Thuật ngữ y học Tiếng anh cơ bản: Hệ Tiết Niệu-Sinh Dục

Nhiễm khuẩn tiết niệu tiếng anh là gì

thuật ngữ and học tiếng anh cơ bản: hệ tiết niệu-sinh dục

1. khoa và bác sĩ chuyên khoa tiết niệu-sinh dục

  • urology: nghiên cứu niệu khoa
  • department of urologylogy: khoa tiết niệu
  • urologista: bác sĩ tiết niệu
  • department of nephro-uroology:
  • khoa niệu-thận
  • gyna(e)clogy: nghiên cứu phụ khoa
  • department of gynecology(a)ecology: khoa phụ khoa
  • gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa
  • urogyn(a)ecologist: bác sĩ chuyên ngành phụ-niệu
  • obstetrics: sản khoa
  • department of obstetricsics & gynaecologyecology: khoa phụ-sản
  • obstetricalian: bác sĩ sản khoa
  • office: phòng kham
  • waiting room: phòng chờ.
  • delivery room: phòng đẻ
  • labor room: khu phụ sản
  • nursery: phòng trẻ sơ sinh
  • obstetrics consultant: bác sĩ tư vấn về sản khoa.
  • * lưu ý:

    – các hậu tố chỉ các chuyên khoa của and học: -ics, -logy

    – các hậu tố chỉ bác sĩ chuyên khoa của lĩnh vực đó: -ian; -ist; -(o)logo

    hậu tố –logy kết hợp với gốc từ ur(o) thành “uroology”: niệu khoa; với gốc từ gyn(a)ec(o) thành “gyn(a)ecology”: phụ khoa; hậu tố -icskết hợp với gốc từ obstetr(i) thành “obstetrics”: sản khoa.

    hậu tố -ian kết hợp với obstetric thành “obstetrician”: bác sĩ sản khoa; hậu tố –(o)logistic kết hợp với ur(o) thành “urologistic”: bác sĩ niệu khoa.

    xin xem các ví dụ:

    • uro + logy = urology: niệu khoa
    • gyn(a)eco + logy = gyn(a)ecology: sản khoa
    • obstetric(i) + ics = obstetrics: phụ khoa
    • uro + logist = urologist: bác sĩ niệu khoa
    • gyn(a)eco + logist = gyn(a)ecologist: bác sĩ sản khoa
    • obstetrician + ian = obstetrician: bác sĩ phụ khoa
    • 2. các gốc từ (roots) thông dụng về hệ tiết niệu-sinh dục

      a, các gốc từ thông dụng về hệ tiết niệu

      gốc từ nghĩa từ việt tương đương ví dụ

      • nephr(o) [gr]*: kidney thận. nephrectomy (th/th cắt bỏ thận)
      • ren(o) [l]*: kidney thận. kidney disease (bệnh thận)
      • cyst(o) [gr]: bang quang bladder. cystectomy (th/th cắt bỏ bàng quang)
      • vesic(o) [l]: bàng quang bladder. vesicotomy (th/th mở bàng quang)
      • skin(o): renal pelvis bể thận. pyelitis (viêm bể thận)
      • ureter(o): ureter niệu quản. ureteroplasty (th/th tạo hình niệu quản)
      • urethra(or): urethra niệu đạo. urethrotomy (th/th mở niệu đạo)
      • ur(o)/urin(o): urine nước tiểu. urolith (niệu sỏi)
      • * gr: viết tắt của từ Greek, chỉ gốc từ hy lạp

        *l: viết tắt của từ Latin, chỉ gốc từ Latin

        b, các gốc từ thông dụng về hệ sinh dục nữ

        gốc từ nghĩa từ tương đương tiếng việt ví dụ

        • salping(o): uterine/fallopian tubes vòi tử cung, vòi trứng. salpingitis (viêm vòi tử cung)
        • oophor(o) [gr]: ovary buồng trứng. oophorectomy (th/th cắt bỏ buồng trứng)
        • ovary(o) [l]: ovary buồng trứng. ovarian (thuộc về buồng trứng)
        • metr(o) [l]: uterus tử cung. metritis (viêm tử cung)
        • hyster(o) [gr]: uterus tử cung. hysteropathy (bệnh tử cung)
        • colp(o) [gr]: vagina âm đạo. colpitis (viêm âm đạo)
        • vagina(o) [l]: vagina âm đạo. vaginopexy (th/th cố định âm đạo)
        • vulv(o) : vulva âm hộ. vulvectomy (th/th cắt bỏ âm hộ)
        • amni(o): amnion màng ối amniocentesis (chọc dò màng ối qua bụng)
        • cervico(o): cervix, neck cổ tử cung cervicitis (viêm cổ tử cung)
        • chori(o)/chorion(o): chorion màng đệm chorionic (thuộc về màng đệm)
        • men(o): menstruation kinh nguyệt menorrhagia (chứng rong kinh)
        • 13. mamm(o): mamas vú mammography (chụp x-quang tuyến vú)
        • c, các gốc từ thông dụng về hệ sinh dục nam

          gốc từ nghĩa từ tương đương tiếng việt ví dụ

          • andr(o): man đàn ông. andrology (nam khoa)
          • balance: glans penis quy đầu. balanitis (viêm quy đầu)
          • epididymis(o): epididymis mào tinh hoàn. epididymitis (viêm mào tinh hoàn)
          • proof(or): testis tinh hoàn. testectomy (th/th cắt bỏ tinh hoàn)
          • prostate(o): prostate gland tuyến tiền liệt. prostatolith (sỏi tuyến tiền liệt)
          • phalll(o): penis: dương vật. phalloplasty (th/th tạo hình dương vật)
          • vas(o): vas deferens ống dẫn tinh. vasectomy (th/th cắt bỏ ống dẫn tinh)
          • orch(o)/orchi(o)/orchid(o): testis tinh hoàn. orchectomy (cắt bỏ tinh hoàn); orchiectomy (cắt bỏ tinh hoàn), orchidoplasty (tạo hình tinh hoàn)
          • vesicul(o): seminal vesicles túi tinh dịch.
          • sperm(o)/spermat(o): sperm tinh trùng spermatology (tinh trùng học)
          • scrot: scrotum bìu scrotectomy (th/th cắt bìu)
          • lưu ý:

            vas(o): là một gốc từ có 2 nghĩa (1. chỉ mạch/mạch máu. 2. ống dẫn tinh)

            • chỉ mạch/mạch máu (vasography: chụp x quang mạch, vasospam: co mạch…)
            • ống dẫn tinh (vasitis: viêm ống dẫn tinh, vasopuncture: chọc ống dẫn tinh, vasorrhaphy: th/th khâu ống dẫn tinh, vasotomy: th/th mở thông ống dẫn tinh, vasotomy: th/th tinh . ..)
            • 3. các hậu tố chỉ sự rối loạn và bệnh tật liên quan đến hệ tiết niệu-sinh dục

              • -itis: viêm inflammation. oophoritis:viêm buồng trứng
              • asis; -esis; -iasis; -osis: condition/presence of chỉ một tình trạng bất thường, là dấu hiệu hay triệu chứng của bệnh. enuresisesis: chứng đái dầm: nephrolithiasis: bệnh sỏi thận; hydronephrosis: bệnh thận ứ nước.
              • -alg(ia): pain/pain đau, sự khó chịu. hysteralgia: (chứng) đau tử cung.
              • odyn(ia): pain/pain đau, sự khó chịu. colpodynia: (chứng) đau âm đạo.
              • -oma: tumor u, bướu. oophoroma: tu buồng trứng.
              • -cele: hernia thoát vị, lồi. cistocele: thoát vị bàng quang.
              • -pathy: bệnh disease. kidneypathy: bệnh thận.
              • -phobia : fear sợ. urophobia: chứng sợ phải đi tiểu tiện.
              • -rrhoea: discharge chảy, tiết dịch. menorrhea: kinh nguyệt.
              • -bleeding: bleeding chảy máu, xuất huyết. ureterobleeding: xuất huyết niệu quản
              • a, thuật ngữ and học tiếng anh: hệ tiết niệu (1 gốc từ + 1 hậu tố chỉ sự rối loạn/bệnh tật)

                • nephr(o): nephritis (chứng viêm thận); nephralgia (chứng đau thận); nephroma (u thận); nephropathy (bệnh thận); nephrorrhagia (xuất huyết thận); nephrocele (thoát vị thận).
                • cyst(s): cystitis (viêm bàng quang); cystodynia (đau bang quang); cystocele (thoát vị bang quang); cystoplegia (liệt bang quang).
                • ureter(s): ureteritis (viêm niệu quản); ureteralgia (đau niệu quản); ureteropathy (bệnh niệu quản); ureterorrhagia (xuất huyết niệu quản); ureterocele (u niệu quản).
                • urethr(o): urethritis (viêm niệu đạo); urethralgia (đau niệu đạo); urethrodynia (đau niệu đạo); urethrocele (sa niệu đạo); urethrorrhagia (xuất huyết niệu đạo); urethrorrhea (tiết dịch niệu đạo).
                • ur(o): urocele (nang niệu); uropathy (bệnh đường niệu), urorrhagia (đa niệu); urorrhea (chứng đái dầm).
                • b, thuật ngữ and học tiếng anh: hệ tiết niệu (1 gốc từ + 1 gốc từ + 1 hậu tố chỉ sự rối loạn/bệnh t><ật)

                  trong phần trên là các thuật ngữ gồm 1 gốc từ + 1 hậu tố. tuy nhiên ta cũng bắt gặp cacthuật ngữ gồm 1 gốc từ + 1 gốc từ + 1 hậu tố như từ “genito-urinary ” gồm gốc từ “genit(o)” (sinh dục) + gốc từ “urin(o)” (nước tiểu) + hậu tố dùng để cấu thành tính từ “Aryan” thành “genius-urinary”: thuộc về tiết niệu-sinh dục. sau đây là các thuật ngữ hệ tiết niệu có cấu trúc gồm 2 gốc từ + một hậu tố.

                  – nephrocystitis (viêm thận bàng quang); nephrocystosis (bệnh nang thận); nephropielitis (viêm thận và bể thận).

                  – cystopyelitis (viêm bàng quang bể thận); cystoureteritis (viêm bàng quang và niệu quản); cystourethritis

                  (viêm bang quang và niệu đạo).

                  ureteropielitis (viêm niệu quản và bể thận)

                  c, thuật ngữ and học tiếng anh: hệ sinh dục nữ (1 gốc từ + 1 hậu tố chỉ sự rối loạn/bệnh tật

                  • salping(or): salpingitis (viêm vòi trứng); salpingocele (thoát vị vòi tử cung); salpingorrhea (xuất huyết vòi tử cung).
                  • oophor(o): oophoritis (viêm buồng trứng); oophoralgia (đau buồng trứng); oophoroma (u buồng trứng); oophoropathy (bệnhở buồng trứng); oophorragia (xuất huyết buồng trứng).
                  • ovary(o): ovitis (viêm buồng trứng); ovariagia (đau buồng trứng); ovariocele (thoát vị buồng trứng); ovariopathy (bệnh buồng trứng).
                  • metr(o): metritis (viêm tử cung); metrocele (thoát vị tử cung); metrodynia ([chứng] đau tử cung); metropathy (bệnh tử cung); metrorrhagia (băng huyết); metrorrhea (khí hư).
                  • hyster(o): hysteritis (viêm tử cung); hysteralgia (đau tử cung); hysterocele (thoát vị tử cung); hysterodynia (đau tử cung); hysteropathy (bệnh tử cung).
                  • colp(o): colpitis (viêm âm đạo); colpocele (thoát vị âm đạo); colpalgia (đau âm đạo); colpodinia (đau âm đạo); colporrhagia (chảy máu âm đạo).
                  • vagin(o): vaginitis (viêm âm đạo); vaginocele (thoát vị âm đạo); vaginodynia (đau âm đạo); vaginopathy (bệnh âm đạo).
                  • vulv(o): vulvitis (viêm âm hộ); vulvopathy (bệnh âm hộ); vulvodynia ([chứng] đau âm hộ).
                  • amni(o): amnitis (viêm màng ối); amnionitis (viêm màng ối).
                  • mamm(o): mammitis (viêm vú); mammalgia (đau vú).
                  • d, thuật ngữ and học tiếng anh: hệ sinh dục nữ (1 gốc từ + 1 gốc từ + 1 hậu tố chỉ sự rối loạn/bẻnh

                    salpingo.oophoritisitis (viêm buồng trứng vòi).

                    oophorocystosisosis (tạo u nang buồng trứng); oophorosalpingitis (viêm buồng trứng vòi).

                    metrosalpingisitis (viêm tử cung vòi).

                    – vulvovaginaitis (viêm âm hộ âm đạo).

                    e, thuật ngữ and học tiếng anh: hệ sinh dục nam (1 gốc từ + 1 hậu tố chỉ sự rối loạn/bệnh tật)

                    • andr(o): andropathy (bệnh nam khoa); androphobia (bệnh sợ hãi nam giới).
                    • balan(o): balanitis (viêm quy đầu); balanocele (thoát vị quy đầu); balanorrhagia (viêm quy đầu xuất huyết); balanorrhea (viêm quy đầu chảy mủ).
                      • vas(or): vasitis (viêm ống dẫn tinh).
                      • orquídea(o)/orchi(o): orchiditis (viêm tinh hoàn); orchialgia (đau tinh hoàn); orchidodynia (đau tinh hoàn); orchiocele (sa bìu dái); orchiopathy (bệnh ở tinh hoàn).
                      • phall(o): phalitis (viêm dương vật); phalalgia (đau dương vật); phallodynia (đau dương vật); phallorrhagia (xuất huyết dương vật).
                      • prostate: prostatalgia (đau tuyến tiền liệt); prostatitis (viêm tuyến tuyền liệt); prostatodynia (đau tuyến tiền liệt); prostatosis (bệnh tuyến tiền liệt), prostatorrhoea (xuất tiết tuyến tiền liệt).
                      • f, thuật ngữ and học tiếng anh: hệ sinh dục nam (1 gốc từ + 1 gốc từ + 1 hậu tố chỉ sự rối loạn/bệnh tật)

                        • vasovesiculitis: viêm túi tinh-viêm ống dẫn tinh
                        • prostatocystitis: viêm tuyến tiền liệt-bàng quang
                        • các hậu tố chỉ các phương thức phẫu thuật thông thường

                          • -tomy: cut/incision rạch, mở, cắt. pyelotomytomy (th/th mở bể thận)
                          • -ectomy: cut/remove cắt bỏ, lấy đi. hysterectomy (th/th cắt bỏ tử cung)
                          • -stomy: to provide an opening/mouth mở thông, dẫn lưu. cystostomia (th/th mở thông bàng quang)
                          • -pexy: fix cố định. nephropexy (th/th cố định thận)
                          • -rraffia: khâu suture. salpingorrhaphy (th/th khâu vòi tử cung)
                          • 6. -centesis: puncture chọc, dò. ovarycentesis (chọc dò buồng trứng)
                          • plasty: form phẫu thuật tạo hình, chỉnh hình. pyeloplasty (tạo hình bể thận)
                          • 4. các hậu tố chỉ các phương thức phẫu thuật thông thường

                            a, thuật ngữ and học tiếng anh: hệ tiết niệu-sinh dục (1 gốc từ + 1 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật)

                            • nephr(o): nephrotomy (th/th mở thận); nephrectomy (cắt bỏ thận); nephrostomy (mở thông thận); nephropexy (cố định thận); nephrorrhaphy (khâu thận).
                            • cyst(or): cystotomy (th/th mở/rạch bàng quang); cystectomy (cắt bỏ bang quang); cystostomy (mở bàng quang); cystopexy (cố định bàng quang); cystorrhaphy (khâu bàng quang); cystoplasty (tạo hình bàng quang).
                            • vesic(o): vesicotomy (th/th rạch bàng quang); vesicostomy (mở bàng quang).
                            • ureter(o): ureterotomy (th/th rạch niệu quản); ureterectomy (cắt bỏ niệu quản); ureterostomy (th/th mở thông niệu quản); ureterorrhaphy (khâu niệu quản), ureteroplasty (tạo hình niệu quản).
                            • urethr(o): urethrotomy (th/th rạch thông niệu đạo); urethrectomy (cắt bỏ niệu đạo); urethrostomy (mở thông niệu đạo); urethropexy (cố định niệu đạo); urethrorrhaphy (khâu niệu đạo), urethroplasty (tạo hình niệu đạo).
                            • hyster(o): hysterotomy (th/th mở tử cung); hysterectomy (cắt bỏ tử cung); hysteropexy (cố định tử cung); hysterorrhaphy (khâu tử cung).
                            • mamm(o): mamotomy (giải phẫu vú); mammectomy (cắt bỏ vú); mammoplasty (tạo hình vú).
                            • b, thuật ngữ and học tiếng anh: hệ tiết niệu-sinh dục (1 gốc từ + 1 gốc từ + 1 hậu tố chỉ phương thức phẫt thu>< > /h3>

                              – nephroureterectomy(th/th mở thận niệu quản); nephroskinplasty (tạo hình thận và bể thận).

                              cystoproctostomy (th/th mở thông bàng quang trực tràng); cystorectostomy (mở thông bàng quang trực tràng); cystouretumcele (thoát vị bàng quang niệu đạo).

                              vasovesiculectomy (rạch túi tinh-ống dẫn tinh).

                              prostatocysttomy (th/th mở tuyến tiền liệt bàng quang).

                              5. các hậu tố tính từ

                              a, thuật ngữ hệ tiết niệu-sinh dục: các hậu tố tính từ

                              một số hậu tố có chức năng tính từ như: –ac; -Alabama; -arkansas; -Aryan; -a; -ic; -ical; -ile; -ous… khi kết hợp với những gốc từ hệ sinh dục-tiết niệu sẽ cho ta những tính từ.

                              b, các tính từ tiếng anh and học: hệ tiết niệu-sinh dục

                              – nephric: (thuộc) thận; cystic: (thuộc) bàng quang; uric/urinary: (thuộc) nước tiểu; renal: (thuộc) thận; vesical: (thuộc bàng quang; ureteral: (thuộc niệu quản); urethral: (thuộc niệu đạo); vaginal: (thuộc niệu đạo); ovarian: (thuộc) buồng trứng; salpingia: (thuộtc) dƻg (thuỰc) un vật.

                              6. các tính từ chỉ sự rối loạn/bệnh tật trong tiếng anh y học với hậu tố -ic

                              -ic là hậu tố pHổ biến và thường ược tìm thấy ở các tíh từ mà tương ứng với các danh từ tận c cùng bằng cac hậu tố chỉ sự rối loạn/bệnh tật như ư

                              1. itis/itica; 2. pathy / pathetic; 3. plegia / plegic; 4. rrhea / rrheic; 5. rragia / rragic; 6. scope / scopic; 7. sclerosis / sclerotic; 8. static / static; 9. trophy / trophic.
                              2. ví dụ, danh từ “amenorrhea” (mất kinh) thành tính từ “amenorrhea”.

                                7. một số hậu tố và tiền tố liên quan đến hệ sinh dục nữ khác

                                a, hậu tố:

                                • -arche: beginning bắt đầu menarche (lần hành kinh đầu)
                                • -cyesis: pregnancy thai nghén pseudocyesis (thai nghén giả)
                                • -gravida: pregnant có thai primigravida (người có thai lần đầu)
                                • -parous: teniendo có thai primiparous (có thai lần đầu)
                                • -salpinx: fallopian tube vòi trứng pyosalpinx (chứng tích mủ ở buồng trứng)
                                • -tocia: labo(u)r/birth sinh/đẻ dystocia (sinh khó)
                                • b, tiền tố:

                                  • primi: first đầu tiên primipara (1. người có thai lần đầu)
                                  • retro: backwards vị trí đằng sau retro version(ngã ra sau)
                                  • c, các tiền tố thường được dùng để xây dựng các tnyh chỉ bệnh, rối loạn, và triệu chứng của hệ tiết>

                                    các tiền tố chỉ số lượng

                                    a/an-: không có, thiếu. anuria (vô niệu); amenorrhea (mất kinh), ametria (tật không tử cung)…

                                    – poly-: nhiều. polyuria (đa niệu); polycystic (đa u nang); polyspermia (đa tinh trùng)…

                                    olig-: thiếu, ít. oliguuria (chứng đái ít); oligospermia (it tinh trùng); oligo menorrhea (ít kinh nguyệt)…

                                    các tiền tố chỉ màu sắc

                                    melan-: đen, hắc. melanuriauria (nước tiểu đen), melanorrhagia (đại tiện phân đen)…

                                    – các tiền tố chỉ thời gian

                                    -noct-: đêm. nocturiauria (tiểu đêm)…

                                    -men-: thang. menstruation (kinh nguyệt); menopause (mãn kinh); menorrhagia (rong kinh)…

                                    một số tiền tố khác như:

                                    dis-/mal– (xấu, bất thường). dysmenorrhea (chứng đau kinh); erectile function (rối loạn cương); py– (mủ). pyuria (mủ niệu)…

                                    8. các bệnh thông thường liên quan đến hệ tiết niệu-sinh dục

                                    a, các bệnh thông thường liên quan đến hệ tiết niệu-sinh dục nữ

                                    • amenorrhea: mất kinh.
                                    • dysmenorrhea: chứng đau kinh.
                                    • Menorrhagia: chứng đa kinh/rong kinh.
                                    • metrorrhagia: băng huyết.
                                    • oligmenorrhea: chứng ít kinh nguyệt.
                                    • cervical stenosis: hẹp tử cung. đn. metrostenosis.
                                    • cervical incompetence: bất túc cổ tử cung (tử cung không đậu thai).
                                    • vaginitis: viêm âm đạo.
                                    • vaginal prolapse: sa âm đạo.
                                    • vulvodynia: đau âm hộ.
                                    • vaginismus: chứng co rút, đau âm đạo.
                                    • ectopic pregnancy: thai lạc chổ
                                    • polycystic ovarian disease: bệnh buồng trứng đa năng.
                                    • endometriosis: bệnh lạc nội mạc tử cung.
                                    • b, các bệnh thông thường liên quan đến hệ tiết niệu-sinh dục nam

                                      • benign prostatic hyperplasia: tăng sản lành tính tuyến tiền liệt.
                                      • interstitial cystitis: viêm bàng quang kẽ.
                                      • kidney stone: sỏi thận.
                                      • cancer of the penis: ung thư dương vật.
                                      • priapism: chứng cương đau dương vật.
                                      • prostatitis: viêm tuyến tiền liệt.
                                      • proteinuria: niệu protein.
                                      • renal failure: suy thận.
                                      • urinary tract infection: nhiễm trùng đường niệu.
                                      • urinary incontinence: đái dầm. đn. enuresis.
                                      • urinary retention: bí tiểu.
                                      • c, các bệnh lây qua đường tình dục

                                        • chlamydia: chlamydia, hạ cam mềm.
                                        • genital herpes: bệnh mụn giộp sinh dục.
                                        • gonorrhea: bệnh lậu.
                                        • hiv/aids: bệnh liệt kháng.
                                        • 5.stds: bệnh truyền qua đường tình dục.
                                        • pelvic inflammatory disease: bệnh viêm vùng chậu.
                                        • genital warts: mụn cóc sinh dục.
                                        • d, các triệu chứng tiết niệu thông thường

                                          • frequency: tiểu nhiều lần, tiểu dắt
                                          • urgency: tiểu gấp, mắc tiểu
                                          • dribble: tiểu lắt nhắt, đái nhỏ giọt
                                          • hesitation: không tiểu được
                                          • dysuria: tiểu đau, tiểu buốt
                                          • oliguria: tiểu ít
                                          • polyuria: tiểu nhiều, đa niệu
                                          • nocturia: tiểu đêm
                                          • ha(e)maturia: tiểu máu, huyết niệu
                                          • pyuria: tiểu mủ
                                          • retention of urine / urinary retention: bí tiểu
                                          • urinary incontinence / urinary incontinence: đái dầm.
                                          • 9. dụng cụ và thiết bị and tế

                                            • scissors: cái kéo.
                                            • forceps: kìm/cái cặp thai.
                                            • light of examination: đèn khám.
                                            • scalpel: dao mổ.
                                            • scales: cái cân.
                                            • syringe: ống tiem.
                                            • stethoscope: ống nge.
                                            • thermometer: nhiệt kế, cái cặp nhiệt.
                                            • cotton: bông (băng).
                                            • tourniquet: garô.
                                            • adhesive tape: băng dính.
                                            • needle: kim tiem.
                                            • examination bed: giường khám.
                                            • sphygmomanometer: cái đo mạch.
                                            • tongue depressor (tiếng mỹ): cái đè lưỡi. đn. spatula (tiếng anh).
                                            • sterile latex gloves: găng cao su khử trùng.
                                            • needle holder: kéo cặp kim (tiêm).
                                            • hammer of tendon: búa phản xạ. đn. hammer tendon, hammer.
                                            • incubator: lồng kính nuôi trẻ.
                                            • dilator: what a nong.
                                            • curette: no.
                                            • a, các dụng cụ liên quan đến hệ tiết niệu-sinh dục và một số dụng cụ với hậu tố “reach” và “meter”

                                              • urethroscope: dụng cụ soi niệu đạo.
                                              • vaginoscope: dụng cụ khám âm đạo, mỏ vịt. đn: vaginal speculum.
                                              • colposcope: dụng cụ khám âm đạo. đn: vaginal speculum.
                                              • urethrometer: niệu đạo kế.
                                              • vaginometer: thước đo âm đạo.
                                              • vaginotome: dụng cụ phẫu thuật âm đạo.
                                              • catheter: cái thông nước tiểu.
                                              • urinometer: niệu kế.
                                              • b, sự khám bệnh và chẩn đoán bằng công cụ -grama (bản ghi, hình ảnh), -graph (dụng cụ dùng để ghi), -graphia (phép ghi, kỹ thuật dùng ghi)< / strong

                                                • nephrography/renogram: phim x quang chụp thận/thận đồ.
                                                • nephrography/renograph: chụp x quang thận.
                                                • cystography: fim x quang bàng quang.
                                                • cystography: chụp x quang bàng quang.
                                                • hysterogram: phim chụp x quang tử cung.
                                                • hysterography: chụp x quang tử cung.
                                                • salpingography: chụp x quang vòi tử cung.
                                                • c, các xét nghiệm và phương thức phẫu thuật liên quan đến hệ sinh dục/hệ sinh sản nữ

                                                  • pap smear: xét nghiệm pap
                                                  • pregnancy test: xét nghiệm (mang) Thai
                                                  • hysterosalpingography (hsg): chụp x-quang tử cung vòi
                                                  • mammography: chụp x-quang tuyến vú
                                                  • breast ultrasound images: kỹ thuật hình ảnh siêu âm tuyến vú
                                                  • breast MRI: chụp cộng hưởng từ tuyến vú
                                                  • pelvic ultrasound: chụp siêu âm khung chậu
                                                  • aspiration: sự hút
                                                  • cauterization: đốt
                                                  • conization: th/th cắt bỏ nón mô, cắt bỏ phần cổ tử cung
                                                  • cryosurgery: phẫu thuật lạnh
                                                  • culdocentesis: chọc hút túi cùng
                                                  • dila(ta)tion and curettage (d&c): nông và nạo
                                                  • laparoscopy: phép soi ổ bụng
                                                  • pelvimitria: phương pháp đo chậu hông
                                                  • 10. một số từ viết tắt and khoa (abbreviations) liên quan đến hệ tiết niệu-sinh dục

                                                    • csu (catheter urine sample): mẫu nước tiểu qua ống thông.
                                                    • gus (genitourinary system): hệ tiết niệu-sinh dục.
                                                    • ivp (intravenous pyelogram): chụp bể thận qua đường tĩnh mạch.
                                                    • ivu (intravenous urography): chụp niệu qua đường tĩnh mạch.
                                                    • kub (kidney, ureter, and bladder): thận, niệu quản và bàng quang.
                                                    • mus (midstream urine): nước tiểu giữa dòng.
                                                    • mssu (mid-sleep urine sample): mẫu nước tiểu giữa dòng.
                                                    • npu (without urination): không tiểu được.
                                                    • pu (urine): đi tiểu).
                                                    • tur (transurethral resection of the prostate): cắt tuyến tiền lập qua niệu đạo.
                                                    • urs (urogenital system): hệ tiết niệu-sinh dục.
                                                    • vd (venereal disease): bệnh hoa liễu.
                                                    • ve (vaginal examination): khám âm đạo.
                                                    • 11. các thuật ngữ về hệ sinh sản nữ và sản khoa (thời kỳ thai nghén và sinh đẻ)

                                                      • abortion: sự xẩy thai
                                                      • induced abortion: sự phá thai
                                                      • abrupt placenta: bong nhau/rau sớm
                                                      • placenta/placenta: nhau thai/rau thai
                                                      • apgar score: thang điểm apgar
                                                      • ballot: hiện tượng bập bềnh
                                                      • bag of water (bow): màng ối
                                                      • buttocks: mông/mông đít
                                                      • breech presentation: ngôi mông (sinh không bình thường)
                                                      • c(a)esarean: sinh mổ
                                                      • c(a)esarea/birth: sinh mổ
                                                      • caul: màng thai
                                                      • climacteric/menopause: thời kỳ mãn kinh, tắt kinh
                                                      • clitoris: âm vật
                                                      • change of life: thời kỳ mãn kinh, tắt kinh
                                                      • conization: th/th cắt bỏ nón mô
                                                      • crowning: giai đoạn thai nhi lấp ló ở âm đạo
                                                      • curettage: nạo
                                                      • delivery: sự sinh đẻ/chuyển dạ
                                                      • abdominal delivery: mổ lấy thai/sinh mổ
                                                      • difficult labor/dystocia: sinh khó
                                                      • easy delivery: sinh dễ
                                                      • estimated date of delivery (edc): ngày dự sinh/ngày sinh dự đoán
                                                      • expected delivery date (edd): ngày dự sinh/ngày sinh dự đoán
                                                      • expected expiry date (edd): ngày dự sinh/ngày sinh dự đoán
                                                      • delivery of force: lấy thai bằng sử dụng cặp thai
                                                      • spontaneous labor: sinh thường/đẻ tự nhiên
                                                      • vaginal delivery: đẻ qua âm đạo
                                                      • vacuum-assisted delivery: sinh hút
                                                      • ectopic: sai vị trí
                                                      • ectopic pregnancy: thai lạc chỗ
                                                      • embryo: phôi
                                                      • swelling: sự sung huyết
                                                      • estrogen: estrogen
                                                      • fetus: thai, bào thai
                                                      • term birth: sự đẻ đủ tháng
                                                      • gestation: ốm nghén
                                                      • hymen: màng trinh
                                                      • infertility: vô sinh
                                                      • insemination: sự thụ tinh
                                                      • artificial insemination: thụ tinh nhân tạo
                                                      • in vitro insemination: thụ tinh nhân tạo
                                                      • introit: đường vào/lỗ
                                                      • labo(u)r: sự chuyển dạ/đẻ
                                                      • labo(u)r pains: đau đẻ
                                                      • complicated labor(u)r: đẻ biến chứng
                                                      • false labo(u)r: đẻ giả
                                                      • induced labo(u)r: đẻ có sự can thiệp
                                                      • labo premature(u)r: đẻ no
                                                      • prolonged labo(u)r: sự chuyển dạ kéo dài
                                                      • spontaneous labo(u)r: sinh thường/đẻ tự nhiên
                                                      • delivery/delivery: sự sinh đẻ
                                                      • lightning: sự sa bụng (sắp đẻ)
                                                      • mammary papilla: num vu
                                                      • menarche: lần hành kinh đầu
                                                      • menstruation/period: kinh nguyệt
                                                      • miscarriage: sự sẩy thai
                                                      • morning sickness: ốm nghén
                                                      • premature: small, not
                                                      • preterm labor: đẻ non
                                                      • presentation: ngôi/ngôi thai
                                                      • presentation and lie: ngôi thai và vị trí
                                                      • prolapsed cord: sa dây rốn
                                                      • acceleration: Thai đạp lần đầu
                                                      • stillbirth: sự sinh ra một bào thai tử
                                                      • quarter: ba tháng đầu của thai kỳ
                                                      • second trimester: ba tháng giữa của thai kỳ
                                                      • third trimester: ba tháng cuối của thai kỳ
                                                      • umbilical cord/navel: dây rốn
                                                      • version: thủ thuật xoay thai
                                                      • cephalic version: xoay đầu
                                                      • vaginal delivery after c(a)esarean: sinh thường sau khi đã từng sinh mổ
                                                      • zygote: hợp tử, trứng được thụ tinh
                                                      • các thuật ngữ về sinh đẻ có kế hoạch

                                                        • coitus interruptus: giao hợp gián đoạn/sự phóng tinh ra ngoài
                                                        • condom/French letter/rubber: bao cao su
                                                        • contraception: sự tránh thai
                                                        • contraceptives: thuốc và dụng cụ tránh thai
                                                        • copper coil/hoop: vòng xoắn
                                                        • diaphragm: mủ tử cung
                                                        • morning after pill: thuốc ngừa thai
                                                        • intrauterine device (IUD): vòng tránh thai
                                                        • oral contraceptive pill/pill: thuốc ngừa thai
                                                        • sterilization: sự triệt sản
                                                        • nguyễn phước vĩnh cố & nhom cộng sự

                                                          nguồn: nguyenphuocvinhco.com

READ  Thành ngữ đi đêm lắm có ngày gặp ma nghĩa là gì?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *