Định nghĩa các loại hình doanh nghiệp bằng tiếng Anh

Loại hình doanh nghiệp tiếng anh là gì

Loại hình doanh nghiệp tiếng anh là gì

tiếng anh doanh nghiệp là một lĩnh vực phổ biến mà người đi làm sử dụng tiếng anh thường xuyên tiếp xúc. trong bài viết này, aroma giới thiệu đến bạn các loại hình doanh nghiệp bằng tiếng anh và một số kiến ​​​​thức cơ bản về do các loᬺhian cùng khám phá nhé.

  • luật doanh nghiệp tiếng anh
  • doanh nghiệp tiếng anh
  • các loại hình doanh nghiệp bằng tiếng Anh

    giới thiệu các loại hình doanh nghiệp bằng tiếng anh

    sau đây aroma xin chia sẻ với bạn định nghĩa các loại hình doanh nghiệp bằng tiếng anh để bạn lưu ý và ghi nhớ:

    private company: doanh nghiệp tư nhân.

    A private company is a company owned by an individual who is responsible for all of its operations with all of his or her property.

    (Doanh nghiệp tư nhân là loại hình doanh nghiệp do một ca nhân làm chủ và tự chịu trach nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về toàn bột ột ộng của doanh nghiệp).

    >>> tìm hiểu thêm: tiếng anh doanh nghiệp tư nhân

    state-owned company: doanh nghiệp nhà nước.

    state-owned company state-owned company means a company of which more than 50% of the share capital is owned by the state.

    (doanh nghiệp nhà nước là doanh nghiệp trong đó nhà nước có sở hữu trên 50% vốn điều lệ.)

    >>> tìm hiểu thêm: doanh nghiệp nhà nước tiếng anh là gì

    association: công ty hợp danh.

    the company is a legal form of commercial operation between two or more people who share the administration and profits. there must be at least two members who are co-owners of the company doing business jointly under a common name (hereinafter referred to as unlimited partners); In addition to unlimited liability partners, there may be limited liability partners.

    (Công Ty Hợp Danh Là Hình Thức Hoạt ộng Kinh Doanh Hợp Phap có thể có thành viên góp vốn.)

    stock companies: công ty cổ phần.

    A joint stock company is a company in which: the share capital will be divided into equal parts called shares. shareholders will be liable for debts and other property obligations of the company only within the amount of capital contributed to the company and shareholders may freely assign their shares to other persons.

    (Công ty cổ phần là loại hình doanh nghiệp, trong đó: vốn điều lệ ược chia thành nhiều pHần bằng nhau gọi là cổ pHần. chuyển nhượng cổ phần của mình cho những người).

    a limited liability company: công ty trách nhiệm hữu hạn.

    A limited liability company is a company in which: one member will be liable for the debts and other obligations owned by the company within the amount of the capital that he has committed to contribute to the company;

    (Công Ty trach nhiệm hữu hạn làanh nghiệp, Trong đó: Thành viên chịu trach nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong pHạm VI sếtm)>

    one-member limited liability companies: công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.

    a member limited liability company is a business owned by an organization or individual (hereinafter referred to as business owner); The owner of the company will be responsible for all debts and other obligations owned by the company within the amount of the company’s share capital.

    (Công Ty trach nhiệm hữu hạn một thành viên là loại hình doanh nghiệp do một tổ chức hoặc một ca nhân làm chủ sở hữu (sau đy gọi là chủ sởu của công ty trong phạm vi số vốn điều lệ của công ty).

    Trên đy là giới thiệu sơc về cac loai hinh doanh nghiep bang tieng anh dựa Theo những quy ịnh của luật doanh nghiệp việt nam 2014., quy ịnh về nhữn có những khác biệt nhất định. aroma chúc bạn có những trải nghiệm học tiếng anh bổ ích.

    xem them:

    • khóa học giao tiếp tiếng anh cho người đi làm tphcm
    • Đánh giá trung tâm học tiếng anh hà nội
READ  Lục Tự Đại Minh: Chân ngôn cốt lõi của vạn pháp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *