Sinh viên năm cuối trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Năm cuối đại học tiếng anh là gì

Năm cuối đại học tiếng anh là gì

bạn có biết nghĩa của từ sinh viên năm cuối trong tiếng anh là gì không !?. hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây đầy đủ định nghĩa và ví dụ nhé.

sinh viên năm cuối tiếng anh là gì?

senior, final year student

• nghĩa tiếng việt: sinh viên năm cuối

• nghĩa tiếng anh: a senior named in English.

sinh viên năm cuối tiếng anh là gì

(nghĩa của sinh viên năm cuối trong tiếng anh)

từ đồng nghĩa

senior student

ví dụ về từ vựng sinh viên năm cuối tiếng anh

• thầy cô thường ược yêu cầu bổ nhiệm sinh viên năm cuối ến các văn phòng sinh viên hoặc có thể giớu ệu sinh vii làm công tág.

Teachers are often asked to appoint seniors to student offices or may recommend students to volunteer for special community programs.

• dưới sự hướng dẫn của anh chị em, các sinh viên năm cuối trả lời ba trong số bảy câu hỏi trong tờ giấy hướng dẫn choên.

Per your instructions, seniors answer three of the seven questions on the student instruction sheet.

• Trên gương mặt của Sinh viên nĂm cuối người ngủ chỉc cor ba tiếng ồng hồc trước khi làm việc ca đêm, tôi nghĩ về mẹ của tôi, người một mình nuôi và kiếm mảm mảnh bằng; người từng hướng về phiếu trợ cấp thực phẩm nhưng ella vẫn còn có thể gởi chúng tôi ến trường học tốt nhất ởqu miróề

READ  Cấu trúc AS SOON AS: Tóm tắt cách dùng từ A->Z [ BÀI TẬP]

In front of that senior, who sleeps only three hours before working the night shift, I think of my mother, who raised my sister and me alone while working and getting her degree, who he used food stamps once, but was still able to send us to the best schools in the country with the help of student loans and scholarships.

• các khóa học mới này đều cần thiết cho tất cả các sinh viên năm cuối nhập học và sẽ có sẵn cho các sinh viên tiếp tục học.

These new courses will be required for all incoming seniors and will be available to continuing students.

• vì người duy nhất muốn ở cạnh các sinh viên năm cuối là hội sinh viên.

Well, because the only people who would want to live next to seniors is a fraternity.

• “nam đã dạy tiếng anhcho sinh viên năm cuối” hoặc “đã dạy sinh viên tiếng anh.”

“nam taught senior English” or “taught anh students”.

• tôi mang những sinh viên năm cuối nhật bản đến làm việc cùng với những sinh viên năm cuối trung quốc.

I brought my Japanese seniors to work with the Chinese seniors.

• vào năm nào đã xảy ra việc 1 sinh viên năm cuối hoa sen thắng 1 sinh viên năm cuối hồng bàng khi đua chèo thuyền ở Đầm sen?

In what year did a hoa sen sculler senior beat a hong bang at dam sen?

• tôi biết một sinh viên nam cuối rất bận rộn với những niềm vui của cuộc sống sinh viên đến nỗi sự chuẩn bỳ ã cho một bË.</thit

READ  Tần số quét thực và chỉ số hình ảnh trên tivi có gì khác nhau?

I know of a senior who was so busy with the joys of student life that he put off preparing for an exam.

• thật lý thú khi cùng với sinh viên năm cuối và nghiên cứu sinh

and exciting to work with seniors and postdocs

• vì là sinh viên năm cuối nên anh cả wong chỉ có thể làm việc 15 giờ một tuần.

Because he was a senior, Elder Wong was able to work only 15 hours a week.

• trong những lúc gần đây, nhiều sinh viên năm cuối của bà đã bác bỏ nguyên tắc về giá trị và phẩm giá của sinh mạng con người.

In recent times, many of your seniors have opposed the principle of the unique dignity and worth of human life.

• các sinh viên năm cuối đang nghiên cứu chi phí tiết kiệm chi phí, trong khi cắt bớt thời gian nghiên cứu hay thậm chí không tham dự những kho

Senior students are looking to save costs, while reducing the time spent studying or even taking courses they deem less necessary.

trên đây là bài viết nghĩa của từ sinh viên năm cuối trong tiếng anh. chúc các bạn học tốt!

kim ngân

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *