Từ vựng tiếng Trung ngành phòng cháy chữa cháy

Phòng cháy chữa cháy tiếng trung là gì

Phòng cháy chữa cháy tiếng trung là gì

chủ đề phòng cháy chữa cháy là một chủ đề không còn xa lạ với mỗi chúng ta. nhưng bạn đã biết hết từ vựng tiếng trung ngành phòng cháy chữa cháy này chưa? nếu chưa hãy đọc và nhanh tay ghi chép lại bài viết mà thanhmaihsk chia sẻ dưới đây nhé!

từ vựng tiếng trung ngành phòng cháy chữa cháy

mẫu câu giao tiếp tiếng trung chủ đề phòng cháy chữa cháy

十万火急!快来帮我们吧。/shíwànhuǒjí! kuài lái bāng wǒmen ba./ vô cùng khẩn cấp! nhanh đến giúp chúng tôi đi.

发生什么事了?快告诉我吧。/fāshēng shénme shìle? kuài gàosù wǒ ba./ xảy ra việc gì thế? nói cho tôi nhanh lên.

这些 都 消防 设备 , 你 一 概 会 用 吗/zhèxiē dōu shì xiāofáng shèbèi, nǐ yīnggài huì yòng ma?

hội thoại mẫu: báo cháy trong tiếng trung

khi nhìn thấy đám cháy bạn sẽ nó thế nào bằng tiếng trung

a: 救命啊,着火了,着火了。/jiùmìng a, zháohuǒ le, zháohuǒ le./ cứu mạng với, cháy rồi, cháy rồi.

b:哎呀,那儿着火了! /Āiyā, nàr zháohuǒ le?/ Ôi, ở đằng kia cháy rồi.

a:这里有房子着火了。帮帮我吧,快消防车。/zhèlǐ yǒu fángzi zháohuǒ le. bāngbāng wǒ ba, kuài jiào xiāofáng chē./ Ở đây có nhà bị cháy rồi. mau đến giúp tôi với, nhanh gọi xe cứu hỏa đi.

b : 好 好 的 , 别 紧张 , 我 马上 消防车, 打 火警 电话 。/hǎo de hǎo de, bié jǐnzhāng, wǒ mǎshàng jiào xiāofáng chē, dǎ huǒjǐng diànhuà. , tôi sẽ gọi cho xe cứu hỏa, đội cứu hỏa ngay lập tức.

READ  Bảo hiểm trọn đời là gì? Đặc điểm nổi bật của bảo hiểm trọn đời

a:不好了,这位老人被受伤了,怎么办呢? /bùhǎole, zhè wèi lǎo rén bèi shòushāng le,zěn me bàn ne?/ không hay rồi, ông già này bị thương mất rồi. phải làm sao đây.

b:别急,我已经叫救护车了。/bié jí, wǒ yǐjīng jiào jiùhù chē le./ Đừng lo lắng, tôi đã gọi cho xe cứu thương rồi.

hãy học tiếng trung cùng thanhmaihsk nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *