Từ vựng
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho trẻ em dễ tiếp thu nhất
Hôm nay, tailieuielts.com sẽ giới thiệu đến các bạn những bài viết từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề dễ tiếp cận nhất. Chúng ta cùng nhau tìm hiểu nhé!
1. Chủ đề gia đình
2. Chủ đề màu sắc
& gt; & gt; & gt; Xem thêm:
- Top 10 cuốn sách từ vựng tiếng Anh vui nhộn theo chủ đề
- Tải xuống miễn phí 3500 pdf từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
- 30 Chủ đề Từ vựng Tiếng Anh Tập 1, 2 pdf – bạn có thể tải xuống trang của cô ấy miễn phí
- Bật mí bí quyết học tiếng Anh qua bài hát cực hiệu quả
- Tổng hợp 5000 từ tiếng Anh thông dụng nhất
- Từ vựng tiếng Anh cho quản lý nguồn nhân lực
- Dogs: Chó
- Con mèo: Con mèo
- Tiger: Tiger
- Sư tử: Sư tử
- Leopard: Leopard
- Bear: Bear
- Panda: Panda
- Con voi: Con voi
- Fox: Cáo
- Bunny: Thỏ
- Chuột: Chuột
- Kangaroo: Kangaroo
- Con lợn: Con lợn
- Buffalo: Trâu
- Con bò: Con bò
- Ngựa: Con ngựa
- Ngựa vằn: Ngựa vằn
- Khỉ: Khỉ
- Con hươu cao cổ: Con hươu cao cổ
- Deer: Deer
- Sun: Sun
- Sunny: nắng
- Sunshine: Sunshine
- Hấp dẫn: Hấp dẫn
- lạnh: lạnh
- cool: cool
- Đám mây: Đám mây
- Nhiều mây: Nhiều mây
- Wind: gió
- Breeze: Breeze
- Gió mạnh: gió mạnh
- Wind: Gió
- Trời mưa: trời đang mưa
- Trời mưa: trời đang mưa
- mưa phùn: mưa phùn
- Rào nhẹ: Rào
- Thời tiết tốt: tốt
- Tuyết: Tuyết
- sương mù: sương mù
- sương mù: sương mù
- Nhiều sương mù: sương mù
- Cầu vồng: Cầu vồng
- Thunder: Thunder
- Đèn flash: Tia chớp
- Bão: Bão
- Bão Sét: Giông tố
- Gust: Gale
- Tornado: Tornado
- Lũ lụt: Lũ lụt
- khô: khô
- ướt: ướt
- Giáo viên: Giáo viên
- Bác sĩ: Bác sĩ
- Nông dân: Nông dân
- Ca sĩ: Ca sĩ
- Phi hành gia: Phi hành gia
- Cảnh sát / Police: Cảnh sát
- Đầu bếp: Chef
- Nha sĩ: Nha sĩ
- Nghệ sĩ: Nghệ sĩ
- Firefighter: Lính cứu hỏa
- Luật sư: Luật sư
- Nurse: Y tá
- Thí điểm: Thí điểm
- Người đưa thư: Người đưa thư
- Sailor: Thủy thủ
- Nhà khoa học: Nhà khoa học
- eat: ăn
- Ngủ: ngủ
- Uống: uống
- Swallow: nuốt
- Ngồi: ngồi
- Nói chuyện: Nói chuyện
- Nói: Nói
- Kể: kể
- Nghe: lắng nghe
- Nghe: nghe
- Gọi: gọi
- cười: cười
- Smile: mỉm cười
- Stand: đứng
- Đi: đi
- Đi: đi
- Run: chạy
- Chơi: chơi
- Học: Học
- Work: công việc
- Rời khỏi: rời khỏi
- Đẩy: đẩy
- Kéo: Kéo
- raise: được nâng lên
- take / take: lấy
- Mang theo: mang theo
- Đầu bếp: Chef
- Hugs: Những cái ôm
- Cắt: Cắt
- Tôi có thể đăng ký thi TOEIC ở đâu? Hướng dẫn thi TOEIC 2021
- Từ vựng tiếng Anh đường phố
- Từ vựng tiếng Anh về Cơ khí tự động
- Red: Đỏ
- Màu vàng: Màu vàng
- Orange: Màu cam
- Màu xanh lá cây: Màu xanh lá cây
- Xanh lam: xanh lam
- Màu hồng: Màu hồng
- Màu xám: Màu xám
- Màu trắng: Màu trắng
- Đen: Đen
- Tím: Tím
- Màu nâu: Màu nâu
- happy: hạnh phúc
- Vui mừng: vui mừng
- mắc cỡ / nhút nhát: ngại ngùng
- Sợ: sợ
- Buồn: Buồn
- tức giận: tức giận
- bất ngờ: ngạc nhiên
- Nhàm chán: nhàm chán
- Lo lắng: lo lắng
- khát: khát
- Tôi đói: Tôi đói
- Buồn ngủ: buồn ngủ
- mệt mỏi: mệt mỏi
3. Chủ đề trường học
Xem thêm các bài viết bên dưới:
4. Chủ đề mô tả
5. Chủ đề các bộ phận cơ thể
Hi vọng những từ thông dụng này sẽ giúp ích cho bạn trong học tập và cuộc sống.
Ngoài ra, nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học IELTS uy tín, chất lượng cao, hãy đăng ký ngay và nhận ưu đãi về học phí!
6. Nội dung chính của các vật dụng gia đình
7. Trò chơi theo chủ đề, giải trí
8. Chủ đề trái cây
9. Chủ đề vị trí
10. Chủ đề động vật
11.Chủ đề thời tiết
12. Chủ đề nghề nghiệp
13. Chủ đề hành động
Xem thêm các bài viết bên dưới:
14. Chủ đề màu sắc
15. Chủ đề cảm xúc
Trên đây là bài viết Từ vựng tiếng Anh cho trẻ em dễ tiếp thu nhất , hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có những giờ phút dạy tiếng Anh cho trẻ em thật thú vị và hiệu quả. trái cây.