Tư Vấn Tuyển Sinh trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tư vấn tuyển sinh tiếng anh là gì

Tư vấn tuyển sinh tiếng anh là gì

cứ ến tháng 6, tháng 7 hàng năm là học sinh lớp 12 toàn qu. sách – cuộc thi đầu vào đại học. Ứng trước ngưỡng cửa ại học chào đón, các em học sinh thường bối rối, băn khoăn không biết lựa chọn ngành nghề nào, trưnàn . và ể ịnh hướng và giúp các em học sinh có các lựa chọn đúng ắn thì một số trường ại học đã tổ chức các hoạt ộng tƱy vấn tuhn tuhn sin. Đây là một hoạt động bổ ích và đem lại rất nhiều hiệu quả trong qua trình tuyển sinh. nhưng, các bạn đã từng thắc mắc tư vấn tuyển sinh trong tiếng anh có nghĩa là gì không? vậy ngày hôm nay hãy cùng studytienganh đi tìm hiểu về tư vấn tuyển sinh trong tiếng anh nhé!

tư vấn tuyển sinh là gì

(ảnh minh họa cho tƯ vẤn tuyỂn sinh trong tiếng anh)

1. tư vấn tuyển sinh trong tiếng anh là gì?

tư vấn tuyển sinh trong tiếng anh là admissions advising. trong đó, admissions nghĩa là tuyển sinh, counseling nghĩa là tư vấn.

loại từ: danh động từ.

cách phát âm : /ədˈmɪʃ ənz ˈkaʊn.səl.ɪŋ/.

ví dụ :

  • Admission counseling is a necessary and useful activity for students preparing for college entrance exams.

  • In recent years, my university has recruited many volunteers for admission counseling activity.

  • trong vài năm qua, trường đại học của tôi đã tuyển rất nhiều tình nguyện viên cho hoạt động tư vấn tuyển sinh.

  • the organization of admission counseling activities helps guide students and promote the image of universities.

    2. một số từ vựng liên quan

    tư vấn tuyển sinh là gì

    (ảnh minh họa cho tƯ vẤn tuyỂn sinh trong tiếng anh)

    từ vựng

    Ý nghĩa

    ví dụ

    admission

    (noun)

    tuyển sinh

    • How many students will be admitted to Harvard?

    • có bao nhiêu sinh viên sẽ được nhận vào harvard?

      advice

      (verb)

      tư vấn

      • my job is to advise unemployed people on how to find work.

      • công việc của tôi liên quan đến việc tư vấn cho mọi người thất nghiệp về cách tìm việc.

        admissions counselor

        (noun)

        người tư vấn tuyển sinh

        • An admissions counselor requires a lot of confidence and a lot of knowledge.

        • một người tư vấn tuyển sinh đòi hỏi phải có sự tự tin và vốn kiến ​​​​thức rộng lớn.

          sign up

          (verb)

          ghee danh

          • We want to enroll our children in our local school.

          • chúng tôi muốn ghi danh with cái của chúng tôi vào trường địa phương của chúng tôi.

            registration

            (noun)

            sự ghi danh, sự tuyển sinh

            • recently, universities and colleges may still rely on national high school exam scores to serve as the basis for university and college enrollment.

            • gần đy, các trrường ại học và cao ẳng vẫn có thể dựa trên điểm số của các kỳ thi trung học pHổ thông quốc gia ể làm cơ sở sởc vục vục tuc tuc tuy ểc.

              enrollment counseling

              (noun)

              tư vấn tuyển sinh

              • we need enrollment counseling so we can have more access to students.

              • chúng ta cần hoạt động tư vấn tuyển sinh để có thể tiếp cận nhiều hơn với các em học sinh.

                tư vấn tuyển sinh là gi

                (ảnh minh họa cho tƯ vẤn tuyỂn sinh trong tiếng anh)

                trên đây là toàn bộ kiến ​​​​thức về tƯ vẤn tuyỂn sinh trong tiếng anh mà studytienganh đã tổng hợp được và đem đến cho các bạn. tuy chỉ là những kiến ​​thức nhỏ bé nhưng nó vẫn chứa đựng rất điều thú vị và giúp ích rất nhiều cho các bạn trên con đưn con . chúc các bạn luôn thành công trên with đường học tập và luôn yêu thích bộ môn tiếng anh nhé!

READ  Đau bụng dưới rốn ở nam giới có nguy hiểm không?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *