Bỏ túi ngay từ vựng về các thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh cực hay

Từ vựng tiếng anh các thành viên trong gia đình

Chủ đề gia đình là một trong những chủ đề quen thuộc đối với bất kỳ ai đang lên kế hoạch hoặc mới bắt đầu học tiếng Anh, đặc biệt là khi nói đến IELTS speaking.

Bạn có bao giờ tự hỏi mình dùng từ gì khi muốn giới thiệu gia đình mình bằng tiếng Anh không? Chủ đề này có đa dạng về mặt từ vựng không? Hãy cùng vietop khám phá những từ vựng tiếng Anh đa dạng về các thành viên trong gia đình cực hay nhé! Truy cập bảng chú giải của vietop để biết thêm nhiều từ mới.

Các từ trong gia đình và mối quan hệ huyết thống bằng tiếng Anh

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh tổng hợp về gia đình

Tổng hợp từ vựng về họ hàng, người thân trong gia đình bằng tiếng Anh

Xem thêm 100 Từ vựng và Ví dụ về Từ vựng Gia đình

Từ vựng tiếng Anh tổng hợp về hôn nhân và họ hàng nhận con nuôi

Xem thêm Kết hôn – Từ vựng về Hôn nhân trong IELTS

Các cụm từ liên quan đến gia đình

  1. to care of = chăm sóc: chăm sóc
  2. Look after: nhìn (về hình thức)
  3. Sinh con: sinh em bé
  4. Kết hôn với ai đó: kết hôn
  5. Đề xuất với ai đó: Đề xuất
  6. Chạy trong gia đình: Chia sẻ đặc điểm trong gia đình
  7. Hòa hợp với ai đó: có mối quan hệ tốt với ai đó
  8. Gia đình trực hệ: họ hàng cùng huyết thống
  9. Gia đình hạt nhân: gia đình hạt nhân (bao gồm cha mẹ và con cái)
  10. Gia đình mở rộng: đại gia đình (bao gồm ông bà nội, cô và chú, bác, cô, dì, chú, bác … và nhiều thế hệ nữa)
  11. Cây gia đình: Mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình.
  12. Họ hàng xa: họ hàng xa
  13. Cozy family = Gia đình ấm cúng: Gia đình ấm cúng
  14. Gia đình rối loạn chức năng: Không phải là một gia đình êm ấm
  15. Thời thơ ấu bất cẩn: Tuổi thơ yên bình
  16. Thời thơ ấu đau khổ: Tuổi thơ khó khăn, vất vả
  17. Ly hôn: Ly hôn
  18. Cuộc ly hôn đau đớn: Sự ly thân
  19. Vụ ly hôn lộn xộn: ly thân và tranh chấp tài sản
  20. Nhà bị hỏng: Nhà bị hỏng
  21. Quyền nuôi con: Quyền nuôi con sau khi ly hôn
  22. Trao quyền giám hộ chung: Vợ và chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con
  23. Quyền nuôi con duy nhất: nghĩa là chỉ một người phối ngẫu có quyền nuôi con
  24. Trả tiền cấp dưỡng nuôi con: trả cho người đang nuôi con nhỏ
  25. Các bà mẹ đơn thân: Những bà mẹ đơn thân
  26. Đưa em bé làm con nuôi: Gửi em bé làm con nuôi
  27. Màu xanh lam: hoàng gia, quyền lực
  28. Một cậu bé mắt xanh: con vật cưng của gia đình.
  29. Khi bạn đã biết một số từ vựng tiếng Anh của các thành viên trong gia đình, hãy thử áp dụng nó vào các cuộc trò chuyện hàng ngày, xem bên dưới!

    Một số câu hỏi thường gặp và câu trả lời mẫu về các thành viên trong gia đình

    1. Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?
    2. -> Có bốn người trong gia đình tôi: bố, mẹ, anh trai và tôi. Chúng tôi rất thân thiết. Chúng tôi thường đi ăn sáng vào chủ nhật.

      1. Bạn có hòa thuận với gia đình của mình không?
      2. -> Một cách rõ ràng. Trước đây tôi đã cãi nhau rất nhiều với anh chị tôi, tôi lớn lên và trưởng thành, bây giờ tôi rất hòa thuận với nhau.

        1. Bạn thân nhất với thành viên nào trong gia đình?
        2. -> Thành viên thân thiết nhất trong gia đình tôi tất nhiên là mẹ tôi. Khi chúng tôi rảnh rỗi, tôi thường cùng mẹ đi mua sắm. Cô ấy thực sự rất giỏi nấu ăn, vì vậy tôi yêu các món ăn của cô ấy.

          1. Bạn dành bao nhiêu thời gian cho gia đình?
          2. -> Tôi đã từng ở cùng gia đình hầu như mọi lúc. Tuy nhiên, vì tôi học xong đại học và chuyển đến một thành phố khác, tôi không có nhiều cơ hội với họ. Tôi hy vọng tôi có thời gian về thăm gia đình trong thời gian tới.

            1. Lần cuối cùng bạn đoàn tụ gia đình là khi nào?
            2. -> Chỉ một vài tuần trước. Chúng tôi tổ chức tiệc sinh nhật của mẹ tôi. Bữa tiệc không lớn nhưng chúng tôi đã có những tiếng cười sảng khoái và cùng nhau ăn bánh sinh nhật.

              1. Cha mẹ bạn thích sống ở đâu?
              2. -> Cha mẹ tôi thích sống trong một thành phố có bầu không khí thoải mái. Họ nghĩ rằng điều đó rất quan trọng đối với sức khỏe của họ và họ có thể thực hiện nhiều hoạt động ngoài trời như đi bộ trong công viên hoặc đạp xe.

                1. Cha mẹ bạn đã làm gì?
                2. -> Cha tôi là một người lái xe. Anh ấy không cần phải dậy sớm để đi làm. Ngược lại, mẹ tôi là nhân viên kế toán nên thường dậy lúc 6h sáng để chuẩn bị đi làm.

                  1. Bạn có anh chị em không? Nếu có, xin vui lòng giới thiệu.
                  2. -> Có, tôi có. Tôi có một người anh em. Anh ấy 24 tuổi. Anh ấy là một nhà quản lý. Tôi rất hòa thuận với anh ấy và nhiều lần anh ấy tặng tôi những món quà như kẹo, sô cô la hay đồ ăn vặt – những món tôi yêu thích.

                    1. Bạn có con không?
                    2. -> Không, tôi không có. Vì tôi mới 19 tuổi và muốn chơi nhiều hơn, nên tôi không nghĩ mình sẽ kết hôn sớm.

                      1. Khách của bạn vẫn còn sống chứ? họ sống ở đâu?
                      2. -> Đúng vậy. Các học trò của tôi vẫn khỏe mạnh. Họ sống với chú và dì của tôi.

                        Trên đây là tổng hợp một số từ vựng và các đoạn hội thoại tham khảo về các thành viên trong gia đình nói tiếng Anh . Hi vọng với bài viết này các bạn có thể mở rộng vốn từ vựng và làm quen với một số dạng câu hỏi về chủ đề các thành viên trong gia đình. Hi vọng bạn có thể tự tin giới thiệu về gia đình mình bằng tiếng Anh!

READ  Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho trẻ em quen thuộc nhất

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *