HỌC HẾT 100 TỪ VỰNG VỀ CÁC VẬT DỤNG TRONG NHÀ

Từ vựng đồ dùng trong nhà tiếng anh

Có dễ dàng học tất cả 100 từ về đồ gia dụng bằng tiếng Anh không? Khám phá thế giới từ vựng này trong các bài viết dưới đây. Sau khi tất cả được cập nhật, các cuộc trò chuyện về ngôi nhà và đồ nội thất sẽ trở nên cực kỳ dễ dàng. Bây giờ chúng ta cùng học từ vựng hấp dẫn này nhé!

1. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về đồ gia dụng

Từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong nhà rất phổ biến. Bạn nên học chúng theo cách phân loại không gian để dễ nhớ hơn.

1.1. Từ vựng tiếng Anh về nội thất phòng khách

Phòng khách là trung tâm của ngôi nhà. Không gian này là nơi khách đến chơi nhà. Đồng thời, phòng khách còn là nơi sum họp lâu dài của gia đình. Sau đây là những từ vựng về nội thất phòng khách thông dụng nhất dành cho mọi người.

  • clock / klɒk /: clock
  • bàn cà phê / ˈkɒfi ˈteɪbl /: bàn rượu
  • Bàn cà phê: Bàn vuông hiếm khi được đặt ở góc phòng
  • Sofa / ˈsəʊfə /: ghế sofa
  • điều khiển từ xa / rɪˈməʊt kənˈtrəʊl /: điều khiển từ xa
  • thảm / rʌɡ /: thảm
  • Fireplace / ˈfaɪəpleɪs /: lò sưởi
  • Khung / freɪm /: khung
  • chụp đèn / ˈlæmpʃeɪd /: chụp đèn
  • Log / lɒɡ /: củi
  • Mantelpiece / ˈmæntl /: bệ lò sưởi
  • ottoman / ‘ɒtəmən /: ghế sofa có đệm
  • Sofa / ˈsəʊfə /: ghế sofa
  • Hệ thống âm thanh: Hệ thống âm thanh
  • Speaker / ˈspiːkə (r) /: diễn giả
  • cầu thang / ˈsteəkeɪs /: giường cầu thang
  • số bước / bước /: cầu thang
  • Hệ thống âm thanh nổi / tiệt trùng sɪstəm /: bộ khuếch đại
  • Wall / wɔːl /: wall
  • Wall unit / wɔːl ˈjuːnɪt /: wall unit
  • null

    1.2. Từ tiếng Anh về nội thất phòng ngủ

    Phòng ngủ là không gian riêng tư của mỗi cá nhân. Phòng ngủ tuy nhỏ nhưng có rất nhiều đồ đạc. Chúng ta hãy nhìn vào phòng ngủ của chúng tôi và xem những gì sẽ xảy ra tiếp theo.

    • Lights / læmp /: Đèn
    • Đệm / ‘kuʃn /: Gối tựa lưng
    • Trang bị trang bị / ˈfɪtɪd / / ʃi: t /: bọc tấm
    • áo gối / ˈpɪləʊkeɪs /: áo gối
    • vỏ chăn / ˈduːveɪ ˈkʌvə /: vỏ chăn
    • mền / ˈblæŋkɪt /: chăn, mền
    • bàn trang điểm / ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbl /: bàn trang điểm
    • bàn cạnh giường / ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbl /: một cái bàn nhỏ cạnh giường
    • Mirror / ˈmɪrə /: gương
    • thảm / ‘kɑ: pit /: thảm
    • Rèm / blaindz /: Rèm che nắng
    • Slippers / ˈslɪpəz /: dép đi trong nhà
    • bed / bɛd /: bed
    • trang tính / bɛd ʃiːt /: trang tính
    • Rèm cửa: Trang tính
    • Máy tính bảng / flæt // ʃi: t /: Máy tính bảng
    • rèm cửa / ‘kə: tn /: rèm cửa
    • nệm / ˈmætrɪs /: nệm
    • gối / ˈpɪləʊ /: cái gối
    • Miếng đệm cách ly: Miếng đệm cửa
    • tủ quần áo / ˈwɔːdrəʊb /: tủ quần áo
    • ga trải giường / ˈbɛdsprɛd /: ga trải giường
    • Đầu giường / ‘hedbɔ: d /: Đầu giường
    • Hình nền / ‘wɔ: l, peipə /: Hình nền
    • hộp trang sức / ’dʤu: əlri / / bɔks /: hộp trang sức
    • Đồng hồ báo thức / ə’lɑ: m / / klɔk /: đồng hồ báo thức
    • Bàn phím / keyboard /: Keycard
    • áo choàng tắm / ˈbɑːθrəʊb /: áo choàng
    • Xem thêm:

      = & gt; 150+ từ vựng tiếng Anh về thể thao siêu phổ biến

      => Tổng hợp 3000 từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề

      1.3. Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng nhà bếp

      Nhà bếp là nơi nấu nướng và quây quần của cả gia đình. Có rất nhiều đồ đạc khác nhau trong không gian này. Các từ vựng cơ bản trong nhà bếp có thể tham khảo như sau:

      • muỗng canh / ˈteɪblspuːn /: muỗng lớn
      • Spoon / spu: n /: Spoon
      • tbsp / suːp spuːn /: thìa
      • thìa gỗ / ˈwʊdn spuːn /: thìa gỗ
      • muỗng cà phê / ˈtiːˌspuːn /: muỗng nhỏ
      • glass / glɑ: s /: glass
      • Bowl / boul /: bát
      • Đũa / ˈʧɒpstɪks /: đũa
      • Pottery / ˈkrɒkəri /: đĩa sứ
      • saucer / ˈsɔːsə /: đĩa
      • Thìa tráng miệng / dɪˈzɜːt spuːn /: thìa tráng miệng
      • Fork / fɔːk /: fork
      • soup ladle / suːp ˈleɪdl /: lip (dùng cho súp)
      • cốc / kʌp /: cốc
      • plate / pleit /: disk
      • broiler / ‘brɔilə /: nồi sắt để nướng thịt
      • găng tay lò sưởi / ˈʌvn glʌvz /: găng tay lò sưởi
      • Chopping board / ˈʧɒpɪŋ bɔːd /: thớt
      • grater / ‘greitə /: cạp đất
      • Dụng cụ mở chai / ‘kɔ: kskru: /: dụng cụ mở chai rượu vang
      • Grill / gril /: nướng
      • cái mở chai / ˈbɒtl ˈəʊpnə /: cái mở chai bia
      • pitted / ‘kɔ: rə /: trái cây đọ sức
      • khay / trei /: khay, khay
      • collander / ‘kʌlində /: giỏ
      • Giấy bạc nhà bếp / ˈkɪʧɪn fɔɪl /: giấy bạc thực phẩm
      • Vải lò nướng / ˈʌvn klɒθ /: vải lò nướng
      • khăn lau / tiː ˈtaʊəl /: khăn lau bát đĩa
      • Thang đo nhà bếp / ˈkɪʧɪn xiênɪlz /: thang đo thực phẩm
      • chảo rán / ˈfraɪɪŋ pæn /: chảo rán
      • pot / pɔt /: cauldron
      • scouring pad / ˈskaʊərɪŋ pæd /: đĩa lót đĩa
      • apron / ‘eiprən /: tạp dề
      • steamer / ’sti: mə /: tủ hấp
      • spatula / ’spæt∫ulə /: máy trộn bột
      • burner / ‘bə: nə /: nhẹ hơn
      • bếp cuộn / ˈkɪʧɪn rəʊl /: giấy làm bếp
      • nước rửa chén / ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd /: nước rửa chén
      • cái chảo / ˈsɔːspən /: cái nồi
      • Pot Holder / pɒt həʊldə /: người giữ nồi
      • sàng / siv /: sàng
      • máy gọt vỏ / ‘pi: lə /: máy gọt rau củ
      • Kìm / tɒŋz /: clip
      • jar / dʒɑ: /: lọ thủy tinh
      • Rolling pin / ˈrəʊlɪŋ ​​pɪn /: chốt lăn
      • null

        1.4. Từ vựng tiếng Anh về thiết bị nhà vệ sinh

        Có rất nhiều đồ dùng trong nhà vệ sinh. Bạn có thể ghi nhớ một số từ cơ bản cho những ngày sau:

        • khăn tắm / bɑːθtaʊəl /: khăn tắm
        • thuốc tẩy / thuốc tẩy trắng / thuốc tẩy
        • chổi / bruːm / chổi
        • Dây phơi quần áo / kləʊðz laɪn / Dây phơi quần áo
        • Chốt quần áo / kləʊðz pɪn / kẹp quần áo
        • comb / kəʊm / chiếc lược
        • giỏ đựng quần áo bẩn /ˈdɜː.ti kləʊðz ˈhæm.pəʳ / giỏ mây đựng quần áo bẩn
        • máy sấy /ˈdraɪ.əʳ/ máy sấy
        • thùng rác /ˈdʌst.pæn/ thùng rác
        • Máy cạo râu điện: Máy cạo râu điện
        • khăn mặt: khăn mặt
        • Fly swatter / flaɪz ‘swɔtə /: vật đánh bay
        • rác /ˈgɑː.bɪdʒ/: rác
        • Trash / træʃ /: thùng rác
        • hanger /ˈhæŋ.əʳ/: móc quần áo
        • iron / aɪən /: sắt
        • bàn ủi /ˈaɪə.nɪŋ bɔːd /: bàn ủi
        • Lighter /ˈlaɪ.təʳ/: nhẹ hơn
        • matchbox / ‘mætʃbʊk /: hộp diêm
        • mirror / ˈmɪrə (r) /: gương
        • mop / mɒp /: lau
        • Mouthwash / ˈmaʊθwɒʃ /: nước súc miệng
        • razor / ‘reizə /: dao cạo
        • Bàn chải chà / skrʌb brʌʃ /: cọ rửa
        • mpoo / ʃæmˈpuː /: dầu gội đầu
        • bồn rửa mặt / sɪŋk /: bồn rửa mặt
        • Soap / səʊp /: xà phòng
        • foam / spʌndʒ /: bọt biển
        • Bình xịt / spreɪ ˈbɒt.ļ /: bình xịt
        • Giấy vệ sinh: Giấy vệ sinh
        • Toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/: bàn chải đánh răng
        • Khăn / ‘tauəl /: khăn tắm
        • túi rác / træʃ bæg /: túi rác
        • Trash / træʃ kæn /: thùng rác
        • máy hút bụi / ˈvæk.juːm ˈkliː.nəʳ /: máy hút bụi
        • khăn /ˈwɒʃ.klɒθ/: khăn tắm
        • Máy giặt / wɑʃɪŋ məˈʃiːn /: máy giặt
        • Xem thêm:

          => 190+ từ vựng về động vật đừng bỏ lỡ!

          = & gt; 230+ từ vựng học đường mà mọi người học tiếng Anh phải biết

          2. Các câu ví dụ giới thiệu chủ đề về nhà

          Để hiểu từ vựng về ngôi nhà trong tiếng Anh, bạn cần tham khảo thêm các mẫu câu để đàm thoại. Chúng tôi có các mẫu câu sau:

          • Trong nhà tôi, có / có …- trong nhà tôi …
          • Nhà tôi có bốn phòng, một phòng ngủ, một phòng khách, một nhà bếp và một phòng tắm. – Nhà tôi có 4 PN, 1 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 bếp, 1 nhà vệ sinh.

            • Nhà / căn hộ của tôi ở / căn hộ / ở + địa danh – nhà / căn hộ của tôi ở / ở / ở + địa danh
            • Nhà tôi ở một tòa nhà rất đẹp ở Cần Thơ (căn hộ của tôi ở một tòa nhà rất đẹp ở Cần Thơ).

              3. Ghi nhớ các từ vựng thông dụng

              Từ vựng về đồ gia dụng rất lớn. Để ghi nhớ chúng, bạn không thể chỉ đơn giản là ghi nhớ chúng. Một chiếc máy như vậy sẽ không tồn tại được lâu và không thể sử dụng hiệu quả. Bạn có thể áp dụng một số phương pháp sau.

              null

              3.1. Học từ vựng về đồ vật với âm nhạc

              Phương pháp này không chỉ giúp bạn luyện nghe và ghi nhớ từ vựng mà còn học cách sử dụng từ vựng trong câu. Các vật dụng trong gia đình bằng tiếng Anh sẽ được đặt trong ngữ cảnh cụ thể và bạn sẽ ghi nhớ chúng một cách dễ dàng. Đặc biệt khi học từ vựng bằng bài hát sẽ có nhiều cơ hội “tiếp xúc” với tiếng Anh và giao tiếp sẽ dễ dàng hơn.

              3.2. Sử dụng hình ảnh để học từ vựng về tàu biển

              Học các mối liên hệ giữa từ và hình ảnh dễ nhớ hơn bằng phương pháp học hình ảnh. Từ vựng đi kèm với hình ảnh khiến từ đó gây ấn tượng rất lâu. Bạn sẽ học từ vựng nhanh chóng trong thời gian ngắn. Tất nhiên, nếu bạn áp dụng cách học bằng hình ảnh, bạn sẽ quên dưới 10 từ, dù bạn có kiểm tra lại sau một tuần.

              Xem thêm:

              = & gt; Tổng hợp 150 từ vựng về du lịch và các câu giao tiếp cơ bản

              = & gt; 150 Từ vựng Tiếng Anh Nghề cho Mọi Nghề nghiệp

              4. Bài văn mẫu tiếng Anh về ngôi nhà

              Khi bạn có nhiều từ vựng về các vật dụng trong nhà. Bây giờ bạn có thể tự tin viết về ngôi nhà của mình. Mời các bạn tham khảo một số bài văn mẫu dưới đây.

              4.1. ID bài đăng 1

              Nhà là nơi tốt nhất trên trái đất. Đây là nơi chúng ta đã sinh ra, lớn lên và làm nên bao kỉ niệm. Nhà tôi ở một ngôi làng nhỏ. Nó không quá lớn, nhưng đủ rộng để cả gia đình cùng sinh hoạt. Đây là ngôi nhà do bố tôi thiết kế và xây dựng. Ngôi nhà màu xanh lá cây và có 2 tầng. Tầng 1 là phòng khách và phòng ăn. Trong phòng khách, bố tôi bày biện những thứ cần thiết như bàn ghế, tivi, kệ, tủ, v.v. Mỗi ngày, mẹ trang trí phòng bằng một kiểu ho khác nhau. Tầng 2 của ngôi nhà là phòng ngủ của tôi và bố mẹ. Họ đối mặt với nhau.

              Phía trước ngôi nhà là khoảng sân rộng, nơi lũ trẻ vui chơi hàng ngày. Ngoài ra còn có vườn rau xanh mát và hồ cá. Trước nhà tôi có một cây mít rất lớn. Cây này do bố tôi trồng cách đây hơn chục năm. Nó có rất nhiều trái cây. Như bạn thấy, ngôi nhà của tôi rất đơn giản và yên tĩnh, phải không? Tôi hoàn toàn yêu ngôi nhà của tôi!

              4.2. Bài học thứ hai

              Nhà tôi là một túp lều không xa biển. Tầng 1 có 3 phòng. Phòng đầu tiên là phòng khách của tôi với ghế sofa màu xanh, ghế bành màu be và bàn cà phê. Có cửa sổ nhìn ra vườn. Nhà tôi có nhà bếp đầy đủ tiện nghi với tủ lạnh và cửa ra vườn. Có phòng tắm với vòi sen và toilet. Ngoài ra còn có một phòng học với bàn làm việc và máy tính của tôi. Cạnh phòng làm việc là ban công nhìn ra biển. Có nhiều cây ăn quả trong vườn. Những bức tường trong nhà tôi màu trắng và tôi thích nó. Nhà của tôi thực sự rất đẹp.

              Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng gia đình rất đa dạng. Bạn cần có nhiều từ vựng gợi ý chính xác. Do đó, 100 từ do langmaster đề xuất chính là thứ bạn cần nhất. Sau khi học tất cả các từ trên, bạn sẽ có đủ hành trang cơ bản để giao tiếp chủ đề.

READ  3 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *