Từ vựng tiếng Anh về trí nhớ: nói quên, nói nhớ đâu chỉ forget, remember (P1)

Não cá vàng trong tiếng anh là gì

Não cá vàng trong tiếng anh là gì

giữa muôn vàn chủ đề từ vựng tiếng anh hiện có, bạn có thể ít chú ý đến những từ khóa đặc biệt như “trí nhớ”. nhưng thật ra, đây chính là một chủ đề vô cùng thú vị và lại rất quen thuộc. nếu để ý, bạn luôn thường xuyên sử dụng những từ liên quan như “memory, forget, hay remember” trong giao tiếp và cả trong bài thi nói như ielts.

vậy làm thế nào có thể khiến khả năng giao tiếp của mình trong mắt giám khảo trở nên ấn tượng hơn với nhiều cễn bậc dia? tham khảo ngay những mẫu câu và bộ từ vựng tiếng anh về trí nhớ cùng edu2review nhé.

bảng xếp hạng trung tâmtiếng anh giao tiếp tại việt nam

từ vựng liên quan tới trí nhớ

Danh Sách Sau đây sẽ cung cấp những từ ồng nghĩa there đến ký ức hay trí nhớ để giúp bạn lựa chọn từ phù hợp cho ngữ cảnh.

stt

từ vựng (loại từ)

dịch nghĩa

ví dụ

1

memory

(n)

hồi ức

As far as I remember, I never met Pomeroy o

I talked to him.

2

nostalgia

(n)

sự hoài niệm

I was depressed with an unpleasant nostalgia for my college days.

3

nostalgic

(a)

mang tính hoài niệm

remained nostalgic for the good old days.

4

recovery

(n)

phục hồi ký ức

the impact of his words, now beyond recovery,

Scroll in slow motion to fill the moment.

5

memorize

(v)

ghi nhớ

you may not be able to remember the name

but I’ve memorized the way back.

6

memory

(n)

sự tưởng niệm

a ceremony in memory of

the dead in the war.

7

commemoration

(n)

lễ kỷ niệm, sự tưởng nhớ

a commemorative statue

of a national hero.

8

commemorative

(a)

dùng để tưởng niệm

a commemorative plaque will be delivered

READ  Hạch toán tiếng Anh là gì?

to the school to mark this achievement.

9

fuzzy/elusive/misty/

vague/fuzzy (a)

khó hiểu hoặc nhớ không rõ ràng

The memory of that night is still a blur in her mind.

10

faint

(a)

mờ nhạt vì đã xảy ra từ lâu

he had a vague recollection of visiting a big, dark house.

11

disturbing

(a)

gây cảm giác nhớ về điều gì đó đã lâu

the trio lend their haunting voices to

several of the songs.

12

immortal

(a)

bất hủ (trong trí nhớ của mọi người)

Wilder’s next film was the comedy Immortal, some like it hot.

13

memorable/

unforgettable

Đáng nhớ, khó quên

the romantic night cruise will be a memorable experience.

14

smell

(a)

gợi nhớ đến

the building was reminiscent of the 1950s.

15

forgetfulness

(n)

sự lãng quên, hoàn toàn bị quên mất

The pain made him long for oblivion.

tu-vung-tieng-anh-ve-tri-nho-p1-1Kích thích não với những từ vựng tiếng Anh độc lạ về trí nhớ (Nguồn: mindset-hq)

thành ngữ tiếng anh về trí nhớ

tìm hiểu và vận dụng được thành ngữ tiếng anh cho các chủ đề chính giup bạn giao tiếp tự nhiên hơn. NHữNG thành ngữ chọn lọc sau đây ể bạn thay thế những cach nói thông thường về khả nĂng nhớ và quên, bên cạnh đó là những cụm từ bạn hoàn thic th ể ể >

stt

thành ngữ

dịch nghĩa

ví dụ

1

rack your brain

cố gắng nhớ hoặc giải quyết một vấn đề nào đó

I’ve racked my brains, but I can’t remember his name.

2

to take a trip/walk down memory lane

nhớ hoặc nói về những điều đã xảy ra trong qua khứ

He went back to his old school yesterday for a trip down memory lane.

3

erase something from your mind/memory

xóa đi ký ức, quên đi điều gì đó

READ  Tình cũ không rủ.cũng tới!

He wants to put the divorce off his mind.

4

it remains etched in your memory/mind

khắc sâu trong trí nhớ

His face was engraved in Maria’s memory.

5

it remains engraved in your memory/mind/heart

khắc sâu trong trí nhớ

her best friend’s betrayal will be etched in her mind forever.

6

to jog someone’s memory

khiến cho ai đó nhớ ra

Police hope to jog the memory of anyone who was in the area at the time of the attack.

7

in memory of someone

tưởng nhớ về ai đó

the film was made in memory of his grandfather.

8

have memory/

the mind as a sieve

có một trí nhớ rất tệ

I need to start sleeping more at night, because lately I have a memory like a sieve.

9

remain/remain/remain etched in your memory

Được nhớ lâu/ in đậm trong trí nhớ

the image of his son holding the championship trophy would be etched in his memories forever.

10

from memory

từ trí nhớ/ sử dụng trí nhớ, không dùng các chỉ dẫn được viết ra

the three of us sang the whole song from memory.

11

know something by heart/

learn something (off) by heart

nói về khả năng có thể học thuộc điều gì đó

we learned long passages of poetry by heart.

12

have a memory like an elephant

khả năng có thể nhớ một việc gì đó dễ dàng và trong một thời giandài

Mom has the memory of an elephant, so ask her what Joe’s phone number is.

tu-vung-tieng-anh-ve-tri-nho-p1-2

bạn có biết? voi sẽ không bao giờ quên những việc xảy ra trong suốt cuộc đời của chúng (nguồn: artcom)

bệnh, triệu chứng liên quan đến khả năng ghi nhớ

sau đây sẽ là một phần khá đặc biệt mà edu2review muốn gửi đến các bạn. bao gồm ở dưới là những cụm từ học thuật chỉ các căn bệnh hay các dấu hiệu, triệu chứng liên quan đến khả năng ghi cnh.

READ  Merchandiser Là Gì? Tiêu Chí Đánh Giá Một Merchandiser & Bộ Câu Hỏi Tuyển Dụng Chuẩn Nhất

memory loss; amnesia: chứng mất trí nhớ → post-traumatic amnesia: tình trạng mất trí nhớ sau khi chấn thương → Alzheimer: bệnh mất trí nhớ ở tuổi già

temporary/short-term memory loss: chứng mất trí nhớ ngắn hạn đến một năm trước đây.)

p. eg: when a person experiences short-term memory loss, he can remember incidents from 20 years ago, but the details of things that happened 20 minutes earlier are hazy.

have a good/excellent memory: có một trí nhớ tốt /xuất sắc

For example: I’ve never had a very good memory for names.

have a bad/poor/bad memory: có một trí nhớ tồi tệ/kinh khủng

for example: I have a bad memory for long passages of poetry.

short-term memory: trí nhớ ngắn hạn/ khả năng ghi nhớ những gì mà bạn vừa nhìn thấy, nghe thấy hoặc trải nghiệm.

p. eg: he was born with brain damage that affects his short-term memory.

long-term memory: trí nhớ dài hạn, khả năng ghi nhớ những gì xảy ra cách đây rất lâu.

for example: now, although her long-term memory is fine, she can’t remember any recent events.

tu-vung-tieng-anh-ve-tri-nho-p1-3Những nguyên nhân dẫn đến chứng suy giảm trí nhớ (Nguồn: Pinterest)

phía trên là những chia sẻ về cụm từ và từ vựng thiên về miêu tả “bộ nhớ và khả năng ghi nhớ” của with người mà bn edu2review. vậy còn trong những trường hợp giao tiếp tiếng anh thoải mái hơn, làm cách nào ể không nhàm chán với lối diễn ạt cũ: “tôi nhớ là, …”, “h ƻn …”, “h

cùng theo dõi tiếp phần 2 của bài viết cùng chủ đề “từ vựng tiếng anh về trí nhớ” tại đây nhé.

trần tuyền (tổng hợp)

nguồn ảnh cover: time magazine

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *