NganHangAZ.com
phí dịch vụ vietinbank của các ứng dụng ipay, bdsd, ib, sms banking 2022 là bao nhiêu? những vấn đề này luôn được khách hàng của vietinbank quan tâm tìm hiểu. bạn nên cập nhật các thông tin thường xuyên ểể thuận lợi trong qua trình sử dụng dịch vụ của ngân hàng này tại những chia sẻ củnganz>.
phí dịch vụ ipay vietinbank 2022
dùng dịch vụ ipay vietinbank có lợi gì?
vietinbank ipay chính là dịch vụ internet banking của ngân hàng vietinbank triển khai áp dụng cho các đối tượng khách hàng cá nhân, doanh nghiệp. Điều kiện sử dụng là các khách hàng này đã mở thẻ atm hoặc gửi tiền thanh toán ở ngân hàng này.
ứng dụng những tiến bộ công nghệ hiện ại trong các thao tác giao dịch, vietinbank ipay là một trong những dịch vụ ược lựa chọn ối khà vớchá. nó cho phép bạn trải nghiệm nhiều tính năng với độ bảo mật cao. tiện ích này sở hữu những ưu điểm như:
- các hình thức các thực, bảo mật giúp giao dịch an toàn
- tiết kiệm chi phí và thời gian giao dịch so với đến ngân hàng
- hạn mức giao dịch cao, đáp ứng được nhu cầu của khách hàng
- Đăng ký dịch vụ hoàn toàn miễn phí, biểu phí giao dịch hợp lý
- tích hợp nhiều tiện ích như quản lý tài chính các nhân, chuyển tiền, gửi tiết kiệm, tất toán online, thanh toán hóa đơn, trả nựn,… tuy trn
- bảo mật thông tin tốt
- sử dụng đơn giản, giao diện than thân thiện
- hệ thống hoạt động trơn tru, ít bị lỗi
- Đăng ký dịch vụ miễn phí, thực hiện giao dịch có chiết khấu
- có nhiều chương trình ưu đãi từ các đối tác bạn có thể mua sắm
- người đăng ký dịch vụ trở thành khách hàng thân thiết của vietinbank
- phát hành thẻ lần đầu: miễn phí
- phát hành lại thẻ: 100,000đ
- rút tiền mặt: 0,5% số tiền giao dịch
- phát hành lần đầu tất cả các thẻ: miễn phí
- phí phát hành nhanh: 100,000đ
- phát hành lại thẻ: miễn phí
- rút tiền mặt: 3.64% số tiền giao dịch
- phí mở tài khoản ngân hàng vietinbank
- hạn mức rút tiền atm vietinbank
- cách rút tiền không cần thẻ vietinbank
- số cvv/cvc trên thẻ atm vietinbank dùng để làm gì
xem thêm: cách mở tài khoản vietinbank ipay bị khóa
biểu phí dịch vụ vietinbank ipay
♦ Đối với khách hàng cá nhân:
loại phí
mức phí
9,000đ
9,000đ
miễn phí
9,000đ
0.01% giá trị giao dịch
miễn phí
9,000đ
300,000đ/thẻ
150,000đ/thẻ
miễn phí
5,000đ/ tk/ thang
miễn phí
lưu ý:
+ mức phí trên chưa bao gồm vat.
+ các chi tiết phí có thể thay đổi ở từng thời điểm khác nhau theo quy định của ngân hàng vietinbank.
♦ Đối với khách hàng là doanh nghiệp, tổ chức:
khách hàng doanh nghiệp của vietinbank sử dụng dịch vụ internet banking có tên gọi là efast. mức phí cụ thể như sau:
loại phí
mức phí
miễn phí
10.000đ/ lần
100,000đ
thỏa thuận
Đăng ký miễn phí
duy trì 75.000đ/ thang
18,000đ/ thang
25,000đ/ thang
miễn phí
0.015 – 0.02%
bằng mức phí tại quầy
miễn phí
0.015%
20,000đ
300.000đ/ thiết bị
thỏa thuận
lưu ý:
+ mức phí trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
+ biểu phí có thể thay đổi mà không cần có sự báo trước của ngân hàng trừ khi có thỏa thuận
phí dịch vụ sms vietinbank banking
có nên đăng ký banking sms vietinbank?
. với dịch vụ này, bạn sẽ được trải nghiệm các tính năng:
+ tra cứu thông tin về số dư tài khoản, biến động số dư, số tài khoản,…
+ nhận thông báo các chương trình ưu đãi đặc biệt của ngân hàng vietinbank
+ nhận thông báo nhắc nhở đến hạn các khoản vay của khách hàng tích hợp
+ chuyển tiền, nhận tiền, thanh toán giao dịch trực tuyến
những ưu điểm của sms vietinbank giúp khách hàng đánh giá cao về dịch vụ này:
biểu phí dịch vụ sms banking vietinbank
♦ Đối với khách hàng cá nhân:
loại phí
mức phí
miễn phí
9,000đ/ thanks
14,000đ/ thang
2,000đ/ thang
3.500đ/ tk/ thang
1,500đ/ sms
♦ Đối với khách hàng doanh nghiệp:
loại phí
mức phí
miễn phí
50,000đ/ thang
18,000đ/ thang
50,000đ/ thang
5,000đ/ thang
3,500đ/ thang
1,500đ/ sms
phí dịch vụ bdsd của vietinbank
muốn tra cứu bdsd (biến động số dư) trên tài khoản vietinbank, khách hàng có rất nhiều cách khác nhau. bạn có thể lựa chọn phương thức phù hợp với nhu cầu của mình trong số chúng.
mức phí dịch vụ vietinbank về bdsd của mỗi cách cụ thể như sau:
hình thức tra cứu
mức phí
miễn phí
miễn phí
miễn phí
miễn phí khi bạn đã trả phí duy trì hàng tháng
miễn phí khi bạn đã trả phí duy trì hàng tháng
miễn phí khi bạn đã trả phí duy trì hàng tháng
phí dịch vụ thẻ ghi nợ vietinbank
thẻ ghi nợ nội địa
loại phí
mức phí
45.454đ
100,000đ
50,000đ
45.454đ
100,000đ
1,000 – 2,000đ
3,000đ
0.02% số tiền giao dịch
thẻ ghi nợ quốc tế
loại phí
mức phí
45.455đ
90,909đ
miễn phí
136.364đ
36.364đ
72.727đ
136.364đ
136.364đ
1,000đ/ lần giao dịch
9.090đ/ lần giao dịch
3.64% số tiền giao dịch
0.055% số tiền giao dịch
3.64 % sol tiền giao dịch
phí dịch vụ thẻ tin dụng vietinbank
thẻ tin dụng nội địa
thẻ tin dụng quốc tế
các mức phí dịch vụ vietinbank ipay, sms banking, bdsd,… khách hàng có tham khảo trong bài viết và các cập nhật tiếp thume của nganhang hệngângângut. giao dch. từ đó, bạn sẽ lựa chọn dịch vụ phù hợp với nhu cầu, mục đích sử dụng chúng trong quản lý tài chính của mình ng tại hàp></
tin lien quan