THUẬT NGỮ PCCC TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

Thiết bị báo cháy tiếng anh là gì

Thiết bị báo cháy tiếng anh là gì

thuẬt ngỮ pccc tiẾng anh chuyÊn ngÀnh

tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng anh trong chuyên ngành phòng cháy chữa cháy

tiếng anh là một ngôn ngữ giao tiếp quốc tế, có độ phủ sóng vô cùng rộng, các từ vựng thuật ngữ cũng vậy.

chuyên ngành phòng cháy chữa cháy chưa bao giờ là hết ”hot”, khá nhiều người cần vẫn chưa tìm được từ mình cần chính xác.

phòng cháy chữa cháy tiếng anh là gì?

pccc tiếng anh là: fire protection

bình chữa cháy tiếng anh là gì?

bình chữa cháy tiếng anh là: fire extinguisher

phòng cháy chữa cháy tiếng anh – hệ thống

1. conventional fire alarm – hệ thống báo cháy thông thường (có tài liệu dịch là: hệ thống báo cháy quy ước)

2. control panel rpp-abw 20 – bảng điều khiển

nơi hiển thị những thông tin liên quan đến trạng thái hoạt động của hệ thống.

3. co2 system – hệ thống co2

It is especially valuable where other extinguishing media could damage material or equipment.

hệ thống dùng khí co2 để dập cháy, ứng dụng tại những nơi mà nếu dùng những chất chữa cháy khác có thể làm hư, ị ị h

4. addressable fire alarm – hệ thống báo cháy địa chỉ

hệ thống báo cháy tự động có chức năng thông báo địa chỉ của từng đầu báo cháy

5. fire alarm system – hệ thống báo cháy

6. Foam System – Hệ Thống Foam Hệ Thống chữa cháy bằng bọt (foam – bã và lửa, nhờ đó ngọn lửa bị dập tắt.

7. water spray system – hệ thống chữa cháy dùng nước vách tường

certain elevated hazards cannot be controlled or extinguished with ordinary sprinkler systems, but with water spray systems (also let’s say deluge systems).

những hiện trường ược xếp loại nguy hiểm vền hỏn cao, không thể chữa cháy bằng hệng hệng sprinkler thông thường, mà pHải dùng hệng choy bằng nước vách vách vách vách vách vách vách vách

8. automatic fire alarm – hệ thống báo cháy tự động

9. drencher system – hệ thống drencher

với đầu phun hở, khi có cháy toàn bộ diện tích phía dưới các đầu phun được phun chất chữa cháy

10. sprinkler system – hệ thống đầu phun (sprinkler hệ thống)

Automatic sprinkler systems are widely considered to be the most effective method of controlling a fire.

<p

11. fire pump – máy bơm chữa cháy

máy bơm chữa cháy được sử dụng cho hệ thống chữa cháy cũng như công tác pccc tại các công trình, các đơn vị pccc dân sự, pccc r>

từ vựng chuyên ngành phòng cháy chữa cháy tiếng anh

– bột bc: powder bc

– khí dập cháy ngoài khí honlon và khí co2: extinguishing gas other than halon or co2

– máy dò định tuyến: linear seeker

– thiết bị báo cháy: fire – warning device

– thông gió tự nhiên: natural ventilation

– thiết bị báo động boycott đầu: alarm – boot device

(dạng điểm, điều khiển bằng tay feed tự động) type of point, manual or programmed

– thiết bị kiểm tra và chỉ dẫn: control and demonstration team

– bình dập cháy xách tay: portable flame arrestor

– xe đẩy chữa cháy: flame arrester with wheels

– hệ thống dập cháy cố định: fixed flame suffocation structure

– thiết bị dập cháy hỗn hợp: various firefighting equipment

READ  Thập Lý Đào Hoa Nghĩa Là Gì

– khởi động bằng tay: manual incitement

– loa: speaker

– chuông: bell

– tín hiệu ánh sáng: illuminated flag

– tác nhân ôxy hoá: oxidizing agent

– vật liệu cháy: combustible materials

– vật liệu nổ: explosive materials

– họng vào: entrance

– họng ra: output

– nhiệt: heat

– ngọn lửa: flame

– khói: smoke

– khí nổ: explosive gas

– máy điều áp (kiểm soát khói): pressurization (smoke control)

– bọt feed hỗn hợp bọt: foam or foam arrangement

– vùng nguy hiểm đặc biệt: territory or room of special risk

– nước có chất phụ gia: water with added substance

các nhom từ vựng pccc khác

– branches: nhóm cứu hỏa

– breech split: chỗ nối hình chữ t

– branch: Ống tia nước chữa cháy

– surface hydrant (fire plug): trụ lấy nước cứu hỏa

– hose coupling: khớp nối ống

– hose reel (hose truck, hose wagon, hose truck, hose cart): guồng cuộn xếp ống mềm để dẫn nước

– supply hose: Ống mềm cấp nước

– soft suction hose: Ống hút mềm

– sections of hose in flakes: Ống mềm đã được cuộn lại

– hydrant key: khóa vặn của van lấy nước chữa cháy

– hydrant: van lấy nước chữa cháy

– standpipe (elevator, standpipe): Ống đặt đứng lấy nước

– waiting platoon: Đội căng tấm vải để cứu người

– jump blade: tấm vải để căng đỡ người nhảy xuống khi có cháy

– resuscitator (recovery equipment), mechanical oxygen assembly: thiết bị hồi sức, bình thở ô xy

– unconscious man: người bị ngất

– stretcher: băng ca

– bracelet (bracelet, armband): băng tay

– extendable stool: thang duỗi dài

– ladder component: cơ cấu của thang

– hook step stool (pompier step stool): thang có móc treo

– self-expanding ladder stool: thang dài có thể kéo dài tự động

– motorized rotating stool (flying stool): thang có bàn xoay, dùng để chữa cháy

– adder manager: người điều khiển thang

– steel stool: thang thép

– fire engine: xe cứu hỏa, xe chữa cháy

– ambulance attendant (ambulance): nhân viên cứu thương

– fire station: trạm cứu hỏa

– commanding officer: Đội trưởng trạm cứu hỏa

– fireman/fireman: nhân viên cứu hỏa

– helmet (fire hat, fire hat): mũ của nhân viên cứu hỏa

– breathing mechanical assembly: máy thở

– hand light: Đèn xách tay

– walkie-talkie game: bộ thu phát vô tuyến cầm tay

– face covering: mặt nạ

– small (axe, pompier axe): rìu nhỏ của nhân viên cứu hỏa

-jack: cột chống

– ceiling trap (preventor): sào móc, câu liêm

– waist line: dây cứu nạn

– hook belt: thắt lưng gài móc

– protective clothing (asbestos suit) or metallic texture: quần áo bảo vệ (chống lửa) bằng amiang hoặc bằng sợi tráng kim loại

– support roll: trục đỡ

– lifting crane: cần trục nâng

– load trap (draw trap, drag trap): móc của cần trục

– delicate water: xe cấp nước

– hose layer: xe ô tô cứu hỏa chở ống mềm dẫn nước và dụng cụ

– damaged truck (crane truck, wrecker): xe tải lắp cần trục

– monitor (water gun): Ống phun tia nước công suất lớn

– trigger valve: van kiểu cò súng

– portable flame arrester: bình dập lửa, bình chữa cháy

– foaming branch (foam firearm): Ống phun bọt không khí và nước

– large and versatile flame arrester (flame arrestor with wheels): bình dập lửa lớn di động

READ  Ngày 17 tháng 5 là ngày gì? IDAHOT là gì?

– winch: tời

– fire ship: tàu cứu hỏa

– cable drum: tang trống cuộn cáp

– face covering channel: bộ lọc của mặt nạ

– delta air: lỗ dẫn không khí vào

– activated carbon: what a hoạt tính

– dust channel: bộ lọc bụi

– siphon engine: bơm có động cơ

– centrifugal siphon: bơm ly tâm

– portable siphon: bơm xách tay

– conventional fire alarm: hệ thống báo cháy thông thường

– control panel rpp_ abw 20: bảng điều khiển rpp_ abw 20

– addressable fire alarm: hệ thống báo cháy địa chỉ/địa điểm

– fire alarm system: hệ thống báo cháy

– water spray system: hệ thống chữa cháy dùng nước dạng phun sương

– foam system: hệ thống bọt

– automatic fire alarm: hệ thống báo cháy tự động

– sprinkler system: sprinkler hệ thống chữa cháy tự động (sprinkler dạng đầu phun)

– irrigation system: hệ thống chữa cháy dạng màn xối nước (dùng làm màn nước/tường nước ngăn cháy lan)

– co2 system: hệ thống co2

– fire pump: máy bơm chữa cháy

– fire station: trạm cứu hỏa

– hydrant: họng cứu hỏa

– siphon engine : bơm có động cơ

– centrifugal siphon: bơm ly tâm

– rotating stool with motor: thang có bàn xoay

– aerial stool: thang định hướng

– self-expanding ladder stool: thang dài có thể kéo dài tự động

– ladder component: cơ cấu của thang

-jack: cột chống

– ladder manager: người điều khiển thang

– extendable stool : thang duỗi dài

– roof box: sào móc

– stool with hook steps: thang có móc treo

– pompier stool: thang có móc treo

– waiting platoon: Đội căng tấm vải để cứu người

– jump blade: tấm vải để căng đỡ người nhảy xuống khi có cháy

– ambulance vehicle: xe cứu thương

– ambulance: xe cứu thương

– reviver: thiết bị hồi sức

– resuscitation team: thiết bị hồi sức

– mechanical oxygen assembly: bình thở ô xy

– bracelet: băng tay

– bracelet: băng tay

– brassard: băng tay

– unconscious man/woman: người bị ngất

– hydrant: van lấy nước chữa cháy

– standpipe: Ống đặt đứng lấy nước

– elevator, standpipe: Ống đặt đứng lấy nước

– hydrant key: khóa vặn của van lấy nước chữa cháy

– hose reel (hose truck, hose wagon, hose truck, hose cart): guồng cuộn xếp ống mềm để dẫn nước

– soft suction hose: Ống hút mềm

– supply hose: Ống mềm cấp nước

– split by breaking: chỗ nối hình chữ t

– branch: Ống tia nước chữa cháy

– branches: nhóm cứu hỏa

– surface hydrant (fire plug): trụ lấy nước cứu hỏa

– commanding officer: Đội trưởng trạm cứu hỏa

– firefighter: nhân viên cứu hỏa

– firefighter: nhân viên cứu hỏa

– helmet (firefighter headgear, fire cap): mũ của nhân viên cứu hỏa

– breathing mechanical assembly: máy thở

– face covering: mặt nạ

– walkie-talkie game: bộ thu phát vô tuyến cầm tay/bộ đàm

– hand light: Đèn xách tay

– small (ax, pom-wharf): rìu nhỏ của nhân viên cứu hỏa

– hook belt: thắt lưng gài móc

– belt line: dây cứu nạn

– protective suit of (asbestos suit) or metallic texture: quần áo bảo vệ (chống lửa) bằng amiang hoặc bằng sợi tráng kim loại

– damaged truck (crane truck, wrecker): xe tải lắp cần trục

– lifting crane: cần trục nâng

READ  Buổi Concert đầu tiên của BTS được tổ chức ở đâu? tên gì?

– load trap (draw trap, drag trap) : móc của cần trục

– support roll: trục đỡ

– delicate water: xe cấp nước

– portable siphon : bơm xách tay

– hose layer: xe ô tô cứu hỏa chở ống mềm dẫn nước và dụng cụ

– flaked hose lengths: Ống mềm đã được cuộn lại

– cable drum: tang trống cuộn cáp

– winch: tời

– face veil channel: bộ lọc của mặt nạ

– dust channel: bộ lọc bụi

– air channel: lỗ dẫn không khí vào

– trigger valve: van kiểu cò súng

– large and versatile douser: bình dập lửa lớn di động

– wheeled flasher: bình dập lửa lớn di động

– foaming branch: Ống phun bọt không khí và nước

– foam weapon: Ống phun bọt

– ship of fire: tàu cứu hỏa

– portable flame arrestor: bình dập cháy xách tay

– wheeled flame arrester: xe đẩy chữa cháy

– fixed flameout frame: hệ thống dập cháy cố định

– miscellaneous firefighting hardware: thiết bị dập cháy hỗn hợp

– control and demonstration hardware: thiết bị kiểm tra và chỉ dẫn

– alarm – start device: thiết bị báo động boycott đầu

– type of point, manual or programmed: dạng điểm, điều khiển bằng tay fiber tự động

– linear identifier: máy dò định tuyến

– fire – warning device: thiết bị báo cháy

– natural ventilation: thông gió tự nhiên

– pressurization (smoke control): máy điều áp (kiểm soát khói)

– special risk region or room: vùng nguy hiểm đặc biệt

– foam or foam arrangement: bọt fiber hỗn hợp bọt

– water with added substance: nước có chất phụ gia

– extinguishing powder other than bc or abc: bột dập cháy ngoài bột bc và abc

trên đây là danh sách tổng hợp thuật chuyên ngành phòng cháy chữa cháy bằng tiếng anh.

câu hỏi thường gặp pccc tiếng anh

trên internet xuất hiện nhiều câu hỏi liên quan đến pccc tiếng anh, trung tâm xin phép liệt kê và trả lời như sau:

diễn tập pccc tiếng anh là gì – fire drills

Đại học phòng cháy chữa cháy tiếng anh là gì – university of fire fighting and prevention

nội quy chữa cháy tiếng anh là gì – regulation of fire and fighting

tiêu lệnh chữa cháy tiếng anh là gì – fire fighting rules

thẩm duyệt pccc tiếng anh là gì – fire protection approval

sở cảnh sát phòng cháy chữa cháy tên tiếng anh – police fire protection

phòng cảnh sát pccc và cnch tiếng anh – police and rescue department fire protection

quả cầu chữa cháy tiếng anh là gì – fire protection ball

nghiệm thu pccc tiếng anh là gì – fire protection acceptance

sơ đồ thoát hiểm tiếng anh là gì – escape plan

vòi rồng chữa cháy tiếng anh là gì – fire hose

nạp bình chữa cháy tiếng anh là gì – loading the fire extinguisher

bình chữa cháy dạng bột tiếng anh là gì – flour fire extinguisher

nguy cơ cháy nổ tiếng anh là gì – risk of explosion by fire

chuyên ngành phòng cháy chữa cháy – specialized in fire protection

cầu thang bộ thoát hiểm tiếng anh – emergency ladder

Đèn thoát hiểm tiếng anh là gì – exit lights

Đầu báo khói tiếng anh là gì – smoke notification head

còi báo cháy tiếng anh là gì – fire alarm whistle

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *