161 Từ vựng tiếng Anh bộ phận cơ thể người đầy đủ nhất

Từ vựng tiếng anh bộ phận cơ thể người

Từ vựng tiếng anh bộ phận cơ thể người

Nhiều bạn đã học tiếng Anh trong nhiều năm, nhưng không chắc bạn biết tất cả các từ các bộ phận cơ thể trong tiếng Anh dành cho mọi người. Hãy tham gia cùng 4life English Center (e4life.vn) để có vốn từ vựng đầy đủ và chi tiết về các bộ phận trên cơ thể!

1. Từ vựng tiếng Anh đầy đủ nhất về bộ phận cơ thể người

1.1. Từ ngữ về đầu và mặt

  • face: / ˈfeɪs /: face
  • eye / aɪ / eye
  • má / tʃiːk / má
  • header / hed / header
  • miệng / maʊθ / miệng
  • ear / ɪr / ear
  • chin / tʃɪn / chin
  • mũi / noʊz / mũi
  • râu / bɪrd / râu
  • tóc / cô ấy / tóc
  • lưỡi / tʌŋ / lưỡi
  • lip / lɪp / môi
  • lông mày / ˈaɪbraʊ / lông mày
  • cằm / dʒɔː / đường cằm
  • lông mi / ˈaɪlæʃ / lông mi
  • ria mép / ˈmʌstæʃ / ria mép
  • Nostrils / ˈnɑːstrəl / lỗ mũi
  • mí mắt / ˈaɪlɪd / mí mắt
  • Răng (răng) / tuːθ / (/ tiːθ /) răng
  • trán / fɔːrhed / trán
  • earlobe / ˈɪrloʊb / earlobe
  • Các đền thờ: /ˈsaɪd.bɜːnz/: các đền thờ dài
  • eardrum / ˈɪrdrʌm / eardrum
  • Kẹo cao su / ɡʌm / Kẹo cao su
  • 1.2. Từ vựng về phần thân trên

    • cổ / nek / cổ
    • hand / hænd / hand
    • arm / ɑːrm / biceps
    • rương / tʃest / rương
    • núm vú / ˈnɪpl / núm vú
    • nách / ˈɑːrmpɪt / nách
    • cổ / neɪp / gáy
    • vú / ngực / vú của phụ nữ
    • ngón tay / ˈfɪŋɡər / ngón tay
    • return / bæk / trở lại
    • Cẳng tay / ˈfɔːrɑːrm / cẳng tay
    • cổ tay / rɪst / cổ tay
    • Ngón giữa: /ˈmɪd.ļˈ fɪŋ.gəʳ /: Ngón giữa
    • Ngón trỏ: /ˈɪn.deks ˈfɪŋ.gəʳ /: ngón trỏ
    • Ngón đeo nhẫn: / rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ /: ngón đeo nhẫn
    • khuỷu tay / ˈelboʊ / khuỷu tay
    • cổ họng / θroʊt / cổ họng
    • fingernail / ˈfɪŋɡər / móng tay
    • thumb / θʌm / thumb
    • Ngón út: /ˈlɪt.ļ ˈfɪŋ.gəʳ /: ngón út
    • hand / hænd / hand
    • vai / ˈʃoʊldər / vai
    • Palm / pɑːm / Palm
    • rốn / ˈneɪvl / rốn
    • knuckle / ˈnʌkl / knuckle
    • Eo / eo / eo
    • 1.3. Từ vựng phần thân dưới

      • chân / leɡ / chân
      • mắt cá chân / ˈæŋkl / mắt cá chân
      • bụng / ˈbeli / bụng
      • anal / ˈeɪnəs / hậu môn
      • foot / fʊt / foot
      • ngón chân cái / bɪɡ / / toʊ / ngón chân cái
      • sole / soʊl / feet
      • vəˈdʒaɪnə / âm đạo
      • mông /ˈbʌt.ək/ mông
      • genitals / ˈdʒenɪtlz / genitals
      • bê / kævz / bê
      • lông mu / ˈpjuːbɪk / / cô ấy / lông mu
      • hông / vừa vặn / hông
      • háng / ɡrɔɪn / háng
      • toe / toʊ /
      • dương vật / ˈpiːnɪs / dương vật
      • gót chân / hiːl / gót chân
      • đầu gối / niː / đầu gối
      • shin / ʃɪn / chân
      • đùi / θaɪ / đùi
      • móng chân / ˈtoʊneɪl / móng chân
      • 1.4. Từ vựng về các bộ phận trên cơ thể

        • arte / ˈɑːrtəri / động mạch
        • brain / breɪn / brain
        • heart / hɑːrt / heart
        • Phụ lục / əˈpendɪks / Phụ lục
        • thận / ˈkɪdni / thận
        • Liver / ˈlɪvər / gan
        • bàng quang / ˈblædər / bàng quang
        • tàu / blʌd / / ˈvesl / tàu
        • lung / lʌŋ / lung
        • Ruột / ɪnˈtestɪn / ruột
        • Sụn / ˈkɑːrtɪlɪdʒ / Sụn
        • duodenum / ˌduːəˈdiːnəm / tá tràng
        • dấu hai chấm / ˈkoʊlən / dấu hai chấm
        • gân / ˈtendən / gân
        • Túi mật / ɡɔːl / / ˈblædər / Túi mật
        • Ruột non / smɔːl / / ɪnˈtestɪn / ruột non
        • khí quản / ˈwɪndpaɪp / khí quản
        • tĩnh mạch / veɪn / tĩnh mạch
        • tử cung / tử cung / wuːm / – / ˈjuːtərəs / tử cung
        • Ruột già / lɑːrdʒ / / ɪnˈtestɪn / ruột già
        • ligament / ˈlɪɡəmənt / dây chằng
        • Testis /tesˈtɪk.jə.lər/ Testis
        • tuyến tiền liệt / ˈprɑːsteɪt / / ɡlænd / tuyến tiền liệt
        • thực quản / iˈsɑːfəɡəs / thực quản
        • tụy / ˈpæŋkriəs / tuyến tụy
        • directum / ˈrektəm / trực tràng
        • Lách / lách / mạnh
        • bone / bəʊn / xương
        • dạ dày / ˈstʌmək / dạ dày
        • amiđan / ˈtɑːnsl / amiđan
        • 1.5. Từ vựng về vùng mắt

          • nhãn cầu / ˈaɪbɔːl / nhãn cầu
          • giác mạc / ˈkɔːrniə / giác mạc
          • học sinh / ˈpjuːpl / học sinh
          • hốc mắt / aɪ / / ˈsɑːkɪt / hốc mắt
          • retina / ˈretənə / võng mạc
          • iris / ˈaɪrɪs / iris (tim)
          • 1.6. Từ vựng về xương

            • khung xương / ˈskelɪtn / khung xương
            • hộp sọ / skʌl / đầu lâu
            • backbone / ˈbækboʊn / xương sống
            • xương đòn / ˈklævɪkl / xương đòn
            • xương chậu / ˈpelvɪs / xương chậu
            • khoang ngực / rɪb / / keɪdʒ / khoang ngực
            • humerus / ˈhjuːmərəs / humerus
            • sườn / rɪb / sườn
            • xương bánh chè / ˈniːkæp / xương bánh chè
            • đốt sống (số nhiều: đốt sống) / ˈvɜːrtɪbrə / đốt sống
            • xương đùi / ˈfiːmər / xương nhô ra
            • 1.7. từ vựng về chất lỏng trong cơ thể

              • máu / blʌd / máu
              • Mật / baɪl / mật
              • nước mắt / tiə / nước mắt
              • nước bọt / səˈlaɪvə / nước bọt
              • mồ hôi / mồ hôi / mồ hôi
              • chất nhầy / ˈmjuːkəs / chất nhầy ở mũi
              • đờm / bọ chét / đờm
              • tinh dịch / ˈsiːmən / tinh dịch
              • nôn mửa / ˈvɑːmɪt / nôn mửa
              • nước tiểu / ˈjʊrən / nước tiểu
              • 1.8. Các từ liên quan khác

                • fat / fæt / chất béo
                • Hệ thống tiêu hóa / dɪˈdʒestɪv / / ˈsɪstəm / Hệ thống tiêu hóa
                • thịt / bọ chétʃ / thịt
                • cơ / ˈmʌsl / cơ
                • Gland / ɡlænd / route
                • skin / skɪn / skin
                • thần kinh / nɜːrv / thần kinh
                • Chung / dʒɔɪnt / khớp
                • Limbs / lɪm / Limbs
                • Nấc / hɪkʌp / nấc
                • Hệ thần kinh / ˈnɜːrvəs / / ˈsɪstəm / hệ thần kinh
                • Hắt hơi / hắt xì hơi /
                • part: / pɑːt /: rẽ ngang
                • Nhổ / ˈvɑːmɪt / nôn ra
                • hơi thở / briːð / hơi thở
                • Urine / ˈjʊrəneɪt / Nước tiểu
                • cry / kraɪ / cry
                • ngáp / jɔːn / ngáp
                • Sweat / mồ hôi / swet / / pərˈspaɪər / mồ hôi
                • 2. Các cụm từ vựng tiếng Anh về cơ thể con người hoạt động như thế nào

                  • Lắc đầu: lắc đầu
                  • Nháy mắt: nháy mắt
                  • gật đầu: gật đầu
                  • Đảo mắt: Đảo mắt
                  • Nhướng mày: Nhướng mày
                  • thè lưỡi của bạn
                  • Quay đầu: quay đầu, quay đầu
                  • Xì mũi: xì mũi
                  • Shrug: nhún vai
                  • Hắng giọng: hắng giọng
                  • Trên đây là tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Anh về người các bộ phận trên cơ thể . Hi vọng những chia sẻ của Trung tâm Anh ngữ 4life (e4life.vn) có thể giúp bạn có thêm nhiều kiến ​​thức bổ ích. Hãy cố gắng học và ghi nhớ những từ này!

READ  Tất tần tật về tiếng Anh chuyên ngành Marketing và cách học

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *