Thuộc lòng 90 từ vựng về kinh tế trong tiếng Anh với 3 mẹo siêu hay

Tu vung tieng anh 9 0

Sinh viên kinh tế thường tiếp xúc với các tài liệu tiếng Anh chuyên nghiệp có tính học thuật cao và khó nhớ. Hãy cùng các thủ lĩnh lô tô khám phá 3 bí quyết ghi nhớ hơn 90 từ kinh tế trong bài viết dưới đây.

1. Các từ kinh tế phổ biến nhất trong tiếng Anh

Với sự hội nhập sâu rộng của nền kinh tế Việt Nam hiện nay, việc nắm chắc vốn từ vựng về kinh tế là rất quan trọng để có thể cập nhật kịp thời tình hình kinh tế trong và ngoài nước, bắt kịp xu thế thế giới. Những sự kiện phổ biến sau đây là rất cần thiết.

  • Income / ‘revənju: /: Thu nhập
  • Sự quan tâm / ‘intrəst /: Sự quan tâm
  • Rút tiền / wið’drɔ: /: Rút tiền
  • offset / ‘ɒfset /: Offset
  • fundr / ‘treʒərə [r] /: thủ quỹ
  • Doanh thu / ‘tɜ: n, əʊvə /: Doanh thu, Doanh thu
  • Lạm phát / in’flei∫n /: Lạm phát
  • thặng dư / ‘sə: pləs /: thặng dư
  • trách nhiệm / laiə’biləti /: nợ nần, trách nhiệm
  • Khấu hao / di, pri: ∫i’ei∫n /: Khấu hao
  • Chính sách Tài chính / fai’næn∫l ‘pɒləsi /: Chính sách Tài chính
  • Ngoại tệ / ’fɒrən‘ kʌrənsi /: Ngoại tệ
  • bùng nổ giá / ‘praisbu: m /: Bùng nổ giá
  • hoard / hoarder / hɔ: d / / ‘hɔ: də [r] /: hoarder / tích trữ
  • Giá vừa phải / ‘mɒdərət prais /: Giá cả phải chăng
  • Hoạt động tiền tệ / ’mʌnitri æk’tiviti /: Hoạt động tiền tệ
  • Người đầu cơ / Người đầu cơ /, Spekjʊ’lei∫n / / ‘Spekjʊleitə [r] /: Người đầu cơ / Người đầu cơ
    • Bán phá giá / dʌmping /: Bán phá giá
    • Đảm bảo / gærən’ti: /: Bảo đảm
    • Bảo hiểm / in’∫ɔ: rəns /: Bảo hiểm
    • cấm vận / im’bɑ: gəʊ /: cấm vận
    • Chủ tài khoản / ə’kaʊnt ‘həʊldə [r] /: Chủ tài khoản
    • Conversion / kən’vɜ: ∫n /: Conversion (tiền, chứng khoán)
    • Chuyển / træn’sfɜ: [r] /: Chuyển
    • agent / ‘eidʒənt /: người đại diện, người đại diện
    • Rào cản thuế quan / ’kʌstəmz bæriə [r] /: Rào cản thuế quan
    • Invoice / ‘invɔis /: Invoice
    • Phương thức thanh toán / məʊd əv ‘peimənt /: Phương thức thanh toán
    • Năm tài chính / fai, næn∫l’jiə [r] /: Năm tài chính
    • Liên doanh / dʒɔint ‘vent∫ə [r] /: Liên doanh
    • Trả góp / in’stə: lmənt /: Tổng số tiền trả góp
    • thế chấp / ‘mɔ: gidʒ /: thế chấp, thế chấp
    • Share / ∫eə [r] /: Share
    • Cổ đông / ‘∫eəhəʊldə [r] /: Cổ đông
    • Vàng chân thành / ‘ɜ: nist’mʌni /: Đặt cọc
    • Thanh toán quá hạn / ‘peimənt in ə’riə /: Thanh toán quá hạn
    • tịch thu /, kɒnfi’skei∫n /: tịch thu
    • ưu đãi thuế /, prefə’ren∫l ‘dju: ti /: ưu đãi thuế
    • Nền kinh tế quốc dân / ‘næ∫nəl i’kɒnəmi /: Nền kinh tế quốc dân
    • Hợp tác kinh tế /, i: kə’nɒmik koʊˌɑːpəˈreɪʃən /: Hợp tác kinh tế
    • Viện trợ Kinh tế Quốc tế /, intə’næ∫nəl, i: kə’nɒmik eid /: Viện trợ Kinh tế Quốc tế
    • cấm vận / im’bɑ: gəʊ /: cấm vận
    • Kinh tế vĩ mô /ˈmæ.kroʊ.ˌɛ.kə.ˈnɑː.mɪks/: Kinh tế vĩ mô
    • Kinh tế học vi mô / ˌmaɪkrəʊiːkəˈnɒmɪks /: Kinh tế học vi mô
    • Nền kinh tế kế hoạch / kế hoạch i’kɒnəmi /: Nền kinh tế kế hoạch
    • Kinh tế thị trường / ‘mɑ: kit i’kɒnəmi /: Kinh tế thị trường
    • Kỹ năng quản lý /, kỹ năng mænə’dʒiəriəl /: Kỹ năng quản lý
    • công ty cổ phần / dʒɔint stɒk ‘kʌmpəni /: công ty cổ phần
    • Công ty mẹ / ‘həʊldiη’kʌmpəni /: Công ty mẹ
    • Chi nhánh / Công ty con: Công ty con
    • đại lý duy nhất / səʊl ‘eidʒənt /: đại lý duy nhất
    • Các mũ cố định / fikst kæpitl /: Các mũ cố định
    • 2. Thuật ngữ tiếng Anh thương mại

      Chỉ 52 từ kinh tế thông dụng ở trên, bạn có thể đọc được tin tức tài chính quốc tế. Tuy nhiên, đối với sinh viên kinh tế, bạn cần nắm rõ những thuật ngữ chuyên môn sau đây để dễ dàng học hơn.

      stt

      Điều khoản

      Ý nghĩa

      1

      Thị trường trong nước / nước ngoài

      Thị trường trong nước / nước ngoài

      2

      Lưu thông và phân phối hàng hóa

      Lưu thông và phân phối hàng hóa

      3

      Tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm

      Tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm

      4

      Tích lũy vốn

      Tích lũy vốn

      5

      Viện trợ tài chính quốc tế

      Viện trợ tài chính quốc tế

      6

      Phong tỏa kinh tế

      Bị bao vây kinh tế

      7

      Các giải pháp lâu dài hiệu quả

      Các giải pháp lâu dài hiệu quả

      8

      Các chỉ số phúc lợi kinh tế

      Các chỉ số phúc lợi kinh tế

      9

      Phân phối thu nhập

      Phân phối thu nhập

      10

      Công ty đa quốc gia

      Công ty đa quốc gia

      11

      Thu nhập quốc dân thực tế

      Thu nhập quốc dân thực tế

      12

      Nền kinh tế quốc dân

      Nền kinh tế quốc dân

      13

      Thu nhập bình quân đầu người

      Thu nhập bình quân đầu người

      14

      Các công ty trong nước

      National Corporation

      15

      Tổng sản phẩm quốc dân (gnp)

      Tổng sản phẩm quốc dân

      16

      Tổng sản phẩm quốc nội (gdp)

      Tổng sản phẩm quốc nội

      17

      Cung và cầu

      Cung và cầu

      18

      Nhu cầu tiềm năng

      Nhu cầu tiềm năng

      19

      Nhu cầu hiệu quả

      Nhu cầu hiệu quả

      20

      Sự cởi mở về kinh tế

      Mở cửa kinh tế

      21

      Tốc độ tăng trưởng kinh tế

      Tăng trưởng kinh tế

      3. Các cụm từ tiếng Anh thông dụng trong kinh tế

      Khi học từ vựng tiếng Anh về kinh tế, không chỉ đề cập đến các thuật ngữ và danh từ, mà còn học chuyên sâu về các cụm động từ thường được sử dụng hơn trong kinh tế. Phần sau cung cấp cho bạn 12 cụm từ phổ biến mà bạn có thể sử dụng khi nói về kinh tế học.

      • gánh chịu: giả định, gánh chịu, gánh chịu (chi phí, tổn thất, trách nhiệm pháp lý …)
      • Chấp nhận rủi ro: Chấp nhận rủi ro
      • Hình phạt bổ sung: Hình phạt bổ sung
      • Chi phí phát sinh: Chi phí phát sinh
      • Chịu trách nhiệm: Chịu trách nhiệm
      • Nợ nần: Nợ nần
      • Tổn thất lớn: Tổn thất lớn
      • Chấp nhận rủi ro: Chấp nhận rủi ro
      • Hình phạt bổ sung: Hình phạt bổ sung
      • Tăng Khoản vay = Nhận Khoản vay: Cho vay Khoản vay
      • Đăng ký Chương trình: Đăng ký Khoản vay
      • Cho ai đó vay: cho ai đó vay
      • 4. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến khủng hoảng kinh tế

        Khủng hoảng kinh tế là một trong những vấn đề nổi cộm của xã hội mà khi học từ vựng kinh tế không thể bỏ qua. Chủ đề này thường xuất hiện trong bài thi IELTS hoặc khi đọc Tin tức Kinh tế Thế giới.

        Hãy cùng các nhà lãnh đạo chơi lô tô điểm lại những từ quan trọng nhất về cuộc khủng hoảng kinh tế:

        • bailout (n): Cứu trợ, Cứu trợ (Kinh tế)
        • Ví dụ: Nhiều ngành cần cứu trợ nếu đại dịch coronavirus tiếp tục. (Nhiều lĩnh vực của nền kinh tế cần được cứu trợ nếu đại dịch COVID-19 vẫn tiếp diễn)

          • Kinh doanh chậm lại (n): Kinh doanh chậm lại
          • Ví dụ: Một số nhà kinh tế đưa ra một số giải pháp cho tình trạng kinh doanh chậm lại . (Một số chuyên gia kinh tế đề xuất các giải pháp để tăng trưởng kinh tế chậm lại)

            • Suy thoái (n): Suy thoái
            • Ví dụ: Thế giới phải đối mặt với suy thoái kinh doanh do covid-19. (Cả thế giới đang đối mặt với suy thoái do covid-19)

              • Sự sụp đổ kinh tế (n): Sự sụp đổ kinh tế
              • Thuốc chữa bách bệnh kinh tế (n): Cứu toàn bộ nền kinh tế
              • Khủng hoảng Tài chính (n): Khủng hoảng Tài chính
              • Thất nghiệp Hàng loạt (n): Thất nghiệp Hàng loạt
              • Tạm ngừng sản xuất (v): Tạm ngừng sản xuất
              • Giảm giá (v): Cổ phiếu lao dốc / xuống dốc
              • Suy thoái kinh tế (v): Suy thoái kinh tế
              • Sự cố Chứng khoán (v): Sự sụp đổ của Thị trường Chứng khoán
              • 5. 3 mẹo để ghi nhớ nhanh hơn 90 từ kinh tế trên

                Do tính chất học thuật của nó, nhiều sinh viên và nhân viên văn phòng gặp khó khăn trong việc ghi nhớ hơn 90 từ kinh tế bằng tiếng Anh. Biết được khó khăn này, Bingo Leader đã tổng hợp 3 mẹo quý giá giúp bạn dễ nhớ dưới đây.

                5.1. Học từ vựng theo chủ đề

                Nguyên nhân đầu tiên khiến chúng ta khó nhớ từ vựng kinh tế là các từ được sắp xếp không theo thứ tự, trật tự và không được phân chia theo những điểm chung cụ thể. Do đó, bạn có thể phân chia cho phù hợp theo bảng chú giải mà chúng tôi đã cung cấp ở trên.

                Ngoài ra, bạn có thể học cách nhóm các chủ đề lại với nhau, chẳng hạn như từ vựng kinh tế tương tự như từ vựng tiếng Anh thương mại .

                5.2. Đọc tin tức thường xuyên

                Đây không chỉ là bí quyết ghi nhớ từ vựng mà còn là cách giúp bạn cải thiện khả năng đọc hiểu một cách bất ngờ. Thông qua việc thường xuyên tiếp xúc với vốn từ vựng khi đọc các tin tức liên quan đến kinh tế, tài chính, kinh doanh trong và ngoài nước, trí nhớ được kích hoạt thường xuyên và thông tin được lưu trữ lâu hơn.

                5.3. Ôn lại từ vựng với ứng dụng

                Nếu bạn cảm thấy mệt mỏi với việc ghi nhớ từ vựng kinh tế, hãy thử học bằng một ứng dụng. Ứng dụng học từ vựng tiếng Anh ngày nay đã thiết kế nhiều trò chơi giúp bạn ôn từ, phân chia từ vựng theo chủ đề và ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn.

                6. Tóm tắt

                Vì vậy, chỉ với 3 mẹo nhưng trên đây rất hữu ích và bạn đã có thể ghi nhớ hơn 90 từ kinh tế . Lãnh đạo Binggo tin chắc rằng càng biết nhiều từ thì càng có nhiều cơ hội việc làm và học tập, giúp chúng ta thăng tiến và hội nhập sâu rộng vào thị trường quốc tế.

READ  Bỏ túi từ vựng toán tiếng Anh cơ bản và thông dụng nhất

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *