Học từ vựng là một phần quan trọng của việc học ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Anh. Dù ở cấp độ nào, bạn cũng phải học từ vựng để phát triển các kỹ năng khác. Vậy từ vựng tiếng anh a1-a2 bao gồm những gì? Cách học từ vựng tiếng anh a1 a2? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau
Tại sao phải học từ vựng tiếng Anh a1-a2
Từ vựng là một trong những yếu tố quan trọng của ngôn ngữ. Kiến thức từ vựng được coi là một công cụ quan trọng để người học trở nên thành thạo ngôn ngữ thứ hai, và từ vựng truyền đạt quan điểm và ý tưởng của người dùng. Ngữ pháp được kết hợp với từ vựng mới để tạo thành câu có nghĩa. Do đó, bạn càng phát triển vốn từ vựng của mình, bạn sẽ càng có khả năng giao tiếp nhiều hơn và bạn sẽ càng trôi chảy hơn.
Chứng chỉ tiếng anh a1 và a2 là cấp độ sơ cấp trong quá trình học ngoại ngữ nên cấu trúc ngữ pháp của cấp độ này khá đơn giản và dễ học. Vì vậy, từ vựng tiếng anh a2 a1 đóng vai trò vô cùng quan trọng để người học đạt trình độ sơ cấp hoặc cao cấp, sau đó bước vào trình độ trung cấp và cao cấp.
Vậy, bao nhiêu từ vựng tiếng Anh là đủ cho trình độ a1 và a2? Theo một phân tích của The Economist (2013), người bản ngữ thường có vốn từ vựng trong khoảng 20.000-35.000 từ. Tuy nhiên, đối với trình độ mới bắt đầu, bạn không cần phải đạt 20.000 từ. Tùy thuộc vào cấp độ bạn muốn đạt được, bạn có thể học những từ vựng tối thiểu sau:
- Sơ cấp (a1-a2): khoảng 500-1000 từ
- Trung cấp (b1-b2): khoảng 2.000-4.000 từ
- Nâng cao (c1-c2): Khoảng 8.000-16.000 từ
- Tải xuống eBook 850 Từ vựng Tiếng Anh Cơ bản tại đây
- Tải xuống bản pdf 1000 từ tiếng Anh a2 hoàn chỉnh
- Tải xuống giáo trình ôn thi chứng chỉ tiếng anh a2
- Chứng chỉ tiếng Anh a2 Khung Châu Âu là gì?
Xem thêm: Tải Đề thi thử Tiếng Anh A1 có đáp án
Hướng dẫn học từ vựng tiếng Anh a2 a1 hiệu quả
Hãy cùng tìm hiểu một số phương pháp học từ vựng được nhiều học viên chia sẻ:
Xây dựng một khóa học phù hợp: Bạn cần quyết định xem bạn đang nhắm đến a1 a2 hay b1 b2 để học một số lượng từ hợp lý. Không nên có quá nhiều từ “xin chào”. Giữ cho vốn từ vựng của bạn ít và dành thời gian mỗi ngày để học từng chút một. Bạn chỉ cần học 5-10 từ và ôn lại cho đến khi thành thạo. Học quá nhiều sẽ khiến bạn mệt mỏi và dễ quên.
Thêm mục tiêu học tập: Khi mới bắt đầu học, bạn có thể đặt mục tiêu chỉ 5 từ mỗi ngày để làm quen. Sau khi bạn đã quen với phương pháp ghi nhớ, hãy tăng dần lên để kích thích trí nhớ.
Học từ vựng theo chủ đề: Đây là một cách học hiệu quả vì từ vựng dễ nhớ hơn bằng cách liên quan đến các chủ đề khi bạn học. Hãy áp dụng ngay phương pháp này bạn sẽ thấy khả năng ghi nhớ và phản xạ từ vựng của mình sẽ được cải thiện rất nhiều. Ví dụ, khi nói đến chủ đề phương tiện giao thông, bạn có thể đã nhớ nhiều từ liên quan, chẳng hạn như phương tiện, biển báo, chỉ đường, hướng dẫn …
Học cách sử dụng: một cách giúp bạn ghi nhớ từ vựng lâu và phát triển kỹ năng nói tiếng Anh của mình. Sau khi học một từ vựng, hãy sử dụng từ đó để đặt các câu có thể thay đổi trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
Sử dụng Sổ tay Từ vựng Tiếng Anh a2: Mặc dù là phương pháp học truyền thống nhưng việc học từ vựng vẫn mang lại hiệu quả. Bạn nên chuẩn bị một cuốn sổ nhỏ để ghi lại những từ mới tiếng Anh hoặc những câu, cấu trúc câu mà bạn chưa hiểu. Sau đó nhờ bạn bè, thầy cô giải đáp cho mình hoặc nghiên cứu trong tài liệu để ghi nhớ tốt hơn.
Xem thêm: Tải xuống giáo trình tiếng anh a1 pdf miễn phí
Tải xuống pdf từ vựng tiếng Anh trình độ a1
ebook 850 Từ vựng Tiếng Anh Cơ bản là tài liệu học từ vựng tối thiểu cơ bản nhất dành cho các bạn bắt đầu làm quen với Tiếng Anh. Với tài liệu này, bạn có thể thể hiện những gì bạn muốn đồng thời tạo nền tảng cho bạn bắt đầu học tiếng Anh.
Trước khi nâng cao trình độ của mình, bạn cần biết 850 từ này và phân biệt những từ này là gì và chúng là gì. Sau khi nghiên cứu eBook, bạn đã nắm được vốn từ vựng cơ bản để học và sử dụng tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày.
Xem thêm: Danh sách các trường được công nhận a2
Tổng hợp từ vựng tiếng anh a2 theo chủ đề
Sau đây là các từ vựng tiếng Anh Tiếng Anh a2 theo cấp độ chủ đề để bạn tham khảo
Chủ đề Gia đình và Bạn bè
Cô ơi
Cô gái
Nhóm
Mẹ (của tôi)
Cậu bé
Cháu trai
Khách mời
Hàng xóm
Anh trai
Quảng cáo (d) Lớn
Anh bạn
Cha mẹ
Con
Cháu gái
chồng
Penpal
anh họ
Ông nội
Tình yêu (n & amp; v)
Chị
Bố (dy)
Bà
Kết hôn
con trai
Con gái
Bà nội
Đã bỏ lỡ
Họ
Gia đình
Ông nội
Mẹ
Tuổi trẻ
Cha
Ông bà
Ông
Chú
Bạn bè
Cháu trai
Bà
Vợ
Thân thiện
Bà
mili giây
Chủ đề Ngôi nhà và Trang chủ
Địa chỉ
Đồng hồ
Nội thất
Lò nướng
Căn hộ
Máy tính
Nhà để xe
Gối
ghế bành
Nồi cơm điện
Khu vườn
Tủ lạnh
Bồn tắm (bồn tắm)
Nội các
Khí đốt
Mái nhà
Phòng tắm
rèm cửa
Cửa
Phòng
Giường
bàn
Tiền sảnh
Thùng rác
Phòng ngủ
Nhà hàng
Hệ thống sưởi
Bảo mật (Điều chỉnh)
thùng rác
Cửa
Trang chủ
Giá
Chăn
Tầng dưới
Ngôi nhà
Vòi hoa sen
Tủ sách
Người vẽ
Chìa khóa
Chậu rửa
Giá sách
dvd (trình phát)
Nhà bếp
Phòng khách
Cái bát
Mục nhập
Đèn
Ghế sofa
Hộp
Phẳng (n)
Ánh sáng
Ở lại (v)
thảm
Tầng
Trực tiếp (v)
Nhà vệ sinh
ghế
Tủ lạnh
Phòng khách
Khăn tắm
Chủ đề Mua sắm
Ads / Quảng cáo
Kiểm tra
Đắt
Thuê
Trợ lý
Đóng (v)
Để bán
Cửa hàng
Hóa đơn
Đóng
Đi mua sắm
Thư ký
Hiệu sách
Chi phí (n & amp; v)
Mở (v & amp; adj)
Người mua sắm
Mua hàng (v)
Thẻ tín dụng
Thanh toán (cho)
Mua sắm
Tiền mặt (n & amp; v)
Khách hàng
Một xu
Chi phí
Điểm
Cửa hàng bách hóa
£
Cửa hàng
Thay đổi (n & amp; v)
USD
Giá
Siêu thị
giá rẻ
Euro
Biên lai
Hãy thử nó trên
Chủ đề Thời tiết
Đám mây
Hấp dẫn
CN
ướt
nhiều mây
băng
Ngày nắng
Gió
lạnh
Trời đang mưa
Sấm sét
Gió
Sương mù
Tuyết
ấm áp
Sương mù
Bão
Thời tiết
Chủ đề Giáo dục
Nâng cao
Các khóa học
Các khóa học
Thước kẻ
Người mới bắt đầu
bàn
Lớp
Trường học
Sinh học
Từ điển
Thư viện
Khoa học
Bảng đen
Văn bằng
Đánh dấu
Học sinh
Bảng
Tẩy
Toán học / Toán học
Nghiên cứu
Sách
Bài kiểm tra (Exam)
Lưu ý
Học tập (5)
Giá sách
Địa lý
Vật lý
Chủ đề
Hóa học
Lịch sử
Bài tập (n)
Dạy
Lớp học
Bài tập về nhà
Bài tập (v)
Giáo viên
Bạn cùng lớp
Thông tin
Dự án
Điều khoản
Lớp học
Mô tả
Học sinh
Kiểm tra (n)
Thông minh
Biết
Đọc
Đại học
Huấn luyện viên
Ngôn ngữ
Ghi nhớ
Đại học
Tìm hiểu
cao su
Chủ đề về Truyền thông và Công nghệ
Địa chỉ
Số
Máy tính xách tay (máy tính)
Máy in
tại / @
Máy ảnh kỹ thuật số
Di động (điện thoại)
Màn hình
Thư
điểm
Chuột
Phần mềm
Gọi (v)
Tải xuống (n & amp; v)
máy nghe nhạc mp3
Nói chuyện
Máy ảnh
dvd (trình phát)
Mạng
Điện thoại
cd (trình phát)
Email (n & amp; v)
Trực tuyến
Văn bản (n & amp; v)
Di động
Phong bì
Mật khẩu
Video
Trò chuyện
Tài liệu
Máy tính
Mạng
Nhấp vào (v)
Thông tin
Ảnh
Trang web
Máy tính
Internet
Chụp ảnh
Trang web
Cuộc trò chuyện
Bàn phím
Điện thoại
Trên đây là những phương pháp học từ vựng và tài liệu học từ vựng tiếng Anh a2 a1 hữu ích mà chúng tôi chia sẻ. Chúc bạn may mắn với việc học và đạt được mục tiêu của mình!
Xem thêm: