Từ vựng

[TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ] – 150 từ vựng về tính cách con người trong tiếng Anh

Bất cứ khi nào chúng ta nói hoặc viết bằng tiếng Anh và tiếng Việt, chúng ta cần các từ để mô tả trạng thái và bản chất của một cái gì đó hoặc một cái gì đó. Đặc biệt hơn, chúng ta sẽ dễ dàng giao tiếp trôi chảy hay viết một cách trôi chảy hơn khi vốn từ vựng tiếng Anh của chúng ta nhiều. Vì vậy, để giúp các bạn ôn thi làm tốt bài thi nói và viết IELTS, prep xin gửi đến các bạn những từ vựng về tính cách con người. Hãy tham khảo bài viết để bổ sung nhiều kiến ​​thức cho vốn từ vựng của mình nhé!

Tôi. Một số từ vựng tiếng Anh về bản chất con người

Sau đây là một số từ vựng về tính cách con người do prep biên soạn và tổng hợp. Trong quá trình luyện thi IELTS trực tuyến , bạn sẽ cần sử dụng những từ này rất nhiều

1. Từ vựng về tính tích cực của con người

Một vấn đề, sự việc hay sự việc luôn tồn tại hai mặt: tích cực và tiêu cực. Con người cũng vậy, không có ai thật sự hoàn hảo, hoàn hảo tuyệt đối. Hơn nữa, không ai có tính cách và phẩm chất giống như mọi người, bởi vì mỗi chúng ta sinh ra đều có một cá thể và cái tôi hoàn toàn riêng biệt.

Vậy bạn có biết cách thể hiện tính cách tích cực bằng tiếng Anh không? Nếu không, hãy xem một số từ ký tự tích cực từ những người bên dưới.

      1. Brave / breɪv /: Anh hùng. Ví dụ: Em trai tôi dũng cảm như một con sư tử trên sân bóng đá.
      2. Be cẩn thận / ˈkeəfl /: Hãy cẩn thận. Ví dụ: Cô ấy rất cẩn thận về cách cô ấy nói chuyện với anh ấy (cô ấy rất cẩn thận về cách cô ấy nói chuyện với anh ấy).
      3. Happy / ˈtʃɪəfl /: Vui vẻ. Ví dụ: Cô ấy cố gắng trở nên dễ chịu và vô tư (cô ấy cố gắng trở nên dễ chịu và vô tư).
      4. easy-going / ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ /: dễ gần. Ví dụ: Bạn bè của anh ấy mô tả anh ấy là một người dễ gần.
      5. Thú vị / ɪkˈsaɪtɪŋ /: Thú vị. Ví dụ: Cô ấy thấy ý tưởng rất thú vị (cô ấy thấy ý tưởng rất thú vị).
      6. Thân thiện / ˈfrendli /: Thân thiện. Ví dụ: Frank is a very Friendly people (thẳng thắn là một người rất thân thiện).
      7. Generous / ˈdʒenərəs /: hào phóng. Ví dụ: Cô ấy say sưa nói về bạn diễn của mình.
      8. Work hard / ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ /: làm việc chăm chỉ. Ví dụ: Tôi muốn bảo vệ tất cả những gia đình tử tế, chăm chỉ trên đất nước này.
      9. secure / pəˈlaɪt /: lịch sự. Ví dụ: Người phục vụ của chúng tôi lịch sự và hữu ích (người phục vụ của chúng tôi lịch sự và hữu ích).
      10. Smart = Thông minh : Thông minh. Ví dụ: Cô ấy rõ ràng là rất thông minh.
      11. Hòa đồng : Hòa đồng. Ví dụ: Cô ấy là một đứa trẻ hòa đồng và sẽ nói chuyện với bất cứ ai (cô ấy là một đứa trẻ hòa đồng và sẽ nói chuyện với bất cứ ai).
      12. Rực rỡ : tài năng và giỏi giang. Ví dụ: một số nhạc sĩ trẻ này rất tài năng (một số nhạc sĩ trẻ này rất tài năng).
      13. Tham vọng / æmˈbɪʃəs /: Tham vọng. Ví dụ: Cô ấy là một sinh viên xuất sắc – tận tâm, chăm chỉ và đầy tham vọng (cô ấy là một sinh viên xuất sắc – tận tâm, chăm chỉ và đầy tham vọng).
      14. Thận trọng : Hãy thận trọng. Ví dụ: họ đã thực hiện một cách tiếp cận rất thận trọng (họ đã thực hiện một cách tiếp cận rất thận trọng).
      15. Sự tự tin : Sự tự tin. Ví dụ: Bạn tôi thoải mái và tự tin.
      16. Critical : Rất quan trọng. Ví dụ: Tội phạm được coi là nghiêm trọng đến mức phải chịu hình phạt tù.
      17. Creativity : Sáng tạo. Ví dụ: Cô ấy đã truyền sự sáng tạo vào nghệ thuật của mình (cô ấy đã truyền sự sáng tạo vào nghệ thuật của mình).
      18. Đáng tin cậy : Đáng tin cậy. Ví dụ: Cô ấy trung thành và hoàn toàn đáng tin cậy.
      19. Sự nhiệt tình : Sự nhiệt tình và tập trung. Ví dụ: họ đã đón nhận cô ấy một cách nồng nhiệt (họ đã đón nhận cô ấy một cách nồng nhiệt).
      20. Hướng ngoại : Hướng ngoại. Ví dụ: He is bold and outgoing (anh ấy táo bạo và hướng ngoại).
      21. Introversion : Hướng nội. Ví dụ: Giáo viên của anh ấy cho rằng anh ấy nhút nhát và hướng nội (giáo viên của anh ấy cho rằng anh ấy nhút nhát và hướng nội).
      22. Tưởng tượng : Trí tưởng tượng. Ví dụ: nếu bạn muốn thu hút sự chú ý của họ, bạn cần thêm một chút trí tưởng tượng (nếu bạn muốn thu hút sự chú ý của họ, bạn cần thêm một chút trí tưởng tượng).
      23. Người quan sát : Người quan sát, quan tâm. Ví dụ: anh ta nhận thức sâu sắc về cái nghèo xung quanh mình.
      24. Optimistic : lạc quan. Ví dụ: I think you is a little too Lạc quan (Tôi nghĩ rằng bạn lạc quan một chút).
      25. reason : hợp lý, hợp lý. Ví dụ: Cô ấy dường như không thể đưa ra quyết định hợp lý.
      26. 2. Các từ để mô tả tính cách tiêu cực

        Mặt trái của mặt tích cực là một số việc vẫn còn rất khó khăn, bên cạnh một số người có phẩm chất tốt thì một số người có tính cách xấu. Vậy những từ vựng tiếng Anh nên sử dụng những ký tự nào để miêu tả một người như vậy?

          1. Grumpy : có tính khí xấu. Ví dụ: Anh ấy cáu kỉnh khi anh ấy mệt mỏi.
          2. nhàm chán : buồn tẻ. Ví dụ: Anh ấy thật là một người nhàm chán! (Anh ấy thật là một gã nhàm chán!).
          3. Careless : bất cẩn, bất cẩn. Ví dụ: Anh ấy bất cẩn về tiền bạc.
          4. Insane : Mất trí. Ví dụ: She must be crazy to lending him money (Cô ấy phải điên mới cho anh ấy vay tiền).
          5. Không liên quan : bất lịch sự. Ví dụ: một số người nghĩ rằng thật thô lỗ khi hỏi tuổi của ai đó (một số người cho rằng thật thô lỗ khi hỏi tuổi của ai đó).
          6. lười biếng : lười biếng. Ví dụ: Anh ấy không ngu ngốc, chỉ lười biếng.
          7. Shy : ngại ngùng. Ví dụ: Bạn của tôi quá nhút nhát để nhờ bất cứ ai giúp đỡ.
          8. Stupid : Ngốc. Ví dụ: Tôi đã đủ ngu ngốc để tin anh ta.
          9. Hung hăng : hung hăng, hiếu chiến. Ví dụ: Khi màn đêm buông xuống, anh ta ngày càng trở nên hung hãn.
          10. bi quan : bi quan. Ví dụ: Tôi nghĩ rằng bạn đang quá bi quan.
          11. Liều lĩnh : Nóng vội. Ví dụ: Cô ấy thể hiện một cách liều lĩnh, coi thường sự an toàn của bản thân.
          12. Nghiêm ngặt : Nghiêm ngặt. Ví dụ: Anh ấy nói với tôi bằng đức tin nghiêm khắc nhất (he said me with the nghiêm ngặt nhất).
          13. Bướng bỉnh : Bướng bỉnh (cứng đầu như con la). Ví dụ: Anh ấy quá cứng đầu để thừa nhận mình sai (anh ấy đã quá cứng đầu để thừa nhận mình sai).
          14. Selfish : Ích kỷ. Ví dụ: Anh ta ích kỷ giao cho bạn tất cả công việc của anh ta (anh ta ích kỷ giao cho bạn tất cả công việc của anh ta).
          15. mad : Điên rồ, điên rồ. Ví dụ: Anh ấy dường như hoàn toàn điên (anh ấy có vẻ điên).
          16. Tích cực : Có nghĩa là. Ví dụ: Khi màn đêm buông xuống, anh ta ngày càng trở nên hung hãn.
          17. Không thân thiện : nóng nảy, xấu tính. Ví dụ: she never said anything bad to someone (cô ấy chưa bao giờ nói điều gì xấu với ai).
          18. Khó chịu: Khó chịu. Ví dụ: Ngồi cạnh một nhóm người đang tranh cãi có thể gây khó chịu.
          19. Cruel : Tàn nhẫn. Ví dụ: Đôi mắt của cô ấy thật tàn nhẫn và lạnh lùng.
          20. Rude : thô lỗ và thô lỗ. Ví dụ: Bên dưới vẻ ngoài cộc cằn, anh ấy thực sự tốt bụng (bên dưới vẻ ngoài cộc cằn, anh ấy thực sự tốt bụng).
          21. Không tôn trọng : Không tôn trọng. Ví dụ: her tone trở nên vô lễ (giọng điệu của cô ấy trở nên thiếu tôn trọng).
          22. Pride : Kiêu ngạo. Ví dụ: Cô ấy cho anh ta một cái nhìn khinh thường ngạo mạn (cô ấy cho anh ta một cái nhìn khinh thường ngạo mạn).
          23. khoe khoang : để khoe khoang. Ví dụ: Anh ta công khai khoe khoang về tài ăn trộm của mình.
          24. Hai. Từ vựng về tính cách phụ nữ Việt Nam

            Hãy cùng chuẩn bị học từ vựng về tính cách phụ nữ Việt Nam. Những từ tiếng Anh về tính cách này mô tả vẻ đẹp hiển nhiên nào đó.

            (Họ rất tháo vát vì họ có thể giải quyết công việc một cách xuất sắc trong khi chăm sóc gia đình).

            (Tất cả các cô gái Việt Nam đều hấp dẫn)

            (Các bà mẹ Việt Nam rất yêu thương con cái dù chúng bao nhiêu tuổi).

            (Trong công việc, phụ nữ Việt Nam rất chăm chỉ và khiêm tốn về thành tích của mình).

            (Phụ nữ Việt Nam độc lập và không ngại lên tiếng khi cần thiết).

            (Theo truyền thống, phụ nữ Việt Nam luôn coi trọng gia đình. Trước đây, gia đình là tất cả trong cuộc sống của họ).

            (Phụ nữ Việt Nam mang nặng đẻ đau, đảm đang).

            (Loại họ có thể giải quyết căng thẳng và có được mọi thứ theo cách của họ).

            Bài viết Tham khảo:

            • Bảng chú giải thuật ngữ thể thao

            • Bảng chú giải thuật ngữ về chỗ ở

              Bốn. Từ vựng bảng chữ cái cho tính cách con người

              Tổng hợp các từ biểu thị tính cách con người từ bảng chữ cái a – z. Lưu ngay sheet này để luyện tiếng Anh hiệu quả tại nhà:

              • hung hăng / əˈɡrɛsɪv / có nghĩa là tính cách hung hăng và dữ dội
              • Tham vọng / æmˈbɪʃəs / Tham vọng
              • nghệ thuật / ˈɑrtfl / tinh ranh, xảo quyệt
                • evil / məˈlɪʃəs / độc hại, độc hại, xảo quyệt
                • mature / məˈtʃʊr / trưởng thành, trưởng thành
                • có nghĩa là / min / keo kiệt, keo kiệt
                • thương xót / ˈmərsɪfl / tốt bụng, khoan dung
                • tinh quái / ˈmɪstʃəvəs / nghịch ngợm, xảo quyệt
                  • xấu tính / ˌbæd ˈtempərd / nóng tính
                  • khoe khoang / ˈboʊstfl / khoe khoang, khoe khoang
                  • nhàm chán / ˈbɔrɪŋ / nhàm chán, nhàm chán
                  • Hách dịch / ˈbɔsi / hách dịch, hách dịch
                  • Brave / breɪv / Brave
                    • ngây thơ / naɪˈiv / ngây thơ, trung thực, đáng tin cậy
                    • nghịch ngợm / ˈnɔt̮i / nghịch ngợm, nghịch ngợm
                      • điềm tĩnh / kɑm / bình tĩnh
                      • cẩn thận / ˈkɛrfl / cẩn thận
                      • careless / ˈkɛrləs / bất cẩn, vụng về, bất cẩn
                      • thận trọng / ˈkɔʃəs / thận trọng, cẩn thận
                      • trẻ con / ˈtʃaɪldɪʃ / ngây thơ, trẻ con
                      • thông minh / ˈklɛvər / thông minh, thông minh, thông minh
                      • lạnh / koʊld / lạnh
                      • cạnh tranh / kəmˈpɛt̮ət̮ɪv / có tính cạnh tranh
                      • Sự tự tin / ˈkɑnfədənt / Sự tự tin
                      • ân cần / kənˈsɪdərət / ân cần, chu đáo
                      • nhã nhặn / ˈkərt̮iəs / lịch sự, lịch sự
                      • can đảm / ˈkərɪdʒ / can đảm, dũng cảm
                      • hèn nhát / ˈkaʊərdli / yếu đuối, hèn nhát, sợ hãi
                      • Creativity / kriˈeɪt̮ɪv / Creativity
                      • evil / ˈkruəl / độc ác, hung dữ, tàn bạo, tàn nhẫn
                      • tò mò / ˈkyʊriəs / tò mò, nói nhiều, tò mò
                        • ngoan ngoãn / oʊˈbidiənt / vâng lời, vâng lời
                        • Observant / əbˈzərvənt / Cẩn thận, chú ý đến những thứ xung quanh
                        • Open mind / ˌoʊpən’maɪndəd / Tâm trí cởi mở
                        • outgoing / ˈaʊtˌɡoʊɪŋ / thân mật, dễ gần, thoải mái
                        • Lạc quan / ˌɑptəˈmɪstɪk / có tinh thần lạc quan và yêu đời
                          • quyết định / dɪˈsaɪsɪv / dứt khoát, kiên quyết
                          • Đáng tin cậy / dɪˈpɛndəbl / Đáng tin cậy
                          • siêng năng / ˈdɪlədʒənt / siêng năng, siêng năng
                          • dynamic / daɪˈnæmɪk / năng động, năng động, động
                            • pessimistic / ˌpɛsəˈmɪstɪk / bi quan, tiêu cực, trong cuộc sống
                            • đam mê / ˈpæʃənət / nhiệt tình
                            • Kiên nhẫn / ˈpeɪʃnt / kiên nhẫn, kiên nhẫn, bền bỉ
                            • history / pəˈlaɪt / lịch sự, có ý thức
                              • dễ tính / ˌiziˈɡoʊɪŋ / thoải mái, dễ tính
                              • cảm xúc / ɪˈmoʊʃənl / nhạy cảm, tình cảm
                              • Đam mê / ɪnˌθuziˈæstɪk / Đam mê, Đam mê
                              • Envy / ˈɛnviəs / ghen tị
                              • Extroversion: Hướng ngoại
                              • Dễ dãi: dễ tính
                                • silence / ˈkwaɪət / yên tĩnh, yên tĩnh
                                  • trung thành / ˈfeɪθfl / trung thành, trung thành, trung thực
                                  • xu nịnh / ˈfɔnɪŋ / tâng bốc, tâng bốc
                                  • Frank / fræŋk / thẳng thừng, thẳng thắn, thẳng thắn
                                  • thân thiện / ˈfrɛndli / thân thiện
                                  • funny / ˈfʌni / vui vẻ, hài hước
                                    • reason / ˈræʃənl / đầu óc sáng suốt, có kỹ năng, tỉnh táo
                                    • liều lĩnh / ˈrɛkləs / hấp tấp, liều lĩnh, táo bạo
                                    • có trách nhiệm / rɪˈspɑnsəbl / thể hiện tinh thần trách nhiệm
                                    • lãng mạn / roʊˈmæntɪk / lãng mạn, mơ mộng
                                    • thô lỗ / rud / có nghĩa là thô lỗ, thiếu cư xử
                                      • hào phóng / ˈdʒɛnərəs / hào phóng, rộng rãi
                                      • nhẹ nhàng / ˈdʒɛntl / nhẹ nhàng, nhẹ nhàng, dịu dàng
                                      • gracious / ˈɡreɪʃəs / tốt bụng, hào hiệp, lịch sự
                                      • tham lam / ˈɡridi / tham lam
                                      • g cộc cằn / ɡrʌf / thô lỗ, thô lỗ
                                        • Bí mật / ˈsikrət̮ɪv / Kín đáo
                                        • ích kỷ / ˈsɛlfɪʃ / ích kỷ
                                        • nhạy cảm / ˈsɛnsət̮ɪv / nhạy cảm
                                        • nghiêm túc / ˈsɪriəs / nghiêm túc, nghiêm túc
                                        • xấu hổ / ʃaɪ / nhút nhát, rụt rè, nhút nhát
                                        • ngớ ngẩn / ˈsɪli / ngu ngốc, ngu ngốc
                                        • chân thành / sɪnˈsɪr / trung thực, chân thành, trung thực, thẳng thắn
                                        • socialable / ˈsoʊʃəbl / hòa đồng, gần gũi
                                        • nghiêm ngặt / strɪkt / nghiêm ngặt
                                        • bướng bỉnh / ˈstʌbərn / bướng bỉnh, cứng đầu, bướng bỉnh
                                        • ngu ngốc / ˈstupəd / ngu ngốc, ngu ngốc

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button