&quotThời Hạn Hợp Đồng&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Thời hạn hợp đồng tiếng anh là gì

Thời hạn hợp đồng tiếng anh là gì

bạn băn khoăn không biết thời hạn hợp đồng tiếng anh là gì? từ này được dùng như thế nào trong tiếng anh? bài viết dưới đây chắc chắn sẽ không làm thất vọng vì sẽ giải đáp mọi thắc mắc của bạn, đồng thời cung cấp thêm những ví dụ dễ hiểu, những từ vựng liên quan giúp bạn dễ dàng hệ thống kiến ​​​​thức khi học tiếng anh.

1. thời hạn hợp Đồng trong tiếng anh là gì?

thời hạn hợp ồng là khoảng thời gian ược xác ịnh rõ ể ể các bên ký kết hợp ồng thực hiện ồng thời quyền và nghĩa vụ đ đa Thurong hợp. khoảng thời gian của thời hạn hợp ồng thường ược tíh từ thời điểm hợp ồng phát sinh hi hi hiệu lực choc tới thời điểm xuất hiện các căn cứ dẫn ến

với định nghĩa này, thời hạn hợp đồng trong tiếng anh là “term of contract”

thời hạn hợp đồng tiếng anh là gì

thời hạn hợp đồng là “term of contract”

2. thông tin chi tiết từ vựng

term of contract được phát âm:

tiếng anh – anh: /ˈkɒn.trækt tɜːm/

tiếng anh – mỹ: / ˈkɑːn.trækt tɜːm/

loại từ: danh từ

term of contract trong tiếng anh được định nghĩa là:

contractual term is a period of time determined between the parties regarding the rights and obligations of agreement and execution in a contract.

generally, the contract term is the period of time from the time the contract enters into force to the time the contracting parties to the contract are completed.

READ  Luật An ninh mạng là gì? Tìm hiểu nội dung Luật An ninh mạng

nghĩa là: thời hạn hợp đồng là khoảng thời gian được xác định giữa các bên về quyền và nghĩa vụ thỏa thuảng hēn, giao kảng.

thông thường, thời hạn hợp ồng là khoảng thời gian ược tính từ khi hợp ồng có hiệu lực cho ến khi các biao kết trong hợp ồồng, hồng hop.

thời hạn hợp đồng tiếng anh là gì

term of contract là từ thông dụng trong lĩnh vực kinh tế, thương mại

term of contract được sử dụng như một danh từ bình thường, thường được sử dụng nhiều trong lĩnh vực kinh tế, thương mại, logistics

3. ví dụ anh việt về cụm từ thời hạn hợp đồng trong tiếng anh

Để hiểu rõ hơn về cách dùng danh từ term of contract trong tiếng anh, hãy xem những ví dụ dưới đây:

  • Mr. to rent a house from mrs. b, the two parties agree and sign a 1-year lease term (from January 1, 2020 to January 1, 2021). therefore, the term of the contract is valid for 1 year, on January 2, 2021 the contract will expire.
  • anh a thuê nhà của chị b, hai bên thỏa thuận và ký hợp đồng thuê nhà là 1 năm (từ ngày 01/01/2020 đến ngày 01/01/2021). như vậy thời hạn của hợp đồng là 1 năm, đến ngày 01/02/2021 sẽ hết hạn hợp đồng.
  • the term of the contract is the effective term of the contract
  • thời hạn hợp đồng cũng chính là khoảng thời gian mà hợp đồng đã ký có hiệu lực
  • the term of the contract is agreed by the parties and determined before extending the contract
  • thời hạn hợp đồng do các bên thỏa thuận, xác định trước khi ký kết hợp đồng.
  • I broke the contract before the end of the contract
  • tôi đã phá vỡ hợp đồng trước thời hạn hợp đồng
  • philips unilaterally terminated the contract before the contract term
  • philips đã đơn phương chấm dứt hợp đồng trước thời hạn hợp đồng
  • lucy was fined $500 for voluntarily terminating the contract before the end of the contract
  • lucy bị phạt 500$ vì tự ý chấm dứt hợp đồng trước thời hạn hợp đồng
  • thời hạn hợp đồng tiếng anh là gì

    một số ví dụ về việc sử dụng từ term of contract trong thực tế

    • we will not extend the contract after the expiration of the contract term
    • chúng tôi sẽ không gia hạn hợp đồng sau khi hết thời hạn hợp đồng
    • The termination of the contract requires the consent of both parties
    • thời hạn hợp đồng cần có sự đồng thuận của cả hai bên
    • hai long company sued tri viet company for breaking the contract before the contract term
    • công ty hai long đã kiện công ty tri viet vì phá vỡ hợp đồng trước thời hạn hợp đồng
    • breaking a contract before the contract term will damage your reputation
    • phá vỡ hợp đồng trước khi hết hạn sẽ làm tổn hại uy tín của bạn
    • We are proud that no partner has canceled the contract after the expiration of the contract term during the last 3 years
    • chúng tôi tự hào không có đối tác nào hủy hợp đồng sau khi hết thời hạn hợp đồng trong 3 năm qua.
    • 4. một số từ lien quan

      liên quan đến cụm từ term of contract và những vấn đề liên quan đến hợp đồng, chúng ta có các từ sau:

      từ, cụm từ

      Ý nghĩa

      contract extension

      gia hạn hợp đồng

      permanent contract

      hợp đồng không thời hạn

      rescission of the contract before signing.

      chấm dứt hợp đồng trước thời hạn

      there is a term

      hợp đồng có thời hạn

      annex to the contract

      phụ lục hợp đồng

      terms and work in the contract

      các điều khoản và công việc trong hợp đồng

      employment contract

      hợp đồng lao động

      unilateral termination of the employment contract

      đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động

      limited-term employment contract

      hợp đồng lao động có thời hạn

      employment contract for an indefinite period of time

      hợp đồng lao động không xác định thời gian

      collective bargaining agreement

      thoả ước lao động tập thể

      employer

      người sử dụng lao động

      employee

      người lao động

      hoạt động giao thương ngày càng phát triển, việc sử dụng và ký kết các hợp đồng bằng tiếng anh cũng trở nên phổ biến hơn. Chung tôi mong rằng qua bài viết này bạn đã hiểu thời hạn hợp ồng trong tiếng anh là gì và một số từ khonc liên quan thường sửng dụng hợp ồng kết ể ộ ứ ứ ứ ứ ứ ứ

READ  Giải thích nguồn gốc chữ "nha môn" được dùng để chỉ nơi làm việc của quan lại ngày xưa

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *