ngày nay, toàn cầu hóa và sự giao lưu quan hệ giữa các quốc gia không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành hàng không trong nước & quốc tế mà còn nâng cao tầm quan trọng của tiếng anh hàng không. vé máy bay tiếng anh là gì? là một công dân toàn cầu, việc trag bị cho mãnh vốn từ vựng chuyên ngành hàng không là vô cần thiết ể bạn tự tin giao tiếp, ứng xử trên mỗi chuyến ển tự
hãy cùng langgo làm mọi thủ tục trước khi lên máy bay và tham gia một chuyến bay “ảo” thông qua các từ và cụm từ tiếng anh hàng không nhé. bạn đã sẵn sàng chưa?
từ vựng tiếng anh chuyên ngành hàng không bạn cần biết
1. từ vựng tiếng anh chuyên ngành hàng không thông dụng
từ vựng chuyên ngành hàng không không đơn thuần dừng lại ở “airport”, “plane” there is “flight attendant” như bạn nghĩ. vậy, vé máy bay tiếng anh là gì? hang hang không tiếng anh là gì? thử tưởng tượng trước khi bắt đầu một chuyến bay, điều gì quan trọng nhất mà bạn cần làm?
1.1 từ vựng về khu vực bán vé
từ vựng về làm thủ tục lên máy bay
chính xác! Đó là qua trình mua vé tại các phòng vé hay các đại lý bán vé. một số từ vựng bạn có thể sử dụng trong trường hợp này như sau:
-
reservation/ reservation: Đặt chỗ
-
ticket window: quầy bán vé
-
reservation class: hạng đặt chỗ
-
business class: hanging on gia
-
economy class: hạng phổ thông
-
fare: giá vé
-
one way: một chiều
-
arrival/destination: Điểm đến
-
cancel/ cancel: hủy hành trình
-
capacity limitation: giới hạn số lượng khách (hoặc hành lý) được chuyên chở trên 1 chuyến bay
-
carrier/airline: hãng hàng không
-
change: thay đổi vé (ngày, giờ bay)
-
circular journey: hành trình khứ hồi
-
departure/ origin: Điểm khởi hành
-
go to show: khách đi gấp tại sân bay (không đặt chỗ trước)
-
high season/high season: mùa cao điểm
-
trip/ itinerary: hành trình
-
mileage /maɪ.lɪdʒ/ : dặm bay
-
absence: bỏ chỗ (khách bỏ chỗ không báo trước cho hãng hàng không)
-
outbound flight: chuyến bay ra nước ngoài (chuyến đi)
-
passenger (pax): hành khách
-
promotional rate/special rate: giá vé khuyến mại
-
new reservation/new reservation: Đặt lại vé
-
refund: hoàn vé
-
divert/ divert: thay đổi hành trình
-
round trip fare/round trip fare: giá vé khứ hồi
-
void /vɔɪd/: hủy vé (làm mất hiệu lực vé và giá trị vé)
-
shoulder/middle season: mùa giữa cao điểm và thấp điểm
1.2 từ vựng về làm thủ tục lên máy bay
việc đầu tiên bạn cần làm khi đến sân bay là làm thủ tục lên máy bay tại quầy. bên cạnh câu hỏi: vé máy bay tiếng anh là gì?, bạn ừng bỏ qua những từ vựng chuyên ngành hàng không sau nếu không muốn qua trình check-in của th. th. p>
-
registration: làm thủ tục
-
procedure: thủ tục
-
embassy statement: công văn của Đại sứ quán
-
flight coupon: tờ vé máy bay (thể hiện thông tin số vé, tên khách, chặng bay, giá vé và thuế)
-
scale: Điểm dừng trong hành trình
-
transit: Điểm trung chuyển (không qua 24 tiếng)
-
validity: hiệu lực của vé
-
Airport Information Desk: quầy thông tin tại sân bay
-
arrival and departure monitor: màn hình hiển thị giờ đến và khởi hành
-
luggage: hành lý
-
baggage claim (area): khu nhận hành lý ký gửi
-
baggage claim ticket/check: phiếu giữ hành lý ký gửi
-
baggage carousel: băng chuyền hành lý ký gửi
-
boarding pass: thẻ lên máy bay
-
x-ray examiner: máy quét bằng tia x
ví dụ
-
a one-day layover in tokyo (Điểm dừng một ngày tại tokyo).
-
keep your boarding pass carefully or it will get lost (cầm chặt thẻ lên máy bay của bạn nhé, không là mất đấy!)
-
The baggage allowance for most flights is 20 kilos. (hành lý cho phép trên hầu hết các chuyến bay là 20 kilogam)
1.3. nghề nghiệp trong ngành hàng không
không chỉ cần biết vé máy bay tiếng anh là gì, nghề nghiệp và các vị trí trong ngành hàng không cũng cần được chú ý. hãy cùng langgo điểm qua ngành hàng không có những chức vụ chuyên môn gì nhé!
-
flight attendant: tiếp viên hàng không
-
air marshal: nam tiếp viên hàng không
-
air hostess: nữ tiếp viên hàng không
-
pilot: phi công
-
copilot: phi công phụ
-
security guard: nhân viên bảo vệ
-
customs officer: cán bộ hải quan
-
ticket agent: nhân viên bán vé
-
billing clerk: nhân viên quầy làm thủ tục
-
security guard: nhân viên bảo vệ
-
customs officer: cán bộ hải quan
-
baggage handler: người chịu trách nhiệm về hành lý của bạn, sau khi bạn làm thủ tục, và vận chuyển chúng vào máy bay
-
immigration officer: người kiểm tra giấy thông hành và hộ chiếu của bạn khi bạn vào một nước nào đó
-
customs officer: người kiểm tra rằng bạn không mang những thức ăn không hợp lệ, ma tuý, súng hoặc những thứ khác vào một đấc nưỰ>
1.4 từ vựng về quầy kiểm tra an ninh ở sân bay
vậy là bạn chỉ còn cách máy bay một bước cuối cùng là đi qua quầy kiểm tra an ninh ở sân bay. bạn có thắc mắc những từ vựng chuyên ngành hàng không nào sẽ được dùng trong qua trình này?
-
luggage/ luggage: hành lý
-
accompanied children: trẻ em đi cùng
-
accompanied infant: trẻ sơ sinh đi cùng
-
safety regulation: quy định về an toàn
-
identity document: chứng minh thư
-
passport control: kiểm tra hộ chiếu
-
x-ray examiner: máy quét bằng tia x
-
customs: hải quan
-
customs declaration form: tờ khai hải quan
1.5 từ vựng thông dụng trên máy bay
sau một hồi làm nhiều thủ tục phức tạp, cuối cùng chúng ta đã đặt chân lên máy bay và chuẩn bị khởi hành.
các bạn hãy chú ý nắm thật vững các từ vựng tiếng anh hàng không trên máy bay dưới đy, từ đó có thể giao tiếp và hiểu ược gìhững.
từ vựng thông dụng trên may bay
-
plane/ jet: may bay
-
Airport Information Desk: quầy thông tin tại sân bay
-
sickness bag: túi nôn
-
hallway: lối đi giữa các dãy ghế
-
aisle seat: ghế ngồi cạnh lối đi
-
armrest: chỗ gác tay
-
get on the plane ≠ get off the plane: lên/ xuống máy bay
-
cabin: buồng lái
-
fast food stand/snack bar: quán ăn nhỏ
-
control tower: đài kiểm soát không lưu
-
conveyor belt: băng tải
-
copilot: phi công phụ
-
sign to fasten seat belt: biển báo thắt dây an toàn
-
first class section: toa hạng nhất
-
flight attendant: tiếp viên hàng không
-
flight engineer: kỹ sư chịu trách nhiệm về máy móc trong máy bay
-
fuselage: than máy bay
-
keep your seat belt fastened = to fasten your seat belt: thắt dây an toàn
-
washbasin/ bathroom: phòng vệ sinh/ phòng tắm
-
landing ≠ takeoff: hạ cánh/ cất cánh
-
life jacket: phao cứu sinh
-
luggage rack: giá đỡ hành lý
-
middle seat: ghế ngồi ở giữa
-
no smoking sign: biển báo không hút thuốc
-
upper compartment: ngăn chứa đồ trên cao
-
oxygen mask: mặt nạ dưỡng khí
-
pilot: phi công/ cơ trưởng
ví dụ
-
don’t forget to check your luggage before getting off the plane (Đừng quên kiểm tra hành lý trước khi xuống máy bay)
-
you must wear your seat belt throughout the flight (bạn bắt buộc phải thắt dây an toàn trong suốt chuyến bay)
2. một số thuật ngữ thường dùng chủ đề hàng không
bên cạnh những từ vựng tiếng anh chuyên ngành hàng không ược ề ề cập phía trên như vé máy bay tiếng anh là gì, hãng hàng không tiếng anhẻn là g? chủ đề hàng không như sau:
-
duty free shop: cửa hàng miễn thuế
-
departure lounge: khoang chờ để lên máy bay
-
gate: cửa bay
-
hint: Đường băng
-
the cabin crew: tổ tiếp viên
-
kitchen: khu vực trong máy bay mà đội tiếp viên chuẩn bị thức ăn và lưu trữ các hàng không thuế…
-
tray-table: bàn để thức ăn
-
oxygen mask: mặt nạ oxy
-
hand luggage: hành lý xách tay
3. video từ vựng tiếng anh chủ đề du lịch
Trong Video Này, Thầy Stephen Sẽ Giới Thiệu Cho Các Bạn Một Vài Cụm Từc Chất Về Chủ ề ề Du LịCH Và Tiếng Anh Hàng Không, ảM BảO KHI ếN BạN CHỉN NHANH CHÓN
trên đây là những từ và cụm từ phổ biến nhất về tiếng anh chuyên ngành hàng không. không chỉ dừng lại ở thắc mắc vé máy bay tiếng anh là gì, chuyên ngành này còn có nhiều từ mới thông dụng hơn nữa. nếu bạn luyện tập nhiều lần và áp dụng vào ngữ cảnh thực tế, vốn từ vựng của bạn sẽ lên một level mới đấy! bên cạnh đó, bạn cũng có thể học thêm các chủ đề từ vựng ielts khác tẠi ĐÂy nhé! chúc các bạn thành công.
-
-
-
-
-
-
-