khi hỏi công suất tiếng anh là gì thì từ “capacity” thường được sử dụng nhiều hơn.

    1. linh kiện tiếng anh là gì?

      linh kiện được hiểu là những chi tiết, bộ phận, cụm chi tiết để lắp ráp nên một loại máy móc hoàn chỉnh nào đó. bộ phận này có thể tháo lắp và thay thế được trong các máy móc. vậy linh kiện tiếng anh là gì? trong tiếng anh người ta dùng từ “component” để nói về linh kiện nói chung.

      1. linh kiện điện tử tiếng anh là gì?

        tieng-anh-chuyen-nganh-dien-tu

        electronic component là gì?

        ¿một từ vựng nữa cũng khá liên quan đến linh kiện tiếng anh là gì đó là linh kiện điện tử tiếng anh là gì?

        linh kiện điện tử là những thành phần điện tử có trong những linh kiện riêng biệt chúng có hai hoặc nhiều đầu ối dây n. Các Linh Kiện điện tử sẽ nối với nhau (thường là bằng cach hàn và một bảng mạch in) ể tạo nên mạch điện tử với chức nĂng nhất ịnh của nó.

        vậy, linh kiện điện tử tiếng anh là gì? từ “electronic component” sẽ được dùng để nói về linh kiện điện tử.

        1. bo mạch tiếng anh là gì

          tieng-anh-chuyen-nganh-dien-tu

          bạn đã biết gì về bo mạch tiếng anh?

          bo mạch là một bản mạch ở trong thiết bị điện tử, nó đóng vai trò trung gian để giao tiếp giữa những thiết bị điện tửnhaớ. câu trả lời cho bo mạch tiếng anh là gì chính là board.

          ngoài ra còn 2 từ vựng từ liên quan đến bo mạch tiếng anh là gì bạn cũng nên biết là:

          bo mạch chủ: mainbroad

          bo mạch điện: circuit board

          1. Ổn áp tiếng anh là gì

            tieng-anh-chuyen-nganh-dien-tu

            Ổn áp tiếng anh là gì?

            trước khi tìm hiểu ổn áp tiếng anh là gì bạn đã biết ổn áp là gì nữa? Ổn áp là một thiết bị giúp làm ổn định điện áp để cấp điện đến cho những thiết bị điện sử dụng. nói dễ hiểu hơn thì nó là thiết bị giúp ổn định nguồn điện.

            vậy ổn áp tiếng anh là gì? bạn có thể sử dụng từ voltage regulator hoặc voltage stabilizer đề nói về ổn áp đều được.

            vậy là chúng ta đã cùng học lại kiến ​​​​thức về tiếng anh chuyên ngành điện tử và những thuật ngữ thông dụng. hãy thường xuyên ôn tập lại phần kiến ​​​​thức quan trọng này nhé! ========

            kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạí pạo. chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. chương trình đào tạo tập trung vào: tiếng anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, tiếng anh thương mại chuyên ngành, tiếng anh ể ể điỏng xn.

            nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng anh thì đừng quên giới thiệu chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn:

READ  Chức năng của nhà nước là gì? (cập nhật 2023)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *