Tốc Độ Tăng Trưởng trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tốc độ tăng trưởng kinh tế tiếng anh là gì

Tốc độ tăng trưởng kinh tế tiếng anh là gì

Đến với bài viết hôm nay chúng mình sẽ đem lại cho bạn đọc một chủ đề mới có lẽ bạn chưa biết. Bài viết này sẽ giải đáp về những thắc mắc liên quan ến cụm từc ộ tăng trưởng trong tiếng anh là gì thông qua những ví dụ cơ bản và ịnh nghĩa của củ và xuyên suốt bài viết cũng có thêm nhiều kiến ​​thức mới liên quan ến tiếng anh ược nêu ra nhằm mục đích cung cấp thêm lượng từ cơ bảnn ọn ọc. vậy nên hãy cùng studytienganh bắt tay vào nghiên cứu chủ đề này thôi nhé!!

1. tốc Độ tăng trưởng trong tiếng anh là gì?

tốc độ tăng trưởng tiếng anh là gì

tốc Độ tăng trưởng tiếng anh là gì?

growth rates: refer to the percentage change of a specific variable within a specific period of time. To investors, growth rates typically represent the compound annual growth rate of a company’s revenues, earnings, dividends, or even macro concepts such as gross domestic product and retail sales, or a measure of how quickly with which something increases in size during a certain period.

ịnh nghĩa:

loại từ: danh từ.

cách phát âm: / ɡrəʊθ reɪt /.

2. một số ví dụ liên quan đến tốc Độ tăng trưởng trong tiếng anh:

Trong đy là những ví dụ ể ể pHần nào cr tể giải đáp ược những thắc mắc liên quan ến tốc ộộ tăng trong tiếng anh là gì thông qua những ví dục đt. cùng tìm hiểu thôi nào!!

READ  Nguyên tắc và nội dung quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

tốc độ tăng trưởng tiếng anh là gì

một số ví dụ liên quan đến tốc Độ tăng trưởng trong tiếng anh.

  • What you can also do is see what your growth rate is.

  • bọn họ có thể xem xét tốc độ tăng trưởng của bọn họ là bao nhiêu.

  • Glasgow’s annual economic growth rate of 4.5% is now second only to London’s.

  • They’ve learned that if they get a growth rate of, say, three percent, four percent, six percent, they can grow their business.

  • bọn họ được học rằng nếu ta có tốc độ tăng trưởng khoảng 3%. 4%, 6%, bọn học có thể phát triển công ty của họ.

  • Why do we care so much about growth rates?

  • tại sao chúng ta lại phải quan tâm nhiều như vậy đến tốc độ tăng trưởng?

  • However, we have a slow growth rate, so production potential is limited.

  • This is the fourth fastest growth rate in the country after the two southern manufacturing hubs, binh dinh province and hung yen province.

  • Bighead carp have a very rapid growth rate, making them a lucrative aquaculture fish.

  • cá chép mè hoa là một loài vật có tốc độ tăng trưởng nhanh, làm cho nó là loài cá nuôi sinh lợi.

  • Furthermore, as countries develop, there is a tendency for growth rates to increase rapidly.

  • Between 1960 and 1978, Spain had the next fastest rate of economic growth after Japan.

  • since 2020, industrial production has doubled, at an average annual growth rate of 9-10%.

  • từ năm 2020, sản lượng sản xuất công nghiệp tăng gấp hai lần, với tốc ộ tăng trưởng trung bình àn ư8%.

  • This contributed to an astonishing average growth rate of 9 percent between 1999 and 2020.

  • thành quả đem lại là việt nam đã đạt tốc độ tăng trưởng trung bình ấn tượng 9% trong các năm từ 1999 đế.n> 2020

  • 3. một số từ vựng liên quan đến tốc Độ tăng trưởng trong tiếng anh:

    studytienganh cũng có tìm hiểu và tổng hợp thêm về một số từ vựng liên quan đến chủ đề tốc Độ tăng trưởng hôm nay. Đây là một số từ mới vô cùng hay ho và hãy cùng nhau tìm hiểu thêm nữa nhé!!!

    tốc độ tăng trưởng tiếng anh là gì

    một số từ vựng liên quan đến tốc Độ tăng trưởng trong tiếng anh.

    • skill: năng lực.
    • ability to pay: khả năng chi trả.
    • activity balance: dư ngạch.
    • advance: tiền ứng trước.
    • absolute prices: giá trị tuyệt đối.
    • house of acceptance: ngân hàng nhận trả.
    • agency store: hiệp đoàn.
    • help: sự viện trợ
    • bankrupt: phá sản.
    • business cycle: chu kỳ kinh doanh.
    • business risk: rủi ro kinh doanh.
    • closed economy: nền kinh tế đóng cửa.
    • annual capital requirement: chi phí vốn đã được sử dụng hàng năm.
    • appreciation: sự gia tăng giá trị.
    • average cost: chi phí bình quân.
    • average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân.
    • average productivity: năng suất bình quân của một thứ gì đó.
    • expected inflation: công ty con.
    • agent: đại diện hoặc đại lý.
    • advertising: quảng cáo.
    • Cás ơn Các Bạn đã Thoo DõI Bài Viết Trên, Chung Mình đã Tìm Hiểu Và Thêm ượC NHữNG Kiến Thức Liên quan ến tốc ộ ộng trưởng tiếng anh l ức. bạn đọc. xuyên suốt bài viết cũng có thêm những kiến ​​thức chung rất cơ bản. vậy nên mong rằng bạn sẽ đọc kĩ bài viết để có thể nắm chắc được hơn về mặt kiến ​​thức mới. nếu cảm thấy đây là một bài viết hay và hữu ích hãy chia sẻ đến với bạn bè nhé.tạm biệt và hẹn gặp ở chủ để tiếp theo!!

READ  ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN ỨNG VIÊN

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *