Ảnh minh họa nhân viên kỹ thuật trong tiêng anh
xin chào mọi người, chào mừng mọi người quay trở lại với studytienganh. hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu một từ khá khó nhằn trong tiếng anh đó là nhân viên kỹ thuật. các bạn đã chuẩn bị sẵn giấy but để note lại chưa nào. nào cùng mình và studytienganh bắt đầu nhé.
Ở bài này chúng ta sẽ tìm hiểu nhân kỹ thuật trong tiếng anh là gì, làm sao để nói và cách dùng như thế nào. phần ầu mình sẽ cung cấp cho các bạn một cái nhìn tổng quan về từ nhân viên kỹ thuật trong tiếng anh, sau đó chi tiết từng từ, cách dùng cũcángể nhƻ. cuối cùng mình sẽ cung cấp cho các bạn một vài cụm từ thú vị liên quan nhé. let us begin.
nhân viên kỹ thuật trong tiếng anh là gì?
có bao giờ các bạn thắc mắc nhân viên kỹ thuật là những ai không?. có phải các bạn hay dùng engineer để gọi họ? nhân viên kỹ thuật là từ dùng ể gọi chung vậy thôi chứ thật rac rất nhiều chuyên ngành and dụ như cơ điện tử, cơnh nnh nnt nnt nnt nnt nnt nnt nnt nnt nnt nnt nnt nnt nnt nnt nnt nnt nnt nnt nnt nnt nnt nnt nnt nnt nnt nnt nnt nnt nnt nnt n. nntnn sẽ giới thiệu ở phần 3 nhé. còn bây giờ là những từ để gọi nhân viên kỹ thuật chung. Đó là: technical staff, technician, technical staff, engineering, maintenance man.
từ tiếng anh
loại từ
phat âm theo ipa
nghĩa
technical staff
cụm danh từ
/ˈtek.nɪ.kəl stɑːf/
nhân viên kỹ thuật
technical
danh từ
/tekˈnɪʃ.ən/
nhân viên kỹ thuật
technical staff
cụm danh từ
/tekˈnɪʃ.ən ˌpɜː.sənˈel/
nhân viên kỹ thuật
engineer
danh từ
/ˌen.dʒɪˈnɪər/
nhân viên kỹ thuật
maintenance man
cụm danh từ
/ˈmeɪn.tən.əns mæn/
nhân viên kỹ thuật
cấu trúc và cách dùng các từ nhân viên kỹ thuật trong tiếng anh.
Ảnh minh họa nhân viên kĩ thuật trong tiêng anh
các bạn có thể dễ dàng nhận thấy những từ nhân viên kỹ thuật ều là danh từc cụm danh từ, vì vậy chung có cr thể kt hợp với một tính từ phíc ể ể ểnh ữ
chúng ta cùng xem xét một vài ví dụ để hiểu rõ hơn nhé.
– technical staff
video:
- technical staff play an important role in operating a 5-star hotel.
-
nhân viên kỹ thuật đóng vai trò quan trọng trong việc vận hành một khách sạn 5 sao.
– technical
video:
-
As a child, his dream was to become an excellent technician.
-
khi anh ấy còn là một đứa trẻ, anh ấy ước mơ thành một nhân viên kỹ thuật xuất sắc.
– technical staff
video:
-
technical staff take responsibility for all building facilities.
-
nhân viên kỹ thuật chịu trách nhiệm cho toàn bộ cơ sở vật chất của tòa nhà.
– engineer
video:
-
People say that engineers are paid high salaries but always work under pressure.
-
mọi người nói rằng nhân viên kỹ thuật thường nhận lương cao nhưng luôn có áp lực công việc.
– maintenance man
video:
-
To be a good handyman, you need to be hardworking, skilled, detail-oriented, and more practice.
-
Để trở thành một nhân viên kỹ thuật tốt, bạn cần phải làm việc chăm chỉ, có kĩ năng và thực hành nhiều hơn.
một vài cụm từ thú vị có liên quan.
Ảnh minh họa nhân viên kĩ thuật trong tiếng anh
bây giờ mình sẽ cung cấp cho các bạn một vaì cụm từ thú vị nhé. chắc chắn sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn đấy.
– construction technician: nhân viên kỹ thuật xây dựng
video:
-
A construction technician is a person who plays a vital role in building a project.
-
kỹ thuật viên xây dựng là người đóng vai trò thiết yếu để xây dựng nên một công trình.
-
– technical manager: kỹ thuật viên trưởng
video:
-
A lead technician assigns tasks to a technician, who assumes responsibility for an entire department.
-
nhân viên kỹ thuật được phân công bởi kỹ thuật viên trưởn, người chịu trách nhiệm cho toàn bộ bộ phận.
-
– electronics technician: nhân viên kỹ thuật điện từ
video:
-
Electronic technicians often argue before repairing hard-shell cases.
-
kỹ thuật viên điện từ thường bàn bạc trước khi sửa chữa những trường hợp khó.
-
– heating technician: nhân viên kỹ thuật nhiệt
video:
-
A heating technician repairs the air conditioner.
-
Điều hòa được sửa chữa bởi nhân viên kỹ thuật nhiệt.
-
– computer technician: nhân viên kỹ thuật máy tình
video:
-
He tried to become a computer technician, but it’s too hard.
-
anh ấy cố gắng để trở thành nhân viên kỹ thuật máy tính, nhưng điều đó quá khó.
-
–agronomist engineer: nhân viên kỹ thuật nông nghiệp
-
Agricultural engineers help farmers a lot to get productive crops. they can find good seeds and effective methods for farmers.
-
nhân viên kỹ thuật nông nghiệp giúp đỡ nông dân rất nhiều để gặt hái được mùa vụ bội thu. họ có thể tìm kiếm những hạt giống tốt cũng như những phương pháp hiệu quả cho người nông dân.
-
– young technician station: trạm các kỹ thuật viên trẻ
-
Young Technician Stations bring together qualified engineers, provide them with opportunities to develop and find a good job with a high salary.
-
Trạm Các Kỹ Thuật Viên Trẻ Quy Tụ Những Kỹ Thuật Viên Có đào Tạo, Cho Họ Cơii ể ể PHÁT TRIểN Và Tìm ượC Công VIệC ổNH VớI MứC LươNG CAO.
vậy là bài học của chúng ta đến đây đã kết thúc rồi. thật ra cách dùng những từ nhân viên kỹ thuật trong tiếng anh không khó, chỉ là có khá nhiều từ vựng chúng ta cần phải nhớ. các bạn nên thường xuyên ôn tập để nhớ lâu hơn nhé. chào các bạn, hẹn gặp các bạn lần sau cùng với studytienganh nhé.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-