Tiếp sức mùa thi trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Tiếp sức mùa thi tiếng anh là gì

Tiếp sức mùa thi tiếng anh là gì

tiếp sức mùa thi tiếng anh là gì?

Support Exam Season

nghĩa tiếng việt: tiếp sức mùa thi

nghĩa tiếng anh: exam season support

“Tiếp sức mùa thi” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

(nghĩa của tiếp sức mùa thi trong tiếng anh)

từ đồng nghĩa

support campaign for exams

video:

bây giờ, chúng ta hãy tiếp tiếp sức mùa thi.

Now, let’s continue to support the exam season.

Đó không phải những tiếp sức mùa thi mà tôi hứng thú Đó là năm lần cố gắng…

No, I’m not interested in supporting the exam season. are the five attempts.

sau đó là những năm làm việc trong bệnh viện, nghiên cứu, huấn luyện chuyên môn và những lần tiếp sức mùa thi.

Then came years of hospital work, research, specialized training, and support for exam seasons.

và ai cũng ăn và vui vẻ trong các cuộc tiếp sức mùa thi.

and everyone ate in exam seasons supporting.

tham gia tiếp sức mùa thi cấp phép của quốc gia họ.

to support their countries’ licensing exam seasons.

nhưng khi tôi tham gia vào tiếp sức mùa thi, thì chúng tôi hoàn toàn cảm thấy thoải mái để lập cam kết đó.

but as I join in supporting exam seasons, we can feel comfortable making that commitment.

vào cuối năm, gần đến tiếp sức mùa thi, tôi cảm thấy như mình đã làm hết khả năng của mình.

At the end of the year, when the exam support campaign, I felt like I had done my best.

READ  Nhân viên phòng kế hoạch tiếng Anh là gì

Đang chuẩn bị cho tiếp sức mùa thi.

work hard to support exam seasons.

không hiểu anh ta tham gia tiếp sức mùa thi như thế nào?

Can’t figure out how you joined the test support campaign?

mai trâm, sinh viên đại học, đang chuẩn bị cho kỳ tiếp sức mùa thi cuối cùng.

a college student named mai trâm is preparing to support her final exam seasons.

biết rồi, nhưng đây là tiếp sức mùa thi.

I don’t doubt it, but it’s the exam seasons that are supportive.

những bạn trẻ có ủ sự khôn ngoan hãy cố phát huy các ức tính sẽ mang lại lợi ích trong tương lai, không những các kỳ tiếp sức mà ci mùat thi.

wise young men strive to develop qualities that will serve them well, not just to support exam seasons, but for the rest of their lives.

chẳng hạn, chúng ta thấy căng thẳng trước tiếp sức mùa thi, buổi trình diễn hoặc phỏng vấn xin việc.

We naturally feel some stress before a campaign to support a test, a performance or a job interview.

mọi người có thể cảm thấy không chuẩn bị kỹ cho tiếp sức mùa thi vì một số lý do.

People can feel unprepared for supporting exam seasons for a number of reasons.

coi chừng những ý nghĩ tiêu cực mà bạn có thể tự gây ra cho mình khi tiếp sức mùa thi.

be wary of any negative messages you may be sending yourself about the test support campaign.

các cậu sẽ có thể sẽ tìm được việc trước tiếp sức mùa thi cuối cùng.

READ  Kiểu dáng công nghiệp tiếng Anh là gì?

that means before the exam seasons back up to the end, you’ll have jobs on your hands!

tôi biết một Sinh viên ại học rất bận rộn với những niềm vui của cup sống sinh viên ến nỗi sự chuẩn bị cho một kỳ tiếp sức mùa thi bị hoãn.

I know of a college student who was so busy with the joys of student life that he put off preparing for a campaign to support exams.

cuộc tiếp sức mùa thi thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ.

the military physical exam lasting several hours.

cuộc tiếp sức mùa thi cuối cùng của tôi phải được thành công.

my support for final exam seasons had to be a success.

trong hành trình tới giải the international, nó thực ra cùng thời điểm với kì tiếp sức mùa thi của tôi.

during this international trip, it’s actually the same period as my exam support campaign periods.

năm lần tiếp sức mùa thi dưới năm nơi khác nhau…

five seasons of supporting exams in five different cities.

cậu có đi tiếp sức mùa thi không?

did you take the seasons of support exams?

chúc các bạn học tốt!

kim ngân

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *