Trợ Lý Giám Đốc trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trợ lý giám đốc tiếng anh là gì

Trợ lý giám đốc tiếng anh là gì

giám đốc, phó giám đốc, nhân viên văn phòng,… đều là những cụm từ quen thuộc chúng ta thường hay gặp tại nơi làm việokh đ? một vị trí công việc rất đặc biệt thường được nhiều bạn trẻ hướng tới đó là trợ lý giám đốc. vậy các bạn đã biết trợ lý giám đốc trong tiếng anh là gì chưa? hôm no, hãy cùng studytienganh.vn tìm hiểu về từ vựng trợ lý giám đốc trong tiếng anh và cách sử dụng cụm từ này nhé!

trợ lý giám đốc tiếng anh là gì

(hình ảnh minh họa trợ lý giám đốc trong tiếng anh)

1. thông tin từ vựng:

– từ vựng: trợ lý giám đốc – assistant director/ assistant director

– cách phát âm: both uk & us: /əˈsɪs.tənt ˈmæn.ɪ.dʒər/

– NGHĩA THông Thường: TRợ Lý GIAMA ốC TRONG TIếNG ANH ượC GọI Là “Assistant Director”/”Assistant Manager” HOặC ơN GIảN HơN BạN COR THể DMNG Từ “ASSISTANT” chức vụ trợ lý giám đốc. họ là người làm việc trực tiếp với giám đốc và ban lãnh đạo của công ty. có thể nói họ chính là “cánh tay” đắc lực của giám đốc, giúp vị sếp lớn này sắp xếp và giải quyết nhiều loại công vic.

video:

  • I worked as an assistant manager at the hotel.

  • người hướng dẫn của tôi sau đó nói với cô ấy đang làm trợ lý quản lý tại khách sạn.

  • they are recruiting for the position of assistant manager, who will support the manager.

  • họ đang tuyển dụng nhân sự cho vai trò trợ lý quản lý, người sẽ hỗ trợ người quản lý.

  • ask about the restaurant’s smoking ban with the manager or assistant manager.

  • hỏi về lệnh cấm hút thuốc của nhà hàng với người quản lý hoặc trợ lý quản lý.

    2. cấu trúc từ vựng:

    trợ lý giám đốc trong tiếng anh có nghĩa là assistant manager, được cấu tạo từ 2 danh từ riêng biệt là assistant và manager. TRONG KHI ASSISTANT CO NGHĩA Là MộT NGườI GIUP NGườI KHÁC Làm MộT Công VIệC HOặC NGườI GIữ MộT Vị TRI IMAN QUAN TRọNG HơN TRONG MộT TổC THì CO MANAGER NGHĩA Là NG đt đt đt đt đt đt đt đt đt đt đt đt đt đt đt đt đt đt đt đt đt đt đt đt đt.

    trợ lý giám đốc tiếng anh là gì

    (hình ảnh minh họa trợ lý giám đốc trong tiếng anh)

    video:

    • joe’s assistant will show jim around the company.
    • trợ lý của joe sẽ dẫn jim đi tham quan quanh công ty.
    • lora served as local brand assistant.
    • lora từng là trợ lý thương hiệu địa phương.
    • she stormed into the office and demanded to speak to the manager.
    • cô xông vào văn phòng và yêu cầu nói chuyện với người quản lý.
    • Organizational ability is an essential ability for any good manager.
    • khả năng tổ chức là một khả năng phải có cho bất kỳ người quản lý giỏi nào.
    • You will obviously be actively interested in product promotion and promotions as a general manager.
    • anh ấy rõ ràng sẽ tích cực quan tâm đến việc quảng bá và quảng bá sản phẩm với tư cách là tổng giám đốc.
    • *những từ thường đi kèm với assistant và manager:

      từ vựng

      nghĩa

      ví dụ

      dental assistant

      trợ lý nha khoa

      after that, he worked as a dental assistant in the air force before being admitted to military pilot school.

      sau đó, ông làm trợ lý nha khoa trong không quân trước khi được nhận vào trường phi công quân sự.

      adjunct wizard

      phó trợ lý ủy viên

      A deputy assistant commissioner made further recommendations on the handling of the case.

      một phó trợ lý ủy viên đã đưa ra các khuyến nghị sau đó về việc quản lý vụ án.

      writing assistant

      trợ lý biên tập

      Last but not least, an understanding and always cheerful editorial assistant is needed.

      cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, một trợ lý biên tập hiểu biết và luôn vui vẻ là cần thiết.

      shop clerk

      trợ lý khách hàng

      Customer service instructions are given to all our store clerks.

      hướng dẫn dịch vụ khách hàng được cung cấp cho tất cả các trợ lý cửa hàng của chúng tôi.

      sales assistant

      nhân viên bán hàng

      Is it possible for me to flag down a salesperson? I would like to ask you a question about this bracelet.

      bạn có thể vẫy tay chào một nhân viên bán hàng không? tôi muốn hỏi anh một câu về cái vòng tay này.

      effective/good/bad manager

      người quản lý giỏi

      Knowing how to delegate is a hallmark of a good manager.

      biết cách ủy thác là một dấu hiệu của một người quản lý giỏi.

      senior manager

      quản lý cấp cao

      A senior manager with extensive management experience oversaw the project.

      một quản lý cấp cao với chuyên môn quản lý sâu rộng giám sát dự án.

      account manager

      quản lý tài khoản

      Account Manager works for agencies, not clients, so you need to make sure the project generates profit for the company of the clients you manage.

      người quản lý tài khoản làm việc cho các ại lý, không phải khách hàng, vì vậy họ cần ảm bảo dự ự -sẽ mang lại nhuận c/ty ty tản hàg há.

      branch manager

      giám đốc chi nhanh

      The CEO of a financial institution places a lot of trust in the company’s branch managers or branch managers, hoping that they will manage their affiliates as if they were running their own businesses.

      giám đốc điều hành của một tổ chức tài chính đặt niềm tin lớn vào các nhà quản lý chi nhánh hoặc giám đốc chi nhánh của công ty, hy vọng họ điều hành các chi nhánh của họ như điều hành doanh nghiệp của riêng ho.

      3. mẫu câu về trợ lý giám đốc trong tiếng anh:

      trợ lý giám đốc tiếng anh là gì

      (hình ảnh minh họa trợ lý giám đốc trong tiếng anh)

      • duy anh’s assistant manager, on the other hand, called this morning to see if he still had the chart.

      • mặt khác, trợ lý huấn luyện viên của duy anh đã gọi điện sáng nay để xem tôi cón bảng xếp hạng không.

      • nicky romero, an assistant manager from las vegas, has now made ten million dollars.

      • nicky romero, một trợ lý huấn luyện viên ở las vegas, hiện đã giành được mười triệu đô la.

      • did a fantastic job as assistant manager.

      • cô ấy đã làm một công việc tuyệt vời với tư cách là trợ lý quản lý.

      • Where has the assistant director disappeared to?

      • trợ lý giám đốc biến mất ở đâu?

      • This is our new assistant manager, guys.

      • Đây là trợ lý giám đốc mới của chúng ta, các bạn.

        • mr. assistant manager, I apologize formally and will resign tomorrow. Mr. thinh can only take one assistant manager and one family member with them.

        • Ông trợ lý giám đốc, tôi chính thức xin lỗi và sẽ từ chức vào ngày mai. anh thịnh chỉ có thể mang theo một trợ lý quản lý và một thành viên trong gia đình.

        • My assistant manager will review the retainer and payment plan with you, and we’ll get back to you as soon as we have something.

        • trợ lý giám ốc của tôi sẽ xem qua kế hoạch giữ lại và thanh toán với bạn, và chúng tôi sẽ liên lạc với bạn ngay khi chúng tôi cềcó b᩺>

          4. từ vựng liên quan:

          từ vựng

          nghĩa

          president

          chủ tịch

          CEO

          giám đốc điều hành, tổng giám đốc

          president

          chủ tịch

          vice president

          phó chủ tịch

          the board of directors

          hội đồng quản trị

          founder

          người sáng lập

          director

          giám đốc

          senior general manager

          giám đốc điều hành cấp cao

          executive

          quản lý điều hành

          supervisor

          người giám sát

          team leader

          trưởng nhóm

          colleague/coworker

          đồng nghiệp

          department (viết tắt dept

          phòng, prohibition, bộ phận

          accounting department

          phòng kế toán

          human resources department

          phòng nhân sự

          vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ trợ lý giám đốc trong tiếng anh. hi vọng studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến ​​thức về tiếng anh. chúc các bạn học tiếng anh thật thành công!

READ  Hở van 2 lá: Nguyên nhân, dấu hiệu và phương pháp điều trị

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *