Ngày Sản Xuất trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
“ngày sản xuất” là một cụm từ rất thông dụng và được sử dụng phổ biến hiện nay. “ngày sản xuất” trong tiếng anh là gì? cách sử dụng của “ngày sản xuất” trong câu tiếng anh? làm sao để có thể phát âm đúng và chuẩn từ chỉ “ngày sản xuất” trong tiếng anh?
Trong Bài Viết Ngày Hôm No, Chung Mình Sẽ Chia Sẻ ến Bạn Tất Cả NHữNG Kiến Thứcc thức, chúng mình có sử dụng thêm một số ví dụ anh – việt heno một số hình ảnh minh họa ộc đáo. bạn cũng có thể tham khảo các mẹo học tiếng anh hiệu quả được chia sẻ trong bài viết để nhanh chóng nâng cao kết quả của mình. hy vọng bạn có thể jue thập được nhiều kiến thức bổ ích qua bài viết này. nếu có bất kỳ thắc mắc hoặc câu hỏi nào, bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng mình qua website hoặc các thông tin liên hệ đư ợc ghi.
(Hình ảnh minh họa “Ngày Sản xuất” trong tiếng Anh)
chúng mình đã tổng hợp lại và chia bài viết này thành 3 phần chính. phần 1: “ngày sản xuất” trong tiếng anh là gì? phần này bao gồm từ vựng chỉ “ngày sản xuất” Trong tiếng anh, một số kiến thức xã hội cơ bản lóên quan ến “ngày sản xuất” ển with thể ghi nhớ ừm ắm ắm ắm ắm ắm ắm ắm ắm ắm ắm ắm ắm ắm phần 2: thông tin chi tiết về từ vựng chỉ “ngày sản xuất” trong tiếng anh. Ở phần này, bạn có thể tìm thấy cách phát âm, cấu trúc đi kèm, cách sử dụng của từ vựng chỉ “ngày sản xuất” trong câu tiếng. cụ thể hơn sẽ có những ví dụ minh họa giúp bạn dễ hình dung hơn. phần cuối cùng: một số từ vựng có liên quan đến “ngày sản xuất” trong tiếng anh. chúng mình sẽ liệt kê trong phần này một số từ vựng có liên quan đến “ngày sản xuất” trong câu tiếng anh. như vậy bạn có thể áp dụng và sử dụng chúng vào trong bài đọc, bài viết của mình. cùng tìm hiểu và đồng hành với chúng mình qua bài viết dưới đây.
1.“ngày sản xuất” trong tiếng anh là gì?
Đầu tiên, cùng điểm qua một số kiến thức cơ bản về “ngày sản xuất”. “ngày sản xuất” là gì? Đy là khái niệm thường ược sử dụng trong các lĩnh vực sản xuất, là ngày mà sản phẩm đó ược hoàn thiện và Ƒi ếi ến các chúng ta thường thấy dòng chữ exp – mfg xuất hiện miêu tả ngày sản xuất – hạn sử dụng ở các sản phẩm nước ngoài. vậy đâu mới là ngày sản xuất? dựa theo thời gian tương ứng với hai dòng chữ này chúng ta có thể hiểu rằng mfg chính là ngày sản xuất.
(Hình ảnh minh họa “Ngày Sản xuất” trong tiếng Anh”)
mfg là viết tắt của date of manufacture – “ngày sản xuất” trong tiếng anh. bạn có thể tham khảo thêm vào ví dụ dưới đây.
video:
- mfg stands for date of manufacture.
- mfg là từ viết tắt của “ngày sản xuất”
- The manufacturing date of this product is February 2021.
- ngày sản xuất của sản phẩm này là ngày November 2, 2021.
- You should pay attention to the manufacturing date of the product before purchasing.
- bạn nên chú ý đến ngày sản xuất của sản phẩm trước khi mua.
thói quen viết hoặc in “ngày sản xuất” trên các sản phẩm là khác nhau. không giống với các sản phẩm được sản xuất và tiêu dùng tại việt nam, “ngày sản xuất” được ký hiệu là nsx. trong tiếng anh, mfg là viết tắt của từ chỉ “ngày sản xuất”. nếu bạn tra từ này trên google dịch sẽ thu đượàc kết l day. về mặt nghĩa, từ ngày không sai nhưng nó không được sử dụng và cũng không có chứng nhận cụ thể về từ này. bạn cần chú ý hơn về điều này.
2.thông tin chi tiết về từ vựng chỉ “ngày sản xuất” trong câu tiếng anh.
cách phát âm của “ngày sản xuất” – date of manufacture là/ˌmænjuˈfæktʃərɪŋ deɪt /. từ này có trọng âm phụ ở ở ât ât ât â â â ở ở ở ở ât ât ât ât ât ât thht ât ât ât ât ât ât thht thht thht â â â â ở ở ở ởt ởt ât ât thht â â â ở ở ở ởt ở ở ởt ở. cần để ý hơn đến âm kết thúc (final sound) của các từ trong cụm này. cần phát âm rõ và chuẩn từ manufacture của cụm vì nó tác động lớn đến nghĩa của từ. bạn có thể nghe đi nghe lại cách phát âm của từ này qua các tài liệu, video, clip, audio uy tín và lặp lại theo để có thể chuẩn hơn cách phát âm c.
(Hình ảnh minh họa của từ chỉ “Ngày sản xuất” trong tiếng Anh)
manufacturing date là một cụm danh từ nên khi sử dụng bạn cần chú ý đến vị trí của nó cũng như các mạo từ đi kèm trong câu.
video:
là một danh từ không đếm được nên “ngày sản xuất” không có dạng số nhiều.
3.một số từ vựng có liên quan đến “ngày sản xuất” trong tiếng anh.
từ vựng
nghĩa của từ
produce
sản xuất
process
what a trình, what a trình
manufacturing
sản xuất
outdated
hết hạn sử dụng
broken
hanging
bảng trên là một số từ vựng có liên quan đến “ngày sản xuất” trong tiếng anh. bạn có thể ap dụng những từ này trong các bài vềt về chủ ề sản xuất, chỉ quy trình, chủ ề ề mua sắm, Siêu thị, … luyện tập bằng cach ặt tay n ẽc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc hếc. bạn có thể ghi nhớ từ một cách nhanh chóng hơn.
tuy nhiên, bạn cũng nên tìm hiểu kỹ hơn về cách phát âm và cách dùng cụ thể cũng như đặc điểm riêng của các từ trong bảng. như vậy sẽ có thể giúp bạn có được một khả năng dùng từ vựng tốt hơn.
cảm ơn bạn đã theo dõi và đồng hành cùng chúng mình! chúc bạn luôn may mắn và thành công trên with đường chinh phục tri thức.