"Ngã Tư" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
nói đến từ vựng chủ đề giao thông không thể thiếu từ ngã tư. vậy ngã tư trong tiếng anh là gì? bài viết dưới đây sẽ cung cấp những thông tin hữu ích trả lời cho câu hỏi này của bạn. Đồng thời, cung cấp thêm kiến thức về cách sử dụng từ ngã tư trong tiếng anh và những từ liên quan đến từ vựng này.
1. ngã tư trong tiếng anh là gì
trong bất kỳ hệ thống giao thông của đất nước, tỉnh huyện nào cũng sẽ có ngã tư.
ngã tư được định nghĩa là vị trí hai with đường giao nhau tạo thành hình dấu cộng.
dựa trên định nghĩa này, ngã tư trong tiếng anh là từ crossing
ngã tư trong tiếng anh là từ crossing
2. thông tin chi tiết từ vựng
crossroads phát âm là / ˈkrɔsˌroʊd/
loại từ: danh từ
crossraod trong tiếng anh được định nghĩa là:
a place where two paths meet and cross
nơi hai with đường gặp nhau và cắt ngang nhau.
crossroads là một trong những từ vựng tiếng anh thông dụng về giao thông
đây là một danh từ, vì thế, như nhiều danh từ khác trong tiếng anh, từ ngã tư trong tiếng anh cóc cc nói, người viết muốn truyền đạt.
3. ví dụ anh việt
- With the big shift in the office laptop market, super-slim laptops hit a new crossroads.
- trong thị trường máy tính xách tay thay đổi rất nhiều trong văn phòng, máy tính xách tay siêu mỏng đã dọc theo ngã tư mới.
- go straight on gary road, you will come to a major intersection with traffic lights.
- Đi thẳng theo đường gary, bạn sẽ đến một ngã tư chính có đèn giao thông
- This lesson taught to her by her students brought Emily to a crossroads in her life.
- bài học này được dạy bởi các học sinh của cô đã đưa emily đến một ngã rẽ trong cuộc đời cô.
- go straight until you reach a crossroads and turn left
- Đi thẳng về phía trước cho đến khi bạn đến ngã tư, sau đó rẽ trái
- to the south of the intersection, there is still a lane for the passage of vehicles
- Ở phía nam của ngã tư, vẫn còn một làn đường cho các phương tiện đi qua.
- A woman comes to a crossroads in her life and has to make a decision.
- một người phụ nữ đứng trước ngã rẽ trong cuộc đời, và cô ấy phải lựa chọn.
- Further was a crossroads where travelers had to choose between four paths that spoke in an attempt to confuse and seduce.
- xa hơn những ngã tư này là một ngã tư nơi du khách phải lựa chọn trong số bốn con ường nói chuyện nhằm cố gắng gây ảo ản v.
- At the crossroads of Canada’s major movement routes (A3, A6 and A19), the city is also at the heart of a major rail star.
- You’ll remember that she comes to a crossroads with two paths in front of her, each going forward but in opposite directions.
- chúng ta sẽ nhớ rằng anh ta đến một ngã tư với hai with đường phía trước, mỗi with đường trải dài về phía trước nhưng ng chi.
- Although it is located at the intersection of the A4 and A58 highways, it is not advisable to go by motorcycle unless you have reserved parking.
- mặc dù nằm ở ngã tư của các tuyến ường ô tô a4 và a58, nhưng bạn không nên ến đó bằng xe máy trừ khi bạn đã ặt ct ư. <
- follow this street, turn right at junction three.
- Đi xuống đường này, rẽ phải ở ngã tư thứ ba
- They must have taken a wrong turn at the last intersection.
- chắc hẳn họ đã rẽ nhầm ở ngã tư cuối cùng
- go straight. there is a crossroads. you can turn right there.
- Đi thẳng. có một ngã tư. bạn có thể rẽ phải ở đó.
- Since the 12th century AD, there have also been Arabian influences on the language and culture of the Maldives, due to the general conversion to Islam at the time, and its location as a crossroads on the Indian Ocean central. .
- kể từ thế kỷ 12 sau công nguyên, ngôn ngữ v à văn Hóa của Maldives cũng đãc ở trung tâm Ấn Độ dương.
- intersection: ngã tư, sự giao nhau
- but if you were taken to the intersection, you would get your bearings, right?
- nhưng nếu họ đưa bạn đến giao lộ, bạn sẽ nhận được vòng quay của mình, phải không?
- crossing: giao lộ
- The women ran for their lives, going in different directions at a road junction.
- những người phụ nữ chạy khỏi cuộc sống của họ, đi về các hướng khác nhau tại một giao lộ
một số ví dụ để hiểu rõ hơn về cách dùng từ
l.
4. một số cụm từ liên quan
liên quan đến từ ngã tư trong tiếng anh, có một số từ đồng nghĩa sau:
video:
video:
như vậy, qua những thông tin trong bài viết này, chắc hẳn bạn đã trả lời được câu hỏi ngã tư trong tiếng anh là gì. hãy truy cập studytienganh.com mỗi ngày để học thêm nhiều từ vựng mới và ngày càng nâng cao khả năng học tiếng anh bạn nhé.