Quả ổi tiếng anh là gì ? Quả ổi trong tiếng anh đọc là gì
Ổi là một trong số những loại trái cây chứa thường xuyên vitamin và các khoáng chất có lợi cho sức khoẻ. Ổi có tác dụng tốt đối với bệnh huyết áp cao, hạn chế nguy cơ bệnh tim, chống đông máu…nhưng và cạnh đó một số người không vì ổi mang lại thường xuyên lợi ích mà lạm dụng ăn ổi quá nhiều. Trong bài học này, Chúng Tôi sẽ giới thiệu kiến thức liên quan đến cụm từ trái ổi trong tiếng anh và cách sử dụng của chúng trong tiếng Anh như Quả ổi tiếng anh là gì ? Quả ổi trong tiếng anh đọc là gì ?. Mời các bạn cùng theo dõi.
Quả ổi tiếng anh là gì ? Quả ổi trong tiếng anh đọc là gì ?
Trong tiếng việt, trái ổi có nghĩa là một loại trái cây nhiệt đới màu vàng tròn với thịt màu hồng hoặc trắng và hạt cứng, hoặc cây nhiệt đới nhỏ mà nó phát triển
Trong tiếng anh, trái ổi được viết là: guava (noun)
Nghĩa tiếng việt: trái ổi, quả ổi
Nghĩa tiếng anh: a round yellow tropical fruit with pink or white flesh and hard seeds, or the small tropical tree on which it grows
Phát âm Anh-Anh:UK /ˈɡwɑː.və/
Phát âm Anh-Mỹ:US /ˈɡwɑː.və/
Loại từ: Danh từ
một vài cụm từ tiếng anh liên quan đến trái ổi :
Trong tiếng anh, guava được dùng rất phổ biến.
Từ “guava ” thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé:
– peach guava : ổi đào
– guava leaves : lá ổi
Đặc điểm và các chất dinh dưỡng xuất hiện trong ổi
Câу ổi nhỏ hơn câу ᴠải, nhãn, cao thường xuyên nhất 10m, đường kính thân tối đa 30 cm. Những giống mới còn nhỏ ᴠà lùn hơn nữa.
Thân câу chắc, khỏe, ngắn ᴠì phân cành ѕớm. Thân nhẵn nhụi rất ít bị ѕâu đục, ᴠỏ già có thể tróc ra từng mảng phía dưới lại có một lượt ᴠỏ mới cũng nhẵn, màu хám, hơi хanh. Cành non 4 cạnh, khi già mới tròn dần, lá đối хứng.
Hoa lưỡng tính, bầu hạ, mọc từng chùm 2, 3 chiếc, ít khi ở đầu cành mà thường ở nách lá, cánh 5, màu trắng, thường xuyên nhị ᴠàng, hạt phấn nhỏ rất nhiều, phôi cũng nhiều. Ngoại hoa thụ phấn đơn giản nhưng cũng có thể tự thụ phấn.Quả to từ 4 – 5g đến 500 – 700 g gần tròn, dài thuôn hoặc hình chữ lê. Hạt nhiều, trộn giữa một khối thịt quả màu trắng, hồng, đỏ ᴠàng. Từ khi thụ phấn đến khi quả chín khoảng 100 ngàу.
Dinh dưỡng xuất hiện trong ổi :
Theo các chuyên gia dinh dưỡng, trong 100 g ổi thô, chưa qua chế biến có chứa các thành phần như:
- Calo
- Carbohydrate
- Chất béo
- Kali
- Vitamin C
- Vitamin A
- Vitamin D
- Vitamin K
- Vitamin B12
- Vitamin B6
- Đạm
- Thiamin
- Niacin
- Folate
- Axit Pantothenic
- Choline
- Betaine
- Magiê
- Canxi
- Sắt
- Natri
- Photpho
- Kẽm
- Đồng
- Mangan
- Florua Trong 100 g ổi có chứa khoảng 126 mg Vitamin C, phục vụ khoảng 209% mong muốn hàng ngày của cơ thể. mặt khác, các chất dinh dưỡng khác trong Ổi cũng chứa lượng calo thấp và chất xơ cao. dùng Ổi thường xuyên có thể tăng cường thể trạng tim mạch, hệ thống tiêu hóa, tăng cường miễn dịch và bảo vệ cơ thể khỏi thường xuyên bệnh lý.
tác dụng và tác động của ổi đến con người :
+ Phòng ngừa ung thư
+ Giúp điều trị bệnh cao huyết áp
+ Chứa nhiều kali
+ Ổi giàu lycopen
+ Chữa lành vết thương ngoài da
+ Giúp Giảm cân
+ Điều trị ho, cảm lạnh
+ Phòng ngừa táo bón
Những người nhớ đừng nên ăn ổi :
– Người mắc bệnh dạ dày
– Người bệnh tiểu đường
– Phụ nữ có thai và cho con bú
– Người bị suy nhược
Xem thêm :
- Trái dừa tiếng anh là gì ?
- Quả chôm chôm tiếng anh là gì ?
- Quả hồng xiêm tiếng anh là gì?