&quotNgộ Độc Thực Phẩm&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Ngộ độc thực phẩm tiếng anh là gì

Ngộ độc thực phẩm tiếng anh là gì

Trong qua trình Ăn uống, nếu chẳng can bạn Ăn phải các loại thực phẩm bị nhiễm ộc, ô thiu, nhiễm khuẩn there are chất bảo quản vượt mức quy ịnh thì sẽ ộ ộ ộ ộ ộ ộ Đây là một loại bệnh rất dễ xuất hiện trong cuộc sống của chúng ta và ngay cả trong tiếng anh, cụm từ này cũng được sử dụt.u. vậy ngộ độc thực phẩm tiếng anh là gì? hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây để có câu trả lời nhé!

1. ngộ Độc thực phẩm trong tiếng anh là gì?

ngộ độc thực phẩm trong tiếng anh được gọi là food poisoning.

ngộ độc thực phẩm tiếng anh là gì

ngộ độc thực phẩm tiếng anh là gì?

ngộ độc thực phẩm được biết đến là một loại bệnh cấp cứu thường gặp. loại bệnh này thường xảy ra sau khi ăn there .vượt quá quy định.

nguyên nhân chính gây ra ngộ ộc thực phẩm thường gặp có thể kể ến như: thực phẩm bị nhiễm các vi sinh vật gây bệnh chẳn k ving. thực phẩm bị nhiễm độc các hóa chất do ô nhiễm môi trường gay ra như thức ăn và nước uống bị nhiễm chất độc; thực phẩm cor chứa nhiều chất pHụ gia như Hóa chất tạo màu, tạo mùi, tạo vị, did chất bảo quản, Hóa chất chống sâu mọt … vượt ngưỡng quy ịnh; thực phẩm tự nó có chứa độc chất như cá nóc, vỏ sắn, gan cóc, nấm độc, lá ngón, trứng cóc,…

READ  Chóng mặt Choáng váng và Phương pháp phòng tránh chóng mặt tại nhà

This ệt n ệt n ệt n ệt n ệt n ệt n ệt n ệtn, t ệt n. kinh,…

2. thông tin chi tiết từ vựng về ngộ độc thực phẩm

food poisoning được phát âm trong tiếng anh là [ˈfuːd ˌpɔɪ.zən.ɪŋ]

food poisoning đóng vai trò là một cụm danh từ trong câu được sử dụng với ý nghĩa bệnh thường do ăn thức ăn có chứa vi khuẩn có hại. cach dùng từ không quá khó, bạn chỉn sắp xếp từ vựng ở vị tri pHù hợp với ngữ cảnh, Cár diễn ạt và không gây nhầm lẫn cho người nghe là ược nhé! <

video:

  • if undercooked food can lead to food poisoning.
  • nếu thức ăn không được nấu chín kỹ có thể dẫn đến ngộ độc thực phẩm.
  • ngộ độc thực phẩm tiếng anh là gì

    từ vựng chi tiết về ngộc độc thực phẩm

    3. ví dụ anh việt về ngộ độc thực phẩm trong tiếng anh

    studytienganh sẽ giúp bạn hiểu sâu hơn về ý nghĩa của ngộ độc tiếng anh là gì thông qua những ví dụ cụ thể dưới đây:

    • this hospital needs to treat seven cases of food poisoning.
    • bệnh viện này cần xử lý 7 trường hợp ngộ độc thực phẩm.
    • Bacteria or their products are the main causes of most cases of food poisoning.
    • vi khuẩn hoặc các sản phẩm của chúng là nguyên nhân chính của hầu hết các trường hợp ngộ độc thực phẩm.
    • This makes canned peas a place for the bacteria that cause botulism food poisoning to grow.
    • Điều này làm cho đậu hà lan đóng hộp trở thành nơi vi khuẩn gay ngộ độc thực phẩm có thể phát triển.
    • with such a health condition, the doctor ruled out food poisoning as the cause of the disease.
    • When it comes to gastrointestinal anthrax, many people will mistake it for food poisoning because the symptoms of these two diseases are almost similar.
    • Khi nhắc ến bệnh that ường tiêu Hóa, nhiều người sẽ nhầm với bệnh ngộ ộc thực phẩm vì triệu chứng của hai bệnh này gần như tương tự nhau.
    • tom got food poisoning after the party and it took him a long time to recover
    • tom bị ngộ độc thực phẩm sau bữa tiệc và mất nhiều thời gian để hồi phục.
    • Certain types of organisms can cause food spoilage and food poisoning.
    • một số loại sinh vật có thể gây hư hỏng thực phẩm và ngộ độc thực phẩm.
    • food poisoning was not supported by epidemiological examinations, hygienic tests and clinical manifestations
    • ngộ độc thực phẩm không được hỗ trợ bởi các xét nghiệm dịch tễ, xét nghiệm vệ sinh và biểu hiện lâm sàng.
    • John’s illness was initially diagnosed as food poisoning.
    • căn bệnh của john ban đầu được chẩn đoán là ngộ độc thực phẩm.
    • ngộ độc thực phẩm tiếng anh là gì

      ví dụ về từ vựng ngộ độc thực phẩm

      4. một số từ vựng khác liên quan đến ngộ độc thực phẩm

      • aeration: sục khí
      • antibacterial: kháng khuẩn, chất tieu diệt vi khuẩn
      • antioxidant: chất chống oxy hóa
      • anaerobic: không cần khí oxy
      • aseptic packaging: bao bì vô trùng, bảo quản thực phẩm không sử dụng chất bảo quản
      • bacteria: vi khuẩn
      • balanced diet: chế độ ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng và năng lượng
      • biodegradable: phân hủy sinh học
      • clostridium: một dạng ngộ độc thực phẩm do vi khuẩn
      • dextrinization: tinh bột chuyển thành đường
      • diabetes: bệnh tiểu đường
      • dish to eat: chế độ ăn uống lành mạnh
      • food spoilage: thực phẩm hư hỏng
      • pathogens: vi khuẩn gây bệnh
      • sau bài viết về ngộ ộc thực pHẩm tiếng anh là gì của Studytienganh trên đy, chắc hẳn bạn đãc thể sử dụng trong giao tiếp một cách thành thạo nhất và ừng quên share cho bạn bè của mình nữa nhé! <

READ  Dấu Hiệu Thần Kinh Khu Trú

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *